Quyết định 591/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 591/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/02/2019
Ngày có hiệu lực 20/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 591/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LẬP THẠCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lập Thạch; Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lập Thạch;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 31/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lập Thạch với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Lập Thạch trong năm kế hoạch 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích tính đến 31/12/2018

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tăng (+) giảm (-) (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

17.223,08

100,00

17.223,08

100,00

0,00 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.921,94

80,83

13.600,11

78,96

-321,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.365,23

25,35

4.214,07

24,47

-151,16

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.080,26

17,88

2.952,44

17,14

-127,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.804,87

10,48

1.689,03

9,81

-115,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.548,12

20,60

3.751,46

21,78

203,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

438,92

2,55

438,92

2,55

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.507,37

20,36

3.255,85

18,90

-251,52

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

231,41

1,34

224,52

1,30

-6,89

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,02

0,15

26,26

0,15

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.267,32

18,97

3.589,26

20,84

321,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,00

0,08

14,00

0,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,35

0,01

2,35

0,01

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,48

0,03

144,70

0,84

139,22

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,44

0,05

10,10

0,06

0,66

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,52

0,05

9,02

0,05

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,55

0,10

17,55

0,10

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.718,51

9,98

1.800,91

10,46

82,40

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

5,50

0,03

5,50

0,03

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,33

0,02

9,33

0,05

6,00

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

79,97

0,46

92,48

0,54

12,51

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

642,83

3,73

725,84

4,21

83,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,55

0,10

18,01

0,10

0,46

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,33

0,01

2,33

0,01

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,67

0,05

9,67

0,06

1,00

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

97,55

0,57

97,55

0,57

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

85,58

0,50

85,58

0,50

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,27

0,15

25,35

0,15

0,08

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,43

0,06

10,43

0,06

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,01

0,06

10,26

0,06

0,25

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

265,74

1,54

262,24

1,52

-3,50

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

236,49

1,37

235,84

1,37

-0,65

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,22

0,00

0,22

0,00

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,83

0,20

33,72

0,20

-0,11

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Lập Thạch có trách nhiệm:

[...]