Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022

Số hiệu 3105/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3105/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 193/TTr-STC ngày 24/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 46/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

10.640.128

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.971.874

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.120.974

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.850.900

II

Thu bổ sung từ NSTW

6.502.444

-

Thu bổ sung cân đối

5.411.125

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.091.319

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

65.110

B

TỔNG CHI NSĐP

10.640.128

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.548.809

1

Chi đầu tư phát triển

2.441.490

2

Chi thường xuyên

6.916.132

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.930

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

185.257

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.091.319

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.091.319

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

100.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13.500

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

114.200

1

Vay để bù đắp bội chi

100.700

2

Vay để trả nợ gốc

13.500

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 47/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.960.928

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.292.674

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.502.444

-

Thu bổ sung cân đối

5.411.125

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.091.319

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

65.110

II

Chi ngân sách

9.960.928

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.117.805

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.843.123

-

Chi bổ sung cân đối

3.364.116

-

Chi bổ sung có mục tiêu

479.007

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

100.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.522.323

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

679.200

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.843.123

-

Thu bổ sung cân đối

3.364.116

-

Thu bổ sung có mục tiêu

479.007

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

4.522.323

[...]