Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 67/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2021
Ngày có hiệu lực 26/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

90.054,59

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.595,47

93,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.790,92

4,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.125,14

3,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.157,64

3,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.648,03

16,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.783,71

9,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.559,73

6,17

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47.885,83

53,17

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

750,25

0,83

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,36

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.031,85

5,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,98

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2

0,002

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,89

0,02

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,09

0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,05

0,03

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

247,43

0,27

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.793,00

1,99

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,92

0,004

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,26

0,003

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.063,08

1,18

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

54,11

0,06

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,27

0,02

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

0,0003

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,93

0,002

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

146,51

0,16

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

76,68

0,09

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,38

0,0004

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,65

0,0018

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.555,36

1,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

427,27

0,47

4*

Đất đô thị

KDT

3277,41

3,64

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

264,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

112,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,47

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

27,91

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,49

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,19

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,00

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

265,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

112,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,47

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,91

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,05

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 42 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 281,75 ha.

5. Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng đã quá 3 năm chưa triển khai thực hiện, nay huỷ bỏ, không thực hiện: 08 dự án.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]