Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định
Số hiệu | 3362/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3362/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3365/STC-QLNS ngày 24/12/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362 /QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2022 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.192.499 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
7.246.830 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.595.880 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.650.950 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.945.669 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.478.011 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.467.658 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI |
Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
VIII |
Tạm vay NSNN |
|
IX |
Thu từ các khoản cho vay của ns |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
15.189.799 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
15.189.799 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.158.449 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.749.959 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
274.941 |
6 |
Chi trả ngân sách cấp trên |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III |
Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
2.700 |
D |
GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362 /QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.762.883 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.817.214 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.945.669 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.478.011 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.467.658 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
6 |
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS |
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8 |
Tạm vay NSNN |
|
II |
Chi ngân sách |
12.762.883 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.530.556 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.232.327 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.636.412 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
595.915 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 |
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS |
|
III |
Trả nợ vay |
|
IV |
Bội thu NSĐP |
2.700 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.661.943 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.429.616 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.232.327 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.636.410 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
595.917 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
6 |
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS |
|
II |
Chi ngân sách |
7.661.943 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã) |
7.661.943 |
2 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3 |
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362 /QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3362/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3365/STC-QLNS ngày 24/12/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362 /QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2022 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.192.499 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
7.246.830 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.595.880 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.650.950 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.945.669 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.478.011 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.467.658 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI |
Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
VIII |
Tạm vay NSNN |
|
IX |
Thu từ các khoản cho vay của ns |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
15.189.799 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
15.189.799 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.158.449 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.749.959 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
274.941 |
6 |
Chi trả ngân sách cấp trên |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III |
Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
2.700 |
D |
GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362 /QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.762.883 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.817.214 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.945.669 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.478.011 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.467.658 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
6 |
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS |
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8 |
Tạm vay NSNN |
|
II |
Chi ngân sách |
12.762.883 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.530.556 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.232.327 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.636.412 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
595.915 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 |
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS |
|
III |
Trả nợ vay |
|
IV |
Bội thu NSĐP |
2.700 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.661.943 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.429.616 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.232.327 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.636.410 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
595.917 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
6 |
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS |
|
II |
Chi ngân sách |
7.661.943 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã) |
7.661.943 |
2 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3 |
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362 /QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
17.999.669 |
15.192.499 |
I |
Thu nội địa |
8.454.000 |
7.246.830 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
395.000 |
395.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
288.000 |
288.000 |
|
Trong đó: VAT khai thác khí |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
12.000 |
|
Trong đó: TNDN khai thác khí |
|
|
|
Thuế Tài nguyên |
95.000 |
95.000 |
|
Trong đó: tài nguyên khai thác khí |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
170.000 |
170.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
154.000 |
154.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
15.000 |
|
Thuế Tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
120.000 |
120.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
19.000 |
19.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
101.000 |
70.000 |
|
Thuế tài nguyên |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.782.000 |
1.782.000 |
|
Thuế giá tộ gia tăng |
1.094.000 |
1.094.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
229.500 |
229.500 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
320.500 |
320.500 |
|
Thuế tài nguyên |
40.000 |
40.000 |
|
Thuế khác |
|
0 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
270.000 |
270.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.200.000 |
1.056.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong |
1.056.000 |
1.056.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.144.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
355.000 |
355.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
62.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
23.000 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
7.195 |
7. 195 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
27. 100 |
27. 100 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
10.705 |
10.705 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
15.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
140.000 |
140.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.723.000 |
2.723.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
55.000 |
55.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
21.500 |
21.500 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.000 |
2.000 |
|
Thu nhập sau thuế |
1.500 |
1.500 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30.000 |
30.000 |
|
Thu khác |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
16.000 |
13.830 |
16 |
Thu khác ngân sách |
100.000 |
62.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
20.000 |
20.000 |
18 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
2.000 |
2.000 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước |
6.000 |
6.000 |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.600.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.312.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
79.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
142.000 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
66.600 |
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
400 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thành phố |
|||
* |
TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ |
15.189.799 |
7.527.856 |
7.661.943 |
A |
Tổng chi NSĐP quản lý |
15.189.799 |
7.527.856 |
7.661.943 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.158.449 |
4.500.933 |
1.657.516 |
|
Trong đó: |
40,5 |
59,8 |
21,6 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
4.595.703 |
3.742.326 |
853.377 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
55.000 |
|
55.000 |
3 |
Chi SN tài nguyên môi trường |
437.862 |
250.614 |
187.248 |
4 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.054.384 |
492.493 |
561.891 |
5 |
Chi trợ giá |
15.500 |
15.500 |
|
II |
Chi tiêu dùng thường xuyên |
8.749.959 |
2.874.752 |
5.875.207 |
|
Tỷ trọng |
57,6 |
38,2 |
76,7 |
1 |
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ |
33.916 |
33.916 |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
4.250.120 |
994.232 |
3.255.888 |
III |
Dự phòng ngân sách |
274.941 |
145.721 |
129.220 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
|
V |
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
B |
BỘI THU NSĐP |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.760.193 |
A |
CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.232.337 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.527.856 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.500.933 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.742.326 |
2 |
Chi SN tài nguyên môi trường |
250.614 |
3 |
Chi các hoạt động kinh tế |
492.493 |
4 |
Chi trợ giá |
15.500 |
II |
Chi tiêu dùng thường xuyên |
2.874.752 |
1 |
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ |
33.916 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
994.232 |
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch |
118.143 |
4 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
24.884 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình |
688.013 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH |
335.828 |
7 |
Chi quản lý hành chính |
469.315 |
8 |
Chi An ninh Quốc phòng |
161.820 |
9 |
Chi thường xuyên khác |
48.601 |
III |
Dự phòng ngân sách |
145.721 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
V |
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh |
5.000 |
C |
BỘI THU NSĐP |
2.700 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chỉ dự phòng ngân sách |
Bội thu |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||
Tổng số |
Chương trình MTQG NTM |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền |
|||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
7.530.556 |
3.742.326 |
3.633.359 |
5.000 |
1.450 |
145.721 |
2.700 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
30.695 |
|
30.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
18.136 |
|
18.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
130.907 |
|
130.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dành nguồn kinh phí thực hiện rà soát, tổ chức lại các đơn vị SNCL theo KH số 168/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
2.870 |
|
2.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kp bảo dưỡng sửa chữa tài sản công |
12.800 |
|
12.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.868 |
|
8.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
11.545 |
|
11.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Công thương |
20.972 |
|
20.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Khoa học và công nghệ |
41.070 |
|
41.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tài chính |
26.129 |
|
26.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
6.733 |
|
6.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
52.777 |
|
52.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
393.940 |
|
393.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạng theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác |
139.847 |
|
139.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật |
54.383 |
|
54.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương) |
3.225 |
|
3.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
KP bồi dưỡng GV, CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy SGK lớp 3, 7, 10; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ 2080/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác |
53.150 |
|
53.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ, khác |
77.577 |
|
77.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
KP đào tạo cán bộ hội nhập kinh tế |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Giành nguồn kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
38.716 |
|
38.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế |
347.237 |
|
347.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
92.449 |
|
92.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
110.788 |
|
110.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Dành nguồn kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghệ sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
89.143 |
|
89.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở thông tin và truyền thông |
32.672 |
|
32.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Nội vụ |
33.104 |
|
33.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Thanh tra tỉnh |
10.929 |
|
10.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đài phát thanh và truyền hình |
24.884 |
|
24.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Liên minh HTX |
3.624 |
|
3.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp |
5.557 |
|
5.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh ủy |
176.497 |
|
176.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
7.751 |
|
7.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tỉnh đoàn |
9.821 |
|
9.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
5.208 |
|
5.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Nông dân |
4.079 |
|
4.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội cựu chiến binh |
3.461 |
|
3.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Liên hiệp khoa học KT |
3.234 |
|
3.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.932 |
|
1.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội nhà báo |
1.204 |
|
1.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Luật gia |
746 |
|
746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội chữ thập đỏ |
3.995 |
|
3.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội người mù |
2.052 |
|
2.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội đồng y |
769 |
|
769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
979 |
|
979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Đại học Thái Bình |
23.472 |
|
23.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường Chính trị |
12.584 |
|
12.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường Cao đẳng VHNT |
7.319 |
|
7.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
38.294 |
|
38.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường Cao đẳng nghề |
6.619 |
|
6.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
597 |
|
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội làm vườn |
871 |
|
871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban an toàn giao thông |
1.745 |
|
1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
162.063 |
|
162.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
BHYT cho người nghèo |
18.956 |
|
18.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác |
26.394 |
|
26.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
BHYT cho HSSV |
71.181 |
|
71.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134 |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Kinh phí phòng chống dịch Covid-19 (Chế độ chính sách cho đối tượng theo Nghị quyết số 16/NQ-CP, Nghị quyết số 58/NQ-CP của Chính phủ…) |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 20/NĐ-CP |
18.538 |
|
18.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
BHYT cho hộ nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB |
456 |
|
456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
KP quà tặng các đối tượng chính sách |
65.387 |
|
65.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của pháp luật |
4.191 |
|
4.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Công an |
48.049 |
|
48.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Bộ chỉ huy quân sự |
55.665 |
|
55.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Biên phòng |
14.848 |
|
14.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Hỗ trợ HTX |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đào tạo khác |
56.054 |
|
56.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đào tạo lại CBCC |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đào tạo đại biểu HĐND các cấp |
4.038 |
|
4.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đề án liên thông các thủ tục HC |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Câu lạc bộ Lê Quý Đôn |
510 |
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hội cựu thanh niên XP |
634 |
|
634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Hội nạn nhân DIOXIN |
657 |
|
657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh |
989 |
|
989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) |
1.029 |
|
1.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
BCĐ thi hành án dân sự |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường) |
237 |
|
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Làng trẻ SOS |
4.907 |
|
4.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
KP phản biện xã hội các cấp địa phương |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Hỗ trợ hội khác |
8.586 |
|
8.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác |
24.695 |
|
24.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Kp Giám sát đầu tư |
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Kp khuyến khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi |
45.782 |
|
45.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Chi quản lý HC khác... |
27.412 |
|
27.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
KP duy trì phần mềm TS công |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Thực hiện đề án số hóa tài liệu lưu trữ theo QĐ số 2307/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đề án chỉnh lý tài liệu tồn đọng tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (QĐ 531/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh) |
2.725 |
|
2.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
KP ứng dụng CNTT xây dựng hệ thống quản lý thi đua khen thưởng (Ban thi đua khen thưởng) |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Chi khác Ngân sách |
26.401 |
|
26.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đề án tích tụ ruộng đất |
25.950 |
|
25.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Chi quy hoạch kiểm kê đất đai |
142.979 |
|
142.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Dành nguồn và 10% tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH |
31.348 |
|
31.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ |
6.800 |
|
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Hỗ trợ diễn tập quốc phòng |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ |
22.585 |
|
22.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Hỗ trợ diễn tập khu vực phòng thủ |
15.084 |
|
15.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW. NSĐP) |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Mục tiêu trang phục công an xã |
4.690 |
|
4.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Đối tượng BTXH theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ |
63.421 |
|
63.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Chính sách hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
22.327 |
|
22.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Hỗ trợ chế độ mai táng phí, đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và ASXH |
28.570 |
|
28.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Hưu xã trợ cấp thôi việc, MTP, TNXP, ĐV 50 năm tuổi Đảng |
15.370 |
|
15.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*) |
16.200 |
|
16.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW) |
39.965 |
|
39.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi |
140.669 |
|
140.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Chi trợ giá |
15.500 |
|
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Chi quy hoạch |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Ủy thác ngân hàng chính sách XH tỉnh |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
|
|
|
1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
145.721 |
|
|
|
|
145.721 |
|
|
|
|
|
|
123 |
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Bội thu |
2.700 |
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
125 |
Kinh phí Xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Chi đầu tư XDCB |
3.742.326 |
3.742.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chỉ bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thũng |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
u |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng số |
3.788.230 |
994.232 |
33.916 |
104.444 |
57.376 |
688.013 |
55.164 |
24.884 |
62.981 |
59.960 |
683.147 |
79.085 |
318.990 |
469.313 |
335.828 |
218.972 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
30.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.695 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
18.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.136 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
130.907 |
4.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92.844 |
|
92.844 |
33.752 |
|
|
4 |
Chi xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Chi hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Chi xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Dành nguồn kinh phí thực hiện rà soát, tổ chức lại các đơn vị SNCL theo KH số 168/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh. |
2.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.870 |
|
|
|
|
|
8 |
Kd bảo dưỡng sửa chữa tài sản công |
12.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.800 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.868 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
11.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.973 |
|
|
7.572 |
|
|
11 |
Sở Công thương |
20.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.599 |
|
|
8.373 |
|
|
12 |
Sở Khoa học và công nghệ |
41.070 |
|
33.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.154 |
|
|
13 |
Sở Tài chính |
26.129 |
1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.454 |
|
|
12.245 |
|
6.000 |
14 |
Sở Xây dựng |
6.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.733 |
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
52.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.120 |
39.120 |
|
13.657 |
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
393.940 |
385.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.275 |
|
|
17 |
Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên,khác |
139.847 |
139.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập,học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật |
54.383 |
54.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương) |
3.225 |
3.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
KP bồi dưỡng GV, CBQL, đối tượng trực tiếp giáo viên dạy SGK lớp 3, 7, 10; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ 2080/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác |
53.150 |
53.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ, khác |
77.577 |
77.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
KP đào tạo cán bộ hội nhập kinh tế |
20.000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Giành nguồn kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
38.716 |
38.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế |
347.237 |
|
|
|
|
335.234 |
|
|
|
|
|
|
|
12.003 |
|
|
25 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
92.449 |
9.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.130 |
72.149 |
|
26 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
110.788 |
|
|
|
|
|
44.056 |
|
58.981 |
|
|
|
|
7.751 |
|
|
27 |
Dành nguồn kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghệ sỹ đoạt giải: chế độ thôi làm VĐV |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
89.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59.960 |
20.000 |
|
|
9.183 |
|
|
29 |
Sở thông tin và truyền thông |
32.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.665 |
|
|
6.007 |
|
|
30 |
Sở Nội vụ |
33.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.033 |
|
|
30.071 |
|
|
31 |
Thanh tra tỉnh |
10.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.929 |
|
|
32 |
Đài phát thanh và truyền hình |
24.884 |
|
|
|
|
|
|
24.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Liên minh HTX |
3.624 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.224 |
|
|
34 |
Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp |
5.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
4.807 |
|
|
35 |
Tỉnh ủy |
176.497 |
L.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.513 |
62.104 |
|
36 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
7.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.751 |
|
|
37 |
Tỉnh đoàn |
9.821 |
500 |
|
|
|
|
3.108 |
|
|
|
|
|
|
6.213 |
|
|
38 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
5.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.208 |
|
|
39 |
Hội Nông dân |
4.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.079 |
|
|
40 |
Hội cựu chiến binh |
3.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.461 |
|
|
41 |
Liên hiệp khoa học KT |
3.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.234 |
|
|
42 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.932 |
|
|
43 |
Hội nhà báo |
1.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.204 |
|
|
44 |
Hội Luật gia |
746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
746 |
|
|
45 |
Hội chữ thập đỏ |
3.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.995 |
|
|
46 |
Hội người mù |
2.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.052 |
|
|
47 |
Hội đồng y |
769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
769 |
|
|
48 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
979 |
|
|
49 |
Trường Đại học Thái Bình |
23.472 |
23.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường Chính trị |
12.584 |
12.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường Cao đẳng VHNT |
7.319 |
7.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
38.294 |
38.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường Cao đẳng nghề |
6.619 |
6.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597 |
|
|
55 |
Hội làm vườn |
871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
871 |
|
|
56 |
Ban an toàn giao thông |
1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.745 |
|
|
57 |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
162.063 |
|
|
|
|
162.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
BHYT cho người nghèo |
18.956 |
|
|
|
|
18.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác |
26.394 |
|
|
|
|
26.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
BHYT cho HSSV |
71.181 |
|
|
|
|
71.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,500 |
|
62 |
Kinh phí phòng chống dịch Covid-19 (Chế độ chính sách cho đối tượng theo Nghị quyết số 16/NQ-CP, Nghị quyết |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 20/NĐ-CP |
18.538 |
|
|
|
|
18.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
BHYT cho hộ nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB |
456 |
|
|
|
|
456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
KP quà tặng các đối tượng chính sách |
65.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.387 |
|
67 |
BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của pháp luật |
4.191 |
|
|
|
|
4.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Công an |
48.049 |
4.863 |
|
|
43.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Bộ chỉ huy quân sự |
55.665 |
12.538 |
|
43.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Biên phòng |
14.848 |
|
|
14.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Hỗ trợ HTX |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đào tạo khác |
56.054 |
56.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đào tạo lại CBCC |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đào tạo đại biểu HĐND các cấp |
4.038 |
4.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đề án liên thông các thủ tục HC |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
78 |
Câu lạc bộ Lê Quý Đôn |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
|
|
79 |
Hội cựu thanh niên XP |
634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
634 |
|
|
80 |
Hội nạn nhân DIOXIN |
657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
657 |
|
|
81 |
Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh |
989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
989 |
|
|
82 |
Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) |
1.029 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
779 |
|
|
83 |
BCĐ thi hành án dân sự |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
84 |
HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
85 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
86 |
Hỗ trợ BCD 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường) |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
87 |
Làng trẻ SOS |
4.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.907 |
|
|
88 |
KP phản biện xã hội các cấp địa phương |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
90 |
Hỗ trợ hội khác |
8.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.586 |
|
|
|
91 |
Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác |
24.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.695 |
|
24.695 |
|
|
|
92 |
Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
93 |
Kp Giám sát đầu tư |
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
670 |
|
|
94 |
Kp khuyến khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi |
45.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.782 |
|
45.782 |
|
|
|
95 |
Chi quản lý HC khác... |
27.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.412 |
|
|
96 |
KP duy trì phần mềm TS công |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
97 |
Thực hiện đề án số hóa tải liệu lưu trữ theo QĐ số 2307/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
98 |
Đề án chỉnh lý tài liệu tồn đọng tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (QĐ 531/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh) |
2.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.725 |
|
|
99 |
KP Ứng dụng CNTT xây dựng hệ thống quản lý thi đua khen thưởng (Ban thi đua khen thưởng) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
100 |
Chi khác Ngân sách |
26.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.401 |
101 |
Đề án tích tụ ruộng đất |
25.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.950 |
|
|
|
|
|
102 |
Chi quy hoạch kiểm kê đất đai |
142.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142.979 |
|
|
|
|
|
103 |
Dành nguồn và 10% tiết kiệm chi TX- để thực hiện CCTL và chính sách ASXH |
31.348 |
31.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ |
6.800 |
|
|
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Hỗ trợ diễn tập quốc phòng |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ |
22.585 |
|
|
22.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Hỗ trợ diễn tập khu vực phòng thủ |
15.084 |
|
|
15.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP) |
5.500 |
|
|
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Mục tiêu trang phục công an xã |
4.690 |
|
|
|
4.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Đối tượng BTXH theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ |
63.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.421 |
|
112 |
Chính sách hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
22.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.327 |
|
113 |
Hỗ trợ chế độ mai táng phí, đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và ASXH. |
28.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.570 |
|
114 |
Hưu xã trợ cấp thôi việc, MTP, TNXP, ĐV 50 năm tuổi Đảng |
15.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.370 |
|
115 |
Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*) |
16.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.200 |
116 |
Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW) |
39.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.965 |
39.965 |
|
|
|
|
117 |
Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi |
140.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.669 |
|
140.669 |
|
|
|
118 |
Chi trợ giá |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
15.500 |
119 |
Chi quy hoạch |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
121 |
Ủy thác ngân hàng chính sách XH tỉnh |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
122 |
Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
123 |
Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450 |
124 |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
145.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.721 |
125 |
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
126 |
Bội thu |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
127 |
Kinh phí Xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thành phố |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Hưng Hà |
384.630 |
255.028 |
172.578 |
82.450 |
781.226 |
|
|
1.099.971 |
2 |
Đông Hưng |
256.310 |
218.551 |
112.400 |
106.151 |
664.522 |
|
|
945.725 |
3 |
Quỳnh Phụ |
333.960 |
224.738 |
110.438 |
114.300 |
650.364 |
|
|
935.529 |
4 |
Thái Thụy |
2.424.360 |
304.360 |
125.410 |
178.950 |
642.741 |
|
|
1.015.557 |
5 |
Tiền Hải |
745.400 |
376.600 |
256.350 |
120.250 |
556.563 |
|
|
985.819 |
6 |
Kiến Xương |
171.510 |
143.070 |
99.770 |
43.300 |
694.692 |
|
|
896.012 |
7 |
Vũ Thư |
180.440 |
143.500 |
102.450 |
41.050 |
646.303 |
|
|
842.711 |
8 |
Thành Phố |
3.187.990 |
763.770 |
530.730 |
233.040 |
56.772 |
|
|
916.391 |
9 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất giáo dục cấp huyện (sửa chữa, bảo dưỡng theo TT 65/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính, khác...) |
|
|
|
|
|
|
|
81.000 |
|
Tổng cộng |
7.684.600 |
2.429.617 |
1.510.126 |
919.491 |
4.693.183 |
0 |
0 |
7.718.715 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362 /QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Hưng Hà |
63.717 |
15.091 |
48.626 |
|
2 |
Đông Hưng |
62.652 |
15.094 |
47.558 |
|
3 |
Quỳnh Phụ |
60.427 |
15.124 |
45.303 |
|
4 |
Thái Thụy |
68.456 |
16.646 |
51.810 |
|
5 |
Tiền Hải |
52.656 |
14.396 |
38.260 |
|
6 |
Kiến Xương |
58.250 |
13.872 |
44.378 |
|
7 |
Vũ Thư |
52.908 |
13.547 |
39.361 |
|
8 |
Thành Phố |
95.849 |
8.487 |
87.362 |
|
9 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất giáo dục cấp huyện (sửa chữa, bảo dưỡng theo TT 65/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính, khác...) |
81.000 |
|
81.000 |
|
|
Tổng cộng |
595.915 |
112.257 |
483.65S |
|
TỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B 1=2+3 |
|
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi trả nợ vay NHPT thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|