Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 66/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Thế Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
86.353,74 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
81.726,66 |
94,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.978,57 |
2,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
797,77 |
0,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.560,76 |
2,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.254,02 |
1,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21.927,02 |
25,39 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
21.616,26 |
25,03 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32.320,94 |
37,43 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
65,63 |
0,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,47 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.436,38 |
5,14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,33 |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,12 |
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,13 |
0,00 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,32 |
0,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
70,21 |
0,08 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,11 |
0,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.352,67 |
3,88 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,12 |
0,00 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,33 |
0,00 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
260,87 |
0,30 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,71 |
0,05 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,33 |
0,02 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,09 |
0,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,15 |
0,00 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
30,15 |
0,03 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,35 |
0,01 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,61 |
0,00 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
385,99 |
0,45 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
214,80 |
0,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
190,70 |
0,22 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.699,63 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
58,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,07 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,79 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,95 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,80 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,00 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,00 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
30,05 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
30,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,07 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
13,23 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
0,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,80 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,45 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,25 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 20 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 62,64 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)