Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 346/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 346/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/02/2019
Ngày có hiệu lực 12/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 346/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít tại Tờ trình số 208/TTr-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT, ngày 05 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích
(ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-) ha

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.336,67

12.493,66

157,00

101,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.430,13

7.716,10

285,98

103,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.430,13

7.716,10

285,98

103,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,58

48,79

-5,79

89,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.693,11

4.625,59

-67,52

98,56

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

157,11

93,99

-63,12

59,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,73

9,19

7,45

529,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.909,40

3.753,01

-156,40

96,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,38

15,38

0,00

100,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,49

3,49

0,00

100,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKK

22,83

22,96

0,13

100,55

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,07

1,68

-5,39

23,77

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,17

58,24

-35,93

61,84

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

995,80

939,66

-96,35

90,74

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

0,68

0,68

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,50

495,78

-96,72

83,68

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

16,95

14,46

-2,49

85,29

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,38

10,48

0,10

100,96

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,04

-0,15

20,50

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,01

13,13

0,12

100,93

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,12

68,40

0,28

100,41

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,73

33,55

1,82

105,73

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,19

1,74

-0,45

79,33

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,35

0,00

100,84

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,93

9,25

-0,68

93,17

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.021,58

2.059,93

38,35

101,90

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,73

3,81

0,08

102,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,06

1,44

-0,62

69,91

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Chánh Hội

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.182,01

128,79

1.296,13

1.569,33

1.024,22

1.129,83

903,09

499,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.305,04

23,54

605,02

1.112,12

386,15

719,62

598,44

313,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.305,04

23,54

605,02

1.112,12

386,15

719,62

598,44

313,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,43

-

7,70

4,80

1,55

5,32

1,03

3,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.679,69

105,25

673,02

444,61

617,46

399,68

298,89

179,02

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

139,44

-

10,40

6,11

19,06

5,21

4,73

4,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,41

-

-

1,69

-

-

-

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.064,66

97,48

922,08

281,65

387,12

259,69

194,60

118,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,38

-

-

-

3,96

0,81

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,49

0,90

-

0,02

-

2,35

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

200,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,96

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,44

0,93

0,76

0,64

0,98

0,42

0,30

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,37

0,89

22,04

3,57

3,78

3,27

3,70

5,15

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

935,60

42,23

97,45

77,38

75,88

80,40

49,82

30,11

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,60

1,37

-

0,00

-

0,00

-

0,11

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,03

3,10

0,08

0,14

0,22

0,11

0,08

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

28,46

5,64

2,16

2,05

2,90

1,90

1,53

1,21

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,41

2,92

-

-

-

-

-

0,49

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 0,68

 

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

595,42

-

65,28

61,84

50,09

53,21

46,54

32,16

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

14,60

14,60

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,50

2,66

1,22

0,18

0,64

0,55

0,55

0,48

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,28

1,03

0,56

0,46

1,31

0,27

1,05

2,41

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,34

0,86

5,82

7,34

2,46

5,99

2,52

2,84

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,07

-

7,19

-

0,15

0,29

0,19

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,02

-

0,09

0,24

0,30

0,01

0,31

0,08

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,22

0,13

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,25

0,35

2,52

0,50

1,00

0,14

0,37

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.038,06

32,74

517,62

129,50

246,48

111,92

89,08

44,93

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,81

0,07

1,42

-

0,09

0,05

0,18

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,44

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

226,27

226,27

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.182,01

875,65

692,18

1.189,75

1.082,54

855,97

934,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.305,04

526,90

409,18

764,74

680,35

545,06

620,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.305,04

526,90

409,18

764,74

680,35

545,06

620,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,43

11,15

1,92

5,72

2,50

2,11

1,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.679,69

269,59

272,08

414,51

395,13

303,43

307,02

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

139,44

60,57

9,00

4,78

4,56

5,32

5,52

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,41

7,45

-

-

-

0,05

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.064,66

437,37

352,99

259,37

293,58

237,45

222,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,38

-

-

-

0,95

9,66

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,49

0,04

-

-

-

0,18

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,96

22,96

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,44

0,67

0,53

0,74

0,50

0,30

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,37

20,44

16,30

3,31

3,32

2,80

2,80

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

935,60

69,59

61,95

88,07

84,53

81,54

96,65

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,60

-

-

-

0,11

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,03

0,13

0,15

0,41

0,12

0,11

0,23

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

28,46

1,14

2,76

2,23

1,89

1,81

1,22

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,41

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 0,68

-

-

-

-

0,68

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

595,42

47,34

41,99

51,88

48,04

43,58

53,48

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

14,60

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,50

0,45

0,41

0,50

0,33

0,71

0,83

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

-

0,04

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,28

2,69

0,66

0,91

1,03

0,68

0,22

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,34

4,55

5,90

7,67

12,34

5,99

4,08

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,07

3,45

18,42

3,38

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,02

0,01

0,06

0,05

0,51

0,04

0,32

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,25

1,74

0,56

0,55

0,23

0,29

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.038,06

262,23

206,22

102,01

141,56

90,73

63,05

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,81

1,21

-

0,30

0,22

0,27

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,44

1,44

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

226,27

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diên tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Chánh Hội

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

188,16

0,25

185,48

-

-

-

0,43

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

104,00

-

103,65

-

-

-

0,35

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,00

-

103,65

-

-

-

0,35

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,36

-

0,36

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,65

0,25

81,32

-

-

-

0,08

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,79

-

16,64

-

-

-

-

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,58

-

4,58

-

-

-

-

-

2.2

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,07

-

8,07

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

-

0,60

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,27

-

3,27

-

-

-

-

-

[...]