Quyết định 340/QĐ-UBDT về Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2021

Số hiệu 340/QĐ-UBDT
Ngày ban hành 14/05/2021
Ngày có hiệu lực 14/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Nông Quốc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 340/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP, ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;

Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-UBDT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế công tác văn thư của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBDT, ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2021

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị, cá nhân có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
- Các TT, PCN;
- Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, VPUB.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM





Nông Quốc Tuấn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Văn phòng Ủy ban

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

1. Phòng hành chính, thư ký

 

01.HCTK

000.00.01.G21.2021.01.HCTK

Tập Báo cáo chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Ủy ban phục vụ giao ban hàng tuần

5 năm

02.HCTK

000.00.01.G21.2021.02.HCTK

Hồ sơ về tổng hợp kết quả thực hiện và kiến nghị Lãnh đạo Ủy ban các nhiệm vụ, các giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành

10 năm

03.HCTK

000.00.01.G21.2021.03.HCTK

Hồ sơ về công tác tổ chức, cán bộ và chế độ chính sách đối với công chức và người lao động Văn phòng

70 năm

04.HCTK

000.00.01.G21.2021.04.HCTK

Tập biên bản, file ghi âm, sổ ghi chép các cuộc họp của Lãnh đạo Ủy ban, các buổi làm việc với Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh và tương đương

Vĩnh viễn

05.HCTK

000.00.01.G21.2021.05.HCTK

Hồ sơ về khen thưởng của Văn phòng

 

- Khen thưởng bậc cao:

Vĩnh viễn

- Khen thưởng của Ủy ban Dân tộc đối với Văn phòng

20 năm

06.HCTK

000.00.01.G21.2021.06.HCTK

Hồ sơ về kỷ luật đối với công chức, người lao động thuộc Văn phòng

70 năm

07.HCTK

000.00.01.G21.2021.07.HCTK

Hồ sơ về xây dựng kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban làm việc, chúc tết với địa phương

20 năm

08.HCTK

000.00.01.G21.2021.08.HCTK

Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Ủy ban tại Hội nghị, cuộc họp

10 năm

09.HCTK

000.00.01.G21.2021.09.HCTK

Hồ sơ về thực hiện trách nhiệm người phát ngôn cơ quan Ủy ban Dân tộc

10 năm

10.HCTK

000.00.01.G21.2021.10.HCTK

Hồ sơ thực hiện công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao.

20 năm

11.HCTK

000.00.01.G21.2021.11.HCTK

Kế hoạch công tác, báo cáo của Văn phòng

 

- Năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, sơ kết

05 năm

12.HCTK

000.00.01.G21.2021.12.HCTK

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện Kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết công tác dân tộc năm 2021 và triển khai kế hoạch công tác năm 2022

20 năm

13.HCTK

000.00.01.G21.2021.13.HCTK

Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Văn phòng tại các cuộc họp, năm 2021

10 năm

2. Phòng văn thư, lưu trữ

01.VTLT

000.00.01.G21.2021.01.VTLT

Tập văn bản của cơ quan Trung ương quy định, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.VTLT

000.00.01.G21.2021.02.VTLT

Hồ sơ về triển khai thực hiện Đề án 328a/QĐ-UBDT ngày 14/06/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

03.VTLT

000.00.01.G21.2021.03.VTLT

Hồ sơ về thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan

20 năm

04.VTLT

000.00.01.G21.2021.04.VTLT

Hồ sơ về tổ chức lập hồ sơ hiện hành

10 năm

05.VTLT

000.00.01.G21.2021.05.VTLT

Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác văn thư, lưu trữ

 

- Năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý

5 năm

06.VTLT

000.00.01.G21.2021.06.VTLT

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc

 

- Văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn

Vĩnh viễn

- Văn bản khác

50 năm

07. VTLT

000.00.01.G21.2021.07.VTLT

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc

 

- Quyết định

Vĩnh viễn

- Văn bản khác

50 năm

08. VTLT

000.00.01.G21.2021.08.VTLT

Sổ đăng ký văn bản đến của Ủy ban Dân tộc

20 năm

09. VTLT

000.00.01.G21.2021.09.VTLT

Công văn trao đổi về văn thư, lưu trữ của Ủy ban Dân tộc

10 năm

10. VTLT

000.00.01.G21.2021.10.VTLT

Hồ sơ về thi hành Luật bảo vệ Bí mật nhà nước của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

11.VLLT

000.00.01.G21.2021.11.VTLT

Hồ sơ về thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ

20 năm

12.VLLT

000.00.01.G21.2021.12.VTLT

Hồ sơ về tổ chức các lớp tập huấn về công tác văn thư, lưu trữ, bảo vệ bí mật nhà nước

20 năm

13.VLLT

000.00.01.G21.2021.13.VTLT

Hồ sơ về kiểm tra công tác công tác văn thư, lưu trữ tại các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban

20 năm

14.VLLT

000.00.01.G21.2021.14.VTLT

Hồ sơ về thực hiện Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày 07/9/2017 và Quyết định 28/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

20 năm

15.VTLT

000.00.01.G21.2021.15.VTLT

Tập văn bản của các cơ quan gửi Ủy ban Dân tộc về thông báo đổi tên cơ quan, giới thiệu chữ ký, con dấu, thay đổi trụ sở…..

05 năm

3. Phòng kiểm soát thủ tục hành chính

01.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.01.KSTTHC

Tập văn bản của cơ quan TW về kiểm soát quy định thủ tục hành chính

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.02.KSTTHC

Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực Ban Chỉ đạo ISO

Vĩnh viễn

03.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.03.KSTTHC

Hồ sơ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Vĩnh viễn

04.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.04.KSTTHC

Hồ sơ về rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

05.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.05.KSTTHC

Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục, quy định hành chính của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

06.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.06.KSTTHC

Hồ sơ về kiểm tra thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị thuộc Uỷ ban Dân tộc

Vĩnh viễn

07.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.07.KSTTHC

Báo cáo về công tác kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban Dân tộc

 

- Năm

Vĩnh viễn

- Tháng quý

5 năm

08.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.08.KSTTHC

Tập Công văn trao đổi về công tác kiểm soát thủ tục hành chính

10 năm

09.KSTTHC

000.00.01.G21.2021.09.KSTTHC

Hồ sơ về thực hiện đôn đốc, công bố, cập nhật dữ liệu TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia

10 năm

4. Phòng kế toán-tài vụ

01.KTTV

000.00.01.G21.2021.01.KTTV

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.KTTV

000.00.01.G21.2021.02.KTTV

Hồ sơ về xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách NN năm 2021 của Văn phòng quản lý

Vĩnh viễn

03.KTTV

000.00.01.G21.2021.03.KTTV

Hồ sơ thực hiện quản lý kinh phí hoạt động của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

04.KTTV

000.00.01.G21.2021.04.KTTV

Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản công của cơ quan UBDT

Vĩnh viễn

05.KTTV

000.00.01.G21.2021.05.KTTV

Tập Báo cáo về công tác kế toán năm 2021

 

- Năm

Vĩnh viễn

- Quý tháng

5 năm

06.KTTV

000.00.01.G21.2021.06.KTTV

Bảng kê thanh toán, năm 2021

20 năm

07.KTTV

000.00.01.G21.2021.07.KTTV

Chứng từ thanh toán chuyển khoản, năm 2021

20 năm

08.KTTV

000.00.01.G21.2021.08.KTTV

Hồ sơ về thanh toán lương và các khoản theo lương cho CBCC

20 năm

09.KTTV

000.00.01.G21.2021.09.KTTV

Phiếu chi, phiếu thu tiền mặt; Ủy nhiệm chi thanh toán chuyển khoản; Chứng từ rút tiền mặt, năm 2021

20 năm

10.KTTV

000.00.01.G21.2021.10.KTTV

Hồ sơ về cấp xăng, dầu, năm 2021

20 năm

11.KTTV

000.00.01.G21.2021.11.KTTV

Hồ sơ về xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm 2022 giao Văn phòng quản lý

20 năm

12.KTTV

000.00.01.G21.2021.12.KTTV

Hồ sơ về thực hiện đối chiếu, thanh toán tạm ứng với Kho bạc NN

20 năm

13.KTTV

000.00.01.G21.2021.13.KTTV

Hồ sơ về thuế thu nhập cá nhân, thực hiện quyết toán thuế cho CBCC

20 năm

14.KTTV

000.00.01.G21.2021.14.KTTV

Hồ sơ về thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho CBCC

20 năm

15.KTTV

000.00.01.G21.2021.15.KTTV

Phiếu nhập kho, xuất kho vật tư văn phòng; Số theo dõi vật tư văn phòng

20 năm

16.KTTV

000.00.01.G21.2021.16.KTTV

Hồ sơ bàn giao và thanh lý, điều chuyển, kiểm kê tài sản của Ủy ban Dân tộc

20 năm

17.KTTV

000.00.01.G21.2021.17.KTTV

Công văn trao đổi về công tác kế toán

10 năm

5. Phòng Quản trị-Bảo vệ

01.QTBV

000.00.01.G21.2021.01.QTBV

Tập văn bản về công tác quản trị gửi đến Ủy ban Dân tộc

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.QTBV

000.00.01.G21.2021.02.QTBV

Hồ sơ về thực hiện Đề án quản lý, vận hành, bảo trì trụ sở UBDT tại số 349 Đội Cấn

20 năm

03.QTBV

000.00.01.G21.2021.03.QTBV

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị, bảo vệ

Vĩnh viễn

04.QTBV

000.00.01.G21.2021.04.QTBV

Hồ sơ về công tác dân quân tự vệ của Ủy ban Dân tộc

10 năm

05.QTBV

000.00.01.G21.2021.05.QTBV

Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ của Ủy ban Dân tộc

10 năm

06.QTBV

000.00.01.G21.2021.06.QTBV

Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Ủy ban Dân tộc

10 năm

07.QTBV

000.00.01.G21.2021.07.QTBV

Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm

10 năm

08.QTBV

000.00.01.G21.2021.08.QTBV

Hồ sơ về tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Cán bộ, công chức, người lao động cơ quan Ủy ban Dân tộc

20 năm

09.QTBV

000.00.01.G21.2021.09.QTBV

Tập Công văn trao đổi về công tác quản trị

10 năm

10.QTBV

000.00.01.G21.2021.10.QTBV

Hồ sơ tiếp đón đoàn Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các đoàn khách quốc tế, đại biểu người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số

20 năm

11.QTBV

000.00.01.G21.2021.11.QTBV

Hồ sơ mua sắm văn phòng phẩm, trang thiết bị, tài sản

20 năm

12.QTBV

000.00.01.G21.2021.12.QTBV

Hồ sơ về quản lý hồ sơ về nhà đất trụ sở Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

13.QTBV

000.00.01.G21.2021.13.QTBV

Hồ sơ về quản lý sử dụng điện, nước, điện thoại, năm 2021

20 năm

14.QTBV

000.00.01.G21.2021.14.QTBV

Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình

15 năm

15.QTBV

000.00.01.G21.2021.15.QTBV

Hồ sơ về quản lý sử dụng trang thiết bị, tài sản tại Ủy ban Dân tộc, năm 2021

Theo tuổi thọ thiết bị

6. Văn phòng Đại diện thành phố Hồ Chí Minh

01.VPĐDHCM

000.00.01.G21.2021.01.VPĐDHCM

Tập văn bản về tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ

Vĩnh viễn

02.VPĐDHCM

000.00.01.G21.2021.02.VPĐDHCM

Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ

Vĩnh viễn

03.VPĐDHCM

000.00.01.G21.2021.03.VPĐDHCM

Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ

20 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.BQL

000.00.21.G21.2021.01.BQL

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác xây dựng cơ bản

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.BQL

000.00.21.G21.2021.02.BQL

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản

 

- Năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý

5 năm

03.BQL

000.00.21.G21.2021.03.BQL

Hồ sơ công trình xây dựng Trụ sở Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

04.BQL

000.00.21.G21.2021.04.BQL

Hồ sơ thực hiện ủy thác quản lý dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc

Vĩnh viễn

05.BQL

000.00.21.G21.2021.05.BQL

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư dự án Văn phòng đại diện cơ quan Ủy ban Dân tộc tại Thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh viễn

06.BQL

000.00.21.G21.2021.06.BQL

Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản

10 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Kế hoạch Tài chính

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

[...]