Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh phụ lục kèm theo Quyết định 2420/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020”
Số hiệu | 3418/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3418/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 20 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2420/QĐ-UBND NGÀY 02/8/2016 CỦA UBND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TRONG CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016 - 2017, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 265/QĐ-TTg ngày 02/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tăng cường năng lực đơn vị thực hiện trợ giúp doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh tại Văn bản số 2839/SKHĐT-VP ngày 07/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh phụ lục kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020”, cụ thể bản kê đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG
HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đvt: đồng
STT |
NỘI DUNG CHI THEO ĐỀ ÁN |
TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN |
PHÂN BỔ KINH PHÍ THEO TỪNG NĂM |
||||
(2016-2020) |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
1 |
Chi mua sắm trang thiết bị |
102.620.400 |
102.620.400 |
|
|
|
|
2 |
Chi tiền công thuê lao động |
765.879.600 |
45.879.600 |
158.400.000 |
172.800.000 |
187.200.000 |
201.600.000 |
3 |
Giấy và mực in hồ sơ đăng ký mới |
105.687.379 |
12.288.000 |
19.500.600 |
22.579.200 |
23.902.641 |
27.416.938 |
4 |
Giấy và mực in hồ sơ thay đổi |
105.325.293 |
14.812.000 |
17.673.600 |
20.784.330 |
24.161.949 |
27.893.414 |
5 |
Giấy và mực photo hồ sơ |
74.643.500 |
10.092.000 |
13.167.000 |
14.958.720 |
17.026.349 |
19.399.431 |
|
TỔNG CỘNG |
1.154.156.172 |
185.692.000 |
208.741.200 |
231.122.250 |
252.290.939 |
276.309.783 |
|
Tổng cộng (Làm tròn) |
1.154.157.000 đồng (Một tỷ, một trăm năm mươi bốn triệu, một trăm năm mươi bảy ngàn đồng) |