Quyết định 192/QĐ-UBDT về danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019
Số hiệu | 192/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 04/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Nông Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP, ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
Căn cứ Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-UBDT ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế công tác Văn thư của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBDT, ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM |
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc)
Số ký hiệu hồ sơ |
Tiêu đề hồ sơ |
Thời hạn bảo quản |
1. Phòng hành chính, thư ký |
|
|
01.VP |
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
Vĩnh viễn |
02.VP |
Tập Báo cáo chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Ủy ban phục vụ giao ban hàng tuần |
5 năm |
03.VP |
Hồ sơ về tổng hợp kết quả thực hiện và kiến nghị Lãnh đạo Ủy ban các nhiệm vụ, các giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành |
10 năm |
04.VP |
Hồ sơ về công tác tổ chức, cán bộ và chế độ chính sách đối với công chức và người lao động Văn phòng |
20 năm |
05.VP |
Tập biên bản, file ghi âm các cuộc họp của Lãnh đạo Ủy ban, các buổi làm việc với Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh và tương đương |
Vĩnh viễn |
06.VP |
Hồ sơ về công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật của Văn phòng |
20 năm |
07.VP |
Hồ sơ về xây dựng kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban làm việc, chúc tết với địa phương |
20 năm |
08.VP |
Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Ủy ban tại Hội nghị, cuộc họp, năm 2019 |
10 năm |
09.VP |
Hồ sơ về thực hiện trách nhiệm người phát ngôn cơ quan Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
10 năm |
10.VP |
Hồ sơ thực hiện công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao. |
20 năm |
11.VP |
Kế hoạch công tác, báo cáo của Văn phòng - Năm - Tháng, quý, sơ kết |
Vĩnh viễn 05 năm |
2. Phòng văn thư, lưu trữ |
|
|
01.VP |
Tập văn bản của cơ quan Trung ương quy định, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ, năm 2019 |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.VP |
Hồ sơ về triển khai thực hiện Đề án 328a/QĐ-UBDT ngày 14/06/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
Vĩnh viễn |
03.VP |
Hồ sơ về thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan |
Vĩnh viễn |
04.VP |
Hồ sơ về tổ chức lập hồ sơ hiện hành, năm 2019 |
10 năm |
05.VP |
Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác văn thư, lưu trữ, năm 2019 - Năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 5 năm |
06.VP |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
Vĩnh viễn |
07.VP |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của Văn phòng Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
Vĩnh viễn |
08.VP |
Sổ đăng ký văn bản đến của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
09.VP |
Công văn trao đổi về văn thư, lưu trữ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
10 năm |
3. Phòng kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
01.VP |
Tập văn bản của cơ quan TW về kiểm soát quy định thủ tục hành chính, năm 2019 |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.VP |
Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực Ban Chỉ đạo ISO |
20 năm |
03.VP |
Hồ sơ về triển khai xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
Vĩnh viễn |
04.VP |
Hồ sơ về rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
05.VP |
Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục, quy định hành chính của Ủy ban Dân tộc, năm 2019. |
Vĩnh viễn |
06.VP |
Hồ sơ về kiểm tra thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
07.VP |
Báo cáo về công tác kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 - Năm - Tháng quý |
Vĩnh viễn 5 năm |
08.VP |
Tập Công văn trao đổi về công tác kiểm soát thủ tục hành chính, năm 2019 |
10 năm |
4. Phòng kế toán-tài vụ |
|
|
01.VP |
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán năm 2019 |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.VP |
Hồ sơ về xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách NN năm 2019 của Văn phòng quản lý |
20 năm |
03.VP |
Hồ sơ thực hiện quản lý kinh phí hoạt động của Ủy ban Dân tộc |
20 năm |
04.VP |
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản công của cơ quan UBDT |
Vĩnh viễn |
05.VP |
Tập Báo cáo về công tác kế toán năm 2019 - Năm - Quý tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
06.VP |
Bảng kê thanh toán, năm 2019 |
20 năm |
07.VP |
Chứng từ thanh toán chuyển khoản, năm 2019 |
20 năm |
08.VP |
Hồ sơ về thanh toán lương và các khoản theo lương cho CBCC |
20 năm |
09.VP |
Phiếu chi, phiếu thu tiền mặt; ủy nhiệm chi thanh toán chuyển khoản; Chứng từ rút tiền mặt, năm 2019 |
20 năm |
10.VP |
Hồ sơ về cấp xăng, dầu, năm 2019 |
20 năm |
11.VP |
Hồ sơ về xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm 2020 giao Văn phòng quản lý |
20 năm |
12.VP |
Hồ sơ về thực hiện đối chiếu, thanh toán tạm ứng với Kho bạc NN |
20 năm |
13.VP |
Hồ sơ về thuế thu nhập cá nhân, thực hiện quyết toán thuế cho CBCC |
20 năm |
14.VP |
Hồ sơ về thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho CBCC |
20 năm |
15.VP |
Phiếu nhập kho, xuất kho vật tư văn phòng; số theo dõi vật tư văn phòng |
20 năm |
16.VP |
Hồ sơ bàn giao và thanh lý, điều chuyển, kiểm kê tài sản của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
17.VP |
Công văn trao đổi về công tác kế toán, năm 2019 |
10 năm |
5. Phòng Quản trị-Bảo vệ |
|
|
01.VP |
Tập văn bản về công tác quản trị gửi đến Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.VP |
Hồ sơ về thực hiện vận chuyển tài sản, công cụ, dụng cụ, trang thiết bị của các vụ, đơn vị về trụ sở mới 349 Đội Cấn |
20 năm |
03.VP |
Hồ sơ về thực hiện Đề án quản lý, vận hành, bảo trì trụ sở UBDT tại số 349 Đội Cấn |
20 năm |
04.VP |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị, bảo vệ, năm 2019 |
Vĩnh viễn |
05.VP |
Hồ sơ về công tác dân quân tự vệ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
06.VP |
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
07.VP |
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
08.VP |
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm |
20 năm |
|
Hồ sơ về tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Cán bộ, công chức, người lao động cơ quan Ủy ban Dân tộc năm 2018, năm 2019 |
20 năm |
09.VP |
Tập Công văn trao đổi về công tác quản trị, năm 2019 |
10 năm |
10.VP |
Hồ sơ tiếp đón đoàn Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các đoàn khách quốc tế, đại biểu người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số, năm 2019 |
20 năm |
11.VP |
Hồ sơ mua sắm văn phòng phẩm, trang thiết bị, tài sản, năm 2019 |
20 năm |
12.VP |
Hồ sơ về quản lý hồ sơ về nhà đất trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
Vĩnh viễn |
13.VP |
Hồ sơ về quản lý sử dụng điện, nước, điện thoại tại Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
14.VP |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình, năm 2019 |
15 năm |
6. Văn phòng Đại diện thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
01.VP |
Tập văn bản về tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019 |
20 năm |
02.VP |
Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019 |
20 năm |
03.VP |
Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019 |
20 năm |
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ |
Tiêu đề hồ sơ |
Thời hạn bảo quản |
01.BQL |
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác xây dựng cơ bản, năm 2019 |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.BQL |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản, năm 2019 - Năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 5 năm |
03.BQL |
Hồ sơ công trình xây dựng Trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
Vĩnh viễn |
04.BQL |
Hồ sơ thực hiện ủy thác quản lý dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc |
Vĩnh viễn |
05.BQL |
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư dự án Văn phòng đại diện cơ quan Ủy ban Dân tộc tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Vĩnh viễn |
06.BQL |
Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản, năm 2019 |
10 năm |
ĐƠN VỊ: VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ |
Tiêu đề hồ sơ |
Thời hạn bảo quản |
1. Hồ sơ về chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn, dự án của Ủy ban Dân tộc |
|
|
01.KHTC |
Hồ sơ về thực hiện Chiến lược công tác dân tộc năm 2019 |
Vĩnh viễn |
02.KHTC |
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch. Năm 2019 |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
03.KHTC |
Hồ sơ về việc hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; kế hoạch trung hạn 2016 - 2020, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc |
Vĩnh viễn |
04.KHTC |
Tập công văn trao đổi về công tác quy hoạch |
10 năm |
05.KHTC |
Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019. - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý, sơ kết |
Vĩnh viễn 05 năm |
06.KHTC |
Hồ sơ về đánh giá việc thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2011-2020 và mục tiêu, nhiệm vụ của giai đoạn 2021-2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025 |
Vĩnh viễn |
07.KHTC |
Hồ sơ về triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - CRIEM” (ADB) và Dự án JICA |
Vĩnh viễn |
08.KHTC |
Hồ sơ về theo dõi tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do UBDT quản lý |
Vĩnh viễn |
09.KHTC |
Tập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 5 năm |
2. Hồ sơ về thống kê |
|
|
10.KHTC |
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác thống kê, năm 2019 |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
11.KHTC |
Hồ sơ về thực hiện báo cáo thống kê |
20 năm |
12.KHTC |
Tập văn bản trao đổi về công tác thống kê |
10 năm |
13.KHTC |
Hồ sơ về thực hiện cuộc điều tra thực trạng kinh tế - xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Vĩnh viễn |
14.KHTC |
Hồ sơ về xây dựng Thông tư thay thế Thông tư số 06/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc |
Vĩnh viễn |
3. Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước |
|
|
15.KHTC |
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tài chính, năm 2019 |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
16.KHTC |
Hồ sơ về xây dựng mô hình tài chính vi mô trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Vĩnh viễn |
17.KHTC |
Hồ sơ về công khai dự toán chi NSNN năm 2019 của UBDT |
Vĩnh viễn |
18.KHTC |
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2019 |
Vĩnh viễn |
19.KHTC |
Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021 |
Vĩnh viễn |
20.KHTC |
Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2020 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023 |
Vĩnh viễn |
21.KHTC |
Hồ sơ về rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2019 của UBDT |
Vĩnh viễn |
22.KHTC |
Hồ sơ về giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc UBDT |
Vĩnh viễn |
23.KHTC |
Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA) |
Vĩnh viễn |
24.KHTC |
Hồ sơ về thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý |
Vĩnh viễn |
25.KHTC |
Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT |
20 năm |
|
Hồ sơ về công tác Tài chính, quản lý tài sản công |
|
26.KHTC |
Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra tài chính tại Ủy ban Dân tộc và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
27.KHTC |
Hồ sơ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại Ủy ban Dân tộc, năm 2019 |
20 năm |
28.KHTC |
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
29.KHTC |
Hồ sơ về thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý |
Vĩnh viễn |
30.KHTC |
Hồ sơ về xây dựng các quy định, văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành, năm 2019 |
20 năm |
31.KHTC |
Hồ sơ về thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý |
Vĩnh viễn |
32.KHTC |
Hồ sơ về kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT |
20 năm |
33.KHTC |
Hồ sơ về thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc UBDT |
Vĩnh viền |
34.KHTC |
Báo cáo quyết toán tài chính của UBDT |
Vĩnh viễn |
35.KHTC |
Hồ sơ về thẩm định, tổng hợp quyết toán vốn hàng năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
Vĩnh viễn |
36.KHTC |
Hồ sơ về công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2018 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc |
Vĩnh viễn |
37.KHTC |
Hồ sơ về hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ |
05 năm |
38.KHTC |
Hồ sơ về quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ - Hồ sơ quyết toán - Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (chứng từ kho bạc) |
Vĩnh viễn 10 năm |
39.KHTC |
Hồ sơ về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan: - Nhà đất - Tài sản khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
40.KHTC |
Tập văn bản trao đổi về công tác tài chính |
10 năm |
41.KHTC |
Tập văn bản trao đổi về công tác kế toán |
10 năm |
42.KHTC |
Tập văn bản trao đổi về công tác tài sản |
10 năm |
43.KHTC |
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về quản lý tài sản công, năm 2019 |
Theo hiệu lực văn bản |
44.KHTC |
Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán, năm 2019 |
Theo hiệu lực văn bản |
|
Hồ sơ về đầu tư, XDCB |
|
45.KHTC |
Hồ sơ về xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT |
Vĩnh viễn |
46.KHTC |
Hồ sơ về tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển của UBDT, năm 2019 |
Vĩnh viễn |
47.KHTC |
Hồ sơ về thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT |
Vĩnh viễn |
48.KHTC |
Hồ sơ về kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT |
Vĩnh viễn |
49.KHTC |
Tập văn bản liên quan đến quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT |
20 năm |
50.KHTC |
Hồ sơ về quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam |
Vĩnh viễn |