Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành

Số hiệu 3361/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2021
Ngày có hiệu lực 28/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3361/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU, THUYẾT MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cấp ngân sách;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3338/STC-QLNS ngày 22/12/2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 59/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021

SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%)

DỰ TOÁN NĂM

CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TNG THU NSNN

14.640.384

20.114.813

137,4

109,5

A

TNG THU NSĐP

12.196.474

16.689.898

136,8

103,7

I

Thu NSNN trên địa bàn

7.909.900

11.057.456

139,8

138,0

1

Thu nội địa

6.809.900

9.357.456

137,4

136,4

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

1.100.000

1.700.000

154,5

147,8

4

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.053.650

 

 

III

Trợ cấp NSTW

6.730.484

6.789.607

100,9

97,9

IV

Thu kết dư ngân sách

 

106.190

 

 

V

Tạm thu ngân sách huyện, xã

 

 

 

 

VI

Thu từ các khoản cho vay của NN

 

100

 

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

83.355

 

 

VIII

Tạm vay NSNN

 

1.455

 

 

IX

Các khoản ghi thu trên địa bàn

 

23.000

 

 

B

TNG CHI NSĐP

12.205.674

16.689.898

136,7

103,7

I

Chi cân đối NSĐP

12.201.074

16.624.438

136,3

107,9

1

Chi đầu tư phát triển

3.256.343

6.284.399

193,0

110,9

2

Chi thường xuyên

8.725.351

9.838.868

112,8

102,6

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.300

9.300

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

 

 

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

83.355

 

 

6

Dự phòng ngân sách

208.630

 

 

 

7

Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện CCTL

 

407.066

 

 

II

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 

42.460

 

 

III

Các khoản ghi chi trên địa bàn

 

23.000

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

4.600

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

E

CHI TẠM ỨNG

 

-

 

 

 

Biểu số 60/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021

SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%)

DỰ TOÁN NĂM

CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

7.909.900

11.057.456

139,8

138,0

I

Thu nội địa

6.809.900

9.357.456

137,4

136,4

1

Thu từ khu vực DNNN

591.000

530.000

89,7

89,8

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

73.000

132.000

180,8

109,1

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.550.000

1.750.000

112,9

102,9

4

Thuế thu nhập cá nhân

220.000

300.000

136,4

111,1

5

Thuế bảo vệ môi trường

2.000.000

2.450.000

122,5

153,1

6

Lệ phí trước bạ

325.000

330.000

101,5

113,8

7

Thu phí, lệ phí

86.300

105.000

121,7

140,0

8

Các khoản thu về nhà, đất

1.799.000

3.473.456

193,1

184,6

-

Thuế s dụng đất nông nghiệp

-

 

 

 

-

Thuế s dụng đất phi nông nghiệp

14.000

16.000

114,3

94,1

-

Thu tiền sử dụng đất

1.650.000

3.257.456

197,4

191,6

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

135.000

200.000

148,1

121,2

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

-

 

 

 

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

22.000

30.000

136,4

53,6

10

Thu lợi nhuận còn lại

6.600

7.000

 

100,0

11

Thu từ hoạt động xổ s kiến thiết

44.000

60.000

136,4

127,7

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

18.000

45.000

250,0

136,4

13

Thu khác ngân sách

75.000

145.000

193,3

76,3

14

Thu từ các khoản cho vay của ngân sách

-

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.100.000

1.700.000

154,5

147,8

IV

Thu viện tr

-

-

 

 

B

THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

5.465.300

7.715.770

141,2

133,8

1

Từ các khoản thu phân chia

2.689.900

3.055.287

 

 

2

Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%

2.775.400

4.660.483

 

 

 

Biểu số 61/CK-NSNN

[...]