Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 192/QĐ-UBDT về danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019

Số hiệu 192/QĐ-UBDT
Ngày ban hành 04/04/2019
Ngày có hiệu lực 04/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Nông Quốc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 192/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2019

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP, ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc

Căn cứ Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;

Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-UBDT ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế công tác Văn thư của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBDT, ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng, CN
UB (để b/c);
- C
ác TT, PCN;
- Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, VPUB.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Nông Quốc Tuấn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Ský hiệu h

Tiêu đề hồ

Thời hn bảo quản

1. Phòng hành chính, thư ký

 

01.VP

Hồ sơ sửa đi, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

Vĩnh viễn

02.VP

Tập Báo cáo chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Ủy ban phục vụ giao ban hàng tuần

5 năm

03.VP

Hồ sơ về tổng hợp kết quả thực hiện và kiến nghị Lãnh đạo Ủy ban các nhiệm vụ, các giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành

10 năm

04.VP

Hồ sơ về công tác tổ chức, cán bộ và chế độ chính sách đối với công chức và người lao động Văn phòng

20 năm

05.VP

Tập biên bản, file ghi âm các cuộc họp của Lãnh đạo Ủy ban, các buổi làm việc với Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh và tương đương

Vĩnh viễn

06.VP

Hồ sơ về công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật của Văn phòng

20 năm

07.VP

Hồ sơ về xây dựng kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban làm việc, chúc tết với địa phương

20 năm

08.VP

Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Ủy ban tại Hội nghị, cuộc họp, năm 2019

10 năm

09.VP

Hồ sơ về thực hiện trách nhiệm người phát ngôn cơ quan Ủy ban Dân tộc, năm 2019

10 năm

10.VP

Hồ sơ thực hiện công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tng hp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao.

20 năm

11.VP

Kế hoạch công tác, báo cáo của Văn phòng

- Năm

- Tháng, quý, sơ kết

Vĩnh viễn

05 năm

2. Phòng văn thư, lưu trữ

 

01.VP

Tập văn bản của cơ quan Trung ương quy định, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ, năm 2019

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.VP

Hồ sơ về triển khai thực hiện Đề án 328a/QĐ-UBDT ngày 14/06/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

03.VP

Hồ sơ về thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan

Vĩnh viễn

04.VP

Hồ sơ về tổ chức lập hồ sơ hiện hành, năm 2019

10 năm

05.VP

Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác văn thư, lưu trữ, năm 2019

- Năm

- Tháng, quý

Vĩnh viễn

5 năm

06.VP

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

Vĩnh viễn

07.VP

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của Văn phòng Ủy ban Dân tộc, năm 2019

Vĩnh viễn

08.VP

Sổ đăng ký văn bản đến của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

09.VP

Công văn trao đổi về văn thư, lưu trữ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

10 năm

3. Phòng kiểm soát thủ tục hành chính

 

01.VP

Tập văn bản của cơ quan TW về kiểm soát quy định thủ tục hành chính, năm 2019

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.VP

Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực Ban Chỉ đạo ISO

20 năm

03.VP

Hồ sơ về triển khai xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Vĩnh viễn

04.VP

Hồ sơ về rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

05.VP

Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục, quy định hành chính của Ủy ban Dân tộc, năm 2019.

Vĩnh viễn

06.VP

Hồ sơ về kiểm tra thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

07.VP

Báo cáo về công tác kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

- Năm

- Tháng quý

Vĩnh viễn

5 năm

08.VP

Tập Công văn trao đi về công tác kiểm soát thủ tục hành chính, năm 2019

10 năm

4. Phòng kế toán-tài vụ

 

01.VP

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán năm 2019

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.VP

Hồ sơ về xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách NN năm 2019 của Văn phòng quản lý

20 năm

03.VP

Hồ sơ thực hiện quản lý kinh phí hoạt động của Ủy ban Dân tộc

20 năm

04.VP

Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản công của cơ quan UBDT

Vĩnh viễn

05.VP

Tập Báo cáo về công tác kế toán năm 2019

- Năm

- Quý tháng

Vĩnh viễn

5 năm

06.VP

Bảng kê thanh toán, năm 2019

20 năm

07.VP

Chứng từ thanh toán chuyển khoản, năm 2019

20 năm

08.VP

Hồ sơ về thanh toán lương và các khoản theo lương cho CBCC

20 năm

09.VP

Phiếu chi, phiếu thu tiền mặt; ủy nhiệm chi thanh toán chuyển khoản; Chứng từ rút tiền mặt, năm 2019

20 năm

10.VP

Hồ sơ về cấp xăng, dầu, năm 2019

20 năm

11.VP

Hồ sơ về xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm 2020 giao Văn phòng quản lý

20 năm

12.VP

Hồ sơ về thực hiện đối chiếu, thanh toán tạm ứng với Kho bạc NN

20 năm

13.VP

Hồ sơ về thuế thu nhập cá nhân, thực hiện quyết toán thuế cho CBCC

20 năm

14.VP

Hồ sơ về thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho CBCC

20 năm

15.VP

Phiếu nhập kho, xuất kho vật tư văn phòng; số theo dõi vật tư văn phòng

20 năm

16.VP

Hồ sơ bàn giao và thanh lý, điều chuyển, kiểm kê tài sản của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

17.VP

Công văn trao đi về công tác kế toán, năm 2019

10 năm

5. Phòng Quản trị-Bảo vệ

 

01.VP

Tập văn bản về công tác quản trị gửi đến Ủy ban Dân tộc, năm 2019

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.VP

Hồ sơ về thực hiện vận chuyển tài sản, công cụ, dụng cụ, trang thiết bị của các vụ, đơn vị về trụ sở mới 349 Đội Cấn

20 năm

03.VP

Hsơ về thực hiện Đề án quản lý, vận hành, bảo trì trụ sở UBDT tại số 349 Đội Cấn

20 năm

04.VP

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị, bảo vệ, năm 2019

Vĩnh viễn

05.VP

Hồ sơ về công tác dân quân tự vệ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

06.VP

Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

07.VP

Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

08.VP

Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm

20 năm

 

Hồ sơ về tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Cán bộ, công chức, người lao động cơ quan Ủy ban Dân tộc năm 2018, năm 2019

20 năm

09.VP

Tập Công văn trao đi về công tác quản trị, năm 2019

10 năm

10.VP

Hồ sơ tiếp đón đoàn Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các đoàn khách quốc tế, đại biểu người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số, năm 2019

20 năm

11.VP

Hồ sơ mua sắm văn phòng phẩm, trang thiết bị, tài sản, năm 2019

20 năm

12.VP

Hồ sơ về quản lý hồ sơ về nhà đất trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019

Vĩnh viễn

13.VP

Hồ sơ về quản lý sử dụng điện, nước, điện thoại tại Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

14.VP

Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình, năm 2019

15 năm

6. Văn phòng Đại diện thành phố Hồ Chí Minh

 

01.VP

Tập văn bản về tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019

20 năm

02.VP

Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019

20 năm

03.VP

Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019

20 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019

ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.BQL

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác xây dựng cơ bản, năm 2019

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.BQL

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản, năm 2019

- Năm

- Tháng, quý

Vĩnh viễn

5 năm

03.BQL

Hồ sơ công trình xây dựng Trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019

Vĩnh viễn

04.BQL

Hồ sơ thực hiện ủy thác quản lý dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc

Vĩnh viễn

05.BQL

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư dự án Văn phòng đại diện cơ quan Ủy ban Dân tộc tại Thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh viễn

06.BQL

Công văn trao đi về công tác xây dựng cơ bản, năm 2019

10 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019

ĐƠN VỊ: VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiu hồ sơ

Tiêu đề hồ

Thời hạn bảo quản

1. Hồ sơ về chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn, dự án của Ủy ban Dân tộc

 

01.KHTC

Hồ sơ về thực hiện Chiến lược công tác dân tộc năm 2019

Vĩnh viễn

02.KHTC

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch. Năm 2019

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

03.KHTC

Hồ sơ về việc hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; kế hoạch trung hạn 2016 - 2020, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

04.KHTC

Tập công văn trao đổi về công tác quy hoạch

10 năm

05.KHTC

Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019.

- Báo cáo năm

- Báo cáo tháng, quý, sơ kết

Vĩnh viễn

05 năm

06.KHTC

Hồ sơ về đánh giá việc thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2011-2020 và mục tiêu, nhiệm vụ của giai đoạn 2021-2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025

Vĩnh viễn

07.KHTC

Hồ sơ về triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - CRIEM” (ADB) và Dự án JICA

Vĩnh viễn

08.KHTC

Hồ sơ về theo dõi tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do UBDT quản lý

Vĩnh viễn

09.KHTC

Tập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan

- Năm, nhiều năm

- Tháng, quý

Vĩnh viễn

5 năm

2. Hồ sơ về thống kê

 

10.KHTC

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác thống kê, năm 2019

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

11.KHTC

Hồ sơ về thực hiện báo cáo thống kê

20 năm

12.KHTC

Tập văn bản trao đi về công tác thống kê

10 năm

13.KHTC

Hồ sơ về thực hiện cuộc điều tra thực trạng kinh tế - xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

14.KHTC

Hồ sơ về xây dựng Thông tư thay thế Thông tư số 06/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc

Vĩnh viễn

3. Hồ về kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước

 

15.KHTC

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tài chính, năm 2019

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

16.KHTC

Hồ sơ về xây dựng mô hình tài chính vi mô trong đồng bào dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

17.KHTC

Hồ sơ về công khai dự toán chi NSNN năm 2019 của UBDT

Vĩnh viễn

18.KHTC

Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2019

Vĩnh viễn

19.KHTC

Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021

Vĩnh viễn

20.KHTC

Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2020 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023

Vĩnh viễn

21.KHTC

Hồ sơ về rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2019 của UBDT

Vĩnh viễn

22.KHTC

Hồ sơ về giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc UBDT

Vĩnh viễn

23.KHTC

Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA)

Vĩnh viễn

24.KHTC

Hồ sơ về thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

Vĩnh viễn

25.KHTC

Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT

20 năm

 

Hồ về công tác Tài chính, quản lý tài sản công

 

26.KHTC

Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra tài chính tại Ủy ban Dân tộc và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

Vĩnh viễn

10 năm

27.KHTC

Hồ sơ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại Ủy ban Dân tộc, năm 2019

20 năm

28.KHTC

Hồ sơ kim toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

Vĩnh viễn

10 năm

29.KHTC

Hồ sơ về thực hiện quản lý tài chính đi với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý

Vĩnh viễn

30.KHTC

Hồ sơ về xây dựng các quy định, văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành, năm 2019

20 năm

31.KHTC

Hồ sơ về thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

Vĩnh viễn

32.KHTC

Hồ sơ về kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT

20 năm

33.KHTC

Hồ sơ về thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc UBDT

Vĩnh viền

34.KHTC

Báo cáo quyết toán tài chính của UBDT

Vĩnh viễn

35.KHTC

Hồ sơ về thẩm định, tng hp quyết toán vốn hàng năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản

Vĩnh viễn

36.KHTC

Hồ sơ về công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2018 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

37.KHTC

Hồ sơ về hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ

05 năm

38.KHTC

Hồ sơ về quản lý tài chính đi với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

- Hồ sơ quyết toán

- Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (chng từ kho bạc)

Vĩnh viễn

10 năm

39.KHTC

Hồ sơ về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan:

- Nhà đất

- Tài sản khác

Vĩnh viễn

20 năm

40.KHTC

Tập văn bản trao đi về công tác tài chính

10 năm

41.KHTC

Tập văn bản trao đi về công tác kế toán

10 năm

42.KHTC

Tập văn bản trao đi về công tác tài sản

10 năm

43.KHTC

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về quản lý tài sản công, năm 2019

Theo hiệu lực văn bản

44.KHTC

Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán, năm 2019

Theo hiệu lực văn bản

 

Hsơ về đầu tư, XDCB

 

45.KHTC

Hồ sơ về xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

Vĩnh viễn

46.KHTC

Hồ sơ về tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển của UBDT, năm 2019

Vĩnh viễn

47.KHTC

Hồ sơ về thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

Vĩnh viễn

48.KHTC

Hồ sơ về kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

Vĩnh viễn

49.KHTC

Tập văn bản liên quan đến quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT

20 năm

50.KHTC

Hồ sơ về quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam

Vĩnh viễn

 

[...]