Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
Số hiệu | 3105/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3105/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 193/TTr-STC ngày 24/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
10.640.128 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.971.874 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.120.974 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.850.900 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.502.444 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.411.125 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.091.319 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
65.110 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.640.128 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.548.809 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.441.490 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.916.132 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.930 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
185.257 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.091.319 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.091.319 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
100.700 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
13.500 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
114.200 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
100.700 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
13.500 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.960.928 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.292.674 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.502.444 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.411.125 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.091.319 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
65.110 |
II |
Chi ngân sách |
9.960.928 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.117.805 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.843.123 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.364.116 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
479.007 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
100.700 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.522.323 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
679.200 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.843.123 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.364.116 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
479.007 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
4.522.323 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3105/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 193/TTr-STC ngày 24/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
10.640.128 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.971.874 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.120.974 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.850.900 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.502.444 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.411.125 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.091.319 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
65.110 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.640.128 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.548.809 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.441.490 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.916.132 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.930 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
185.257 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.091.319 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.091.319 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
100.700 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
13.500 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
114.200 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
100.700 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
13.500 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.960.928 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.292.674 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.502.444 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.411.125 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.091.319 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
65.110 |
II |
Chi ngân sách |
9.960.928 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.117.805 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.843.123 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.364.116 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
479.007 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
100.700 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.522.323 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
679.200 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.843.123 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.364.116 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
479.007 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
4.522.323 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
4.401.000 |
3.971.874 |
I |
Thu nội địa |
4.286.000 |
3.971.874 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
644.000 |
644.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
80.000 |
80.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
40.000 |
40.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
558.000 |
558.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
340.000 |
340.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
425.000 |
204.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
204.000 |
204.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
221.000 |
0 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
160.000 |
160.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
80.000 |
53.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
27.000 |
0 |
- |
Phí và lệ phí địa phương |
53.000 |
53.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
5.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
25.000 |
25.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
350.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.400.000 |
1.400.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.000 |
4.874 |
16 |
Thu khác ngân sách |
145.000 |
79.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
10.000 |
10.000 |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
115.000 |
0 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
113.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
2.000 |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.640.128 |
6.117.805 |
4.522.323 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.548.809 |
5.026.486 |
4.522.323 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.441.490 |
2.044.455 |
397.035 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.334.440 |
1.937.405 |
397.035 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
315.000 |
157.050 |
157.950 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
107.050 |
107.050 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.916.132 |
2.870.125 |
4.046.007 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.578.675 |
599.171 |
1.979.504 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
34.822 |
27.715 |
7.106 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.930 |
4.930 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
185.257 |
105.976 |
79.281 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.091.319 |
1.091.319 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.091.319 |
1.091.319 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
|
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.869.609 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.843.123 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.026.486 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.044.455 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.937.405 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
107.050 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.870.125 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
599.171 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
27.715 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
545.065 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
36.934 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
12.673 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
23.981 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
39.605 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
953.412 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
364.742 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
131.990 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.930 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
105.976 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỔ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
6.117.805 |
2.044.455 |
2.870.125 |
4.930 |
1.000 |
105.976 |
|
|
|
|
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31.600 |
25.000 |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
2 |
Sở Công thương |
11.879 |
|
11.879 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
296.394 |
111.100 |
185.294 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70.724 |
|
70.724 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
5 |
Sở Giáo dục Và Đào tạo |
491.231 |
86.000 |
405.231 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
75.702 |
|
75.702 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
7 |
Sở Nội vụ |
29.939 |
|
29.939 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau |
8.196 |
|
8.196 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
9 |
Sở Tài chính |
38.906 |
13.500 |
25.406 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
10 |
Sở Tư pháp |
13.669 |
|
13.669 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64.165 |
|
64.165 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
12 |
Sở Xây dựng |
20.799 |
|
20.799 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
13 |
Sở Giao thông vận tải |
15.632 |
|
15.632 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
14 |
Sở Y tế |
253.569 |
3.300 |
250.269 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34.973 |
|
34.973 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22.384 |
8.000 |
14.384 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
17 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
6.510 |
|
6.510 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
18 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
19.399 |
|
19.399 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
62.845 |
|
62.845 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
20 |
Tỉnh Đoàn Cà Mau |
6.855 |
|
6.855 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
21 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau |
4.511 |
|
4.511 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
22 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
12.616 |
|
12.616 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
23 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
2.324 |
|
2.324 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
24 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.397 |
|
2.397 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
25 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
1.564 |
|
1.564 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
26 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
1.890 |
|
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
27 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
1.136 |
|
1.136 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
28 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.761 |
|
2.761 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
29 |
Liên minh Hợp tác xã |
6.186 |
|
6.186 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
30 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.559 |
|
2.559 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
31 |
Ban Dân tộc |
7.475 |
|
7.475 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
32 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau |
7.772 |
|
7.772 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
33 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
100.866 |
8.000 |
92.866 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
34 |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh |
3.456 |
|
3.456 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
35 |
Hỗ trợ kinh p hí các Hội |
3.200 |
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
36 |
Vườn quốc gia U Minh Hạ |
13.820 |
1.200 |
12.620 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
37 |
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau |
31.691 |
16.500 |
15.191 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
19.473 |
6.800 |
12.673 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
39 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
14.879 |
|
14.879 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
40 |
Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
9.620 |
|
9.620 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
41 |
Trường Chính trị |
11.408 |
|
11.408 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
42 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
8.642 |
|
8.642 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
43 |
Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
44 |
Quỹ hỗ trợ phát triển HTX |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
45 |
Vốn ủy thác qua ngân hàng Chi nhánh NHCSXH tỉnh |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
46 |
Quỹ đầu tư phát triển |
107.050 |
107.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban quản lý dự án công trình xây dựng |
36.500 |
36.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban quản lý dự án công trình Giao thông |
375.900 |
375.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Ban quản lý dự án ODA và NGO |
126.700 |
126.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
4.930 |
|
|
4.930 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
105.976 |
|
|
|
|
105.976 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
479.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN S ANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
2.044.455 |
658.600 |
0 |
66.800 |
26.300 |
6.800 |
0 |
13.000 |
840.900 |
442.500 |
323.400 |
147.800 |
0 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
2 |
Sở Tài chính (chi trả nợ gốc) |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
111.100 |
|
|
|
|
|
|
|
111.100 |
|
111.100 |
|
|
4 |
Sở Y tế |
3.300 |
|
|
3.300 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
86.000 |
86.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
7 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
8 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
9.200 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Công an tỉnh Cà Mau |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
6.800 |
|
|
|
|
6.800 |
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
Quỹ đầu tư phát triển |
107.050 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Ban quản lý dự án công trình xây dựng |
36.500 |
15.000 |
|
13.500 |
6.000 |
|
|
2.000 |
0 |
|
|
|
|
14 |
Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
15 |
Ban quản lý dự án công trình Giao thông |
375.900 |
|
|
50.000 |
|
|
|
11.000 |
314.900 |
278.500 |
36.400 |
|
|
16 |
Ban quản lý dự án ODA và NGO |
126.700 |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
100.700 |
|
100.700 |
|
|
17 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
16.500 |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
|
16.500 |
|
|
18 |
Vườn Quốc gia U Minh hạ |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
19 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
20 |
Vốn Thanh toán khối lượng tồn đọng sau quyết toán - Sở Tài chính phân khai |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
21 |
Dự phòng đầu tư (Sở KH&ĐT trình phân khai) |
50.005 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
22 |
Các dự án do UBND huyện làm chủ đầu tư |
247.200 |
42.600 |
|
|
20.300 |
|
|
|
36.500 |
14.000 |
22.500 |
147.800 |
|
23 |
Hỗ trợ ngân sách các huyện, thành phố Cà Mau |
673.000 |
489.000 |
|
|
|
|
|
|
184.000 |
150.000 |
|
|
|
24 |
Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu SDD cấp tỉnh |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
2.870.125 |
599.171 |
27.715 |
545.065 |
36.934 |
12.673 |
23.981 |
39.605 |
953.412 |
162.580 |
359.586 |
364.742 |
131.990 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
365 |
|
|
6.235 |
|
2 |
Sở Công thương |
11.879 |
|
|
|
|
|
|
|
5.020 |
|
|
6.859 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
185.294 |
|
|
|
|
|
|
|
171.857 |
|
171.857 |
13.436 |
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70.724 |
|
|
698 |
32.774 |
|
23.981 |
1.085 |
4.133 |
|
|
8.053 |
|
5 |
Sở Giáo dục Và Đào tạo |
405.231 |
396.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.127 |
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
75.702 |
|
|
376 |
|
|
|
|
2.295 |
|
|
8.574 |
64.457 |
7 |
Sở Nội vụ |
29.939 |
|
|
|
|
|
|
|
2.322 |
|
|
27.617 |
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau |
8.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.196 |
|
9 |
Sở Tài chính |
25.406 |
|
|
|
|
|
|
|
10.810 |
|
|
14.596 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
13.669 |
|
|
|
|
|
|
|
5.070 |
|
|
8.599 |
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64.165 |
|
|
|
|
|
|
18.023 |
36.419 |
|
|
9.724 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
20.799 |
|
|
|
|
|
|
|
12.793 |
|
|
8.006 |
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
15.632 |
|
|
|
|
|
|
|
2.645 |
- |
- |
12.987 |
|
14 |
Sở Y tế |
250.269 |
|
|
238.071 |
|
|
|
|
- |
|
|
12.198 |
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34.973 |
|
23.615 |
|
|
|
|
|
5.313 |
|
|
6.045 |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14.384 |
|
|
|
|
|
|
|
2.506 |
|
|
11.878 |
|
17 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
6.510 |
|
|
|
|
|
|
|
2.228 |
- |
- |
4.186 |
|
18 |
Ban An toàn giao thông |
2.995 |
|
|
|
|
|
|
|
2.580 |
2.580 |
|
415 |
|
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
19.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.399 |
|
20 |
Văn phòng UBND tỉnh |
62.845 |
|
|
|
3.541 |
|
|
- |
15.205 |
- |
- |
44.099 |
|
21 |
Tỉnh Đoàn Cà Mau |
6.855 |
|
|
|
620 |
|
|
|
|
|
|
6.236 |
|
22 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau |
4.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.511 |
|
23 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
12.616 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
4.616 |
|
24 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
2.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.324 |
|
25 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.397 |
|
26 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
1.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.564 |
|
27 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.890 |
|
28 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
1.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.136 |
|
29 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.761 |
|
30 |
Liên minh Hợp tác xã |
6.186 |
2.657 |
|
|
|
|
|
|
|
1.702 |
|
1.828 |
|
31 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.559 |
|
1.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.304 |
|
32 |
Ban Dân tộc |
7.475 |
378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.758 |
2.340 |
33 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau |
7.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.772 |
|
34 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
92.866 |
|
|
|
|
|
|
|
14.892 |
|
|
77.974 |
|
35 |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh |
3.456 |
|
|
|
|
|
|
|
3.456 |
|
|
|
|
36 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
37 |
Vườn quốc gia U Minh Hạ |
12.620 |
|
|
|
|
|
|
9.156 |
3.464 |
|
|
|
|
38 |
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau |
15.191 |
|
|
|
|
|
|
11.245 |
3.947 |
|
|
|
|
39 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
12.673 |
|
|
|
|
12.673 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
14.879 |
14.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
9.620 |
9.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Chính trị |
11.408 |
11.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Cao đẳng y tế Cà Mau |
8.642 |
8.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS |
1.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau |
150 |
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||||||
Thuế GTGT do cấp huyện quản lý |
Thuế TNDN do cấp huyện quản lý |
Thuế nhà đất |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
Lệ phí môn bài hộ cá thể |
Thuế SDĐ nông nghiệp |
Thuế SDĐ phi nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Huyện Thới Bình |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện U Minh |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Trần Văn Thờ |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Cái Nước |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Phú Tân |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Năm Căn |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Cấp xã |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
886.000 |
679.200 |
394.500 |
284.700 |
3.364.116 |
|
|
4.522.323 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
440.000 |
350.150 |
183.000 |
167.150 |
409.688 |
|
|
871.999 |
2 |
Huyện Thới Bình |
61.000 |
44.570 |
29.400 |
15.170 |
405.908 |
|
|
501.981 |
3 |
Huyện U Minh |
50.000 |
36.200 |
22.000 |
14.200 |
316.670 |
|
|
394.964 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
97.000 |
73.230 |
46.900 |
26.330 |
527.167 |
|
|
662.495 |
5 |
Huyện Cái Nước |
52.000 |
37.400 |
25.500 |
11.900 |
406.140 |
|
|
516.364 |
6 |
Huyện Phú Tân |
37.000 |
26.500 |
16.700 |
9.800 |
294.888 |
|
|
360.235 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
80.000 |
60.720 |
40.200 |
20.520 |
513.512 |
|
|
635.137 |
8 |
Huyện Năm Căn |
42.000 |
30.880 |
20.700 |
10.180 |
255.278 |
|
|
304.580 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
27.000 |
19.550 |
10.100 |
9.450 |
234.865 |
|
|
274.569 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG SỐ |
479.007 |
0 |
479.007 |
0 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
112.160 |
|
112.160 |
|
2 |
Huyện Thới Bình |
51.503 |
|
51.503 |
|
3 |
Huyện U Minh |
42.094 |
|
42.094 |
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
62.098 |
|
62.098 |
|
5 |
Huyện Cái Nước |
72.824 |
|
72.824 |
|
6 |
Huyện Phú Tân |
38.847 |
|
38.847 |
|
7 |
Huyện Đầm Dơi |
60.905 |
|
60.905 |
|
8 |
Huyện Năm Căn |
18.422 |
|
18.422 |
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
20.154 |
|
20.154 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chưa phân khai danh mục trong dự toán NSNN năm 2022 do chưa có danh mục chi tiết từ TW, sẽ công khai bổ sung khi có chủ trương của cấp thẩm quyền
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư |
Giá trị thực hiện từ khởi công đến 31/12/2021 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Chia theo nguồn |
Tổng số |
Chia theo nguồn |
Tổng số |
Chia theo nguồn |
||||||||||||||
Tổng số |
Chia theo nguồn |
NN |
NSTW |
NSĐP |
NN |
NSTW |
NSĐP |
NN |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||
NN |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
11.694.206 |
- |
- |
4.405.933 |
- |
|
|
- |
2.217.858 |
- |
- |
733.014 |
2.837.405 |
- |
|
1.937.405 |
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
1.563.309 |
- |
- |
1.088.912 |
- |
|
|
- |
367.036 |
- |
- |
329.592 |
636.705 |
- |
- |
436.705 |
A |
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
|
|
|
|
174.729 |
- |
- |
164.729 |
- |
|
|
- |
34.075 |
- |
- |
24.075 |
27.700 |
- |
- |
27.700 |
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
174.729 |
- |
- |
164.729 |
- |
|
|
- |
34.075 |
- |
- |
24.075 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
H. Ngọc Hiển |
|
2016 - 2022 |
1803/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1689/QĐ-UBND ngày 03/10/2019; 2874/UBND-XD ngày 11/5/2020 |
84.901 |
|
|
74.901 |
|
|
|
|
11.075 |
|
|
1.075 |
10.000 |
|
|
10.000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống - Trại giống Khánh Lâm 2 |
H. U Minh |
403 ha |
2016 - 2022 |
540/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 78/QĐ-UBND ngày 16/01/2018; 1682/QĐ-UBND ngày 02/10/2019; 5053/UBND-XD ngày 03/9/2021 |
63.060 |
|
|
63.060 |
|
|
|
|
23.000 |
|
|
23.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
II |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
13.384 |
|
|
13.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.700 |
|
|
12.700 |
1 |
Trạm kiểm soát khu vực bãi bồi Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
189/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 |
7.008 |
|
|
7.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
6.500 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn lên cầu cống Kênh Lý, bờ kè chống sạt lở hai bên bờ kênh thượng hạ lưu cống Kênh Lý, cầu Lung Ứng, bãi tránh xe tuyến đê Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Các hạng mục công trình |
2021 - 2022 |
1646/QĐ-SNN ngày 08/10/2021 |
5.050 |
|
|
5.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
3 |
Nạo vét tuyến kênh đoạn từ Đội cơ động quản lý bảo vệ rừng đến Đội quản lý bảo vệ rừng T21 Vườn Quốc gia U Minh hạ |
H. Trần Văn Thời |
4,5 km |
2021 - 2023 |
2038/QĐ-SNN ngày 18/11/2021 |
1.326 |
|
|
1.326 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
B |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
63.310 |
- |
- |
63.310 |
- |
- |
- |
- |
38.240 |
- |
- |
38.240 |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
I |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
13.607 |
- |
- |
13.607 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
1 |
Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển (đoạn từ cầu kênh Huế đến đường vào Cảng cá Rạch Gốc) |
H. Ngọc Hiển |
2.150 m |
2021-2023 |
389/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
13.607 |
|
|
13.607 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
49.703 |
- |
- |
49.703 |
|
|
|
|
30.240 |
|
|
30.240 |
20.000 |
|
|
20.000 |
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm |
H. Thới Bình |
3.200 m |
2021 - 2023 |
2255/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
49.703 |
|
|
49.703 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đoạn qua nội ô thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11) |
H. TVT |
693 m |
2021 - 2023 |
2081/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
59.441 |
|
|
59.441 |
|
|
|
|
30.240 |
|
|
30.240 |
10.000 |
|
|
10.000 |
C |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
90.738 |
- |
- |
62.545 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
- |
34.000 |
|
|
34.000 |
I |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
90.738 |
- |
- |
62.545 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
- |
34.000 |
|
|
34.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ đường Phan Ngọc Hiển đấu nối vào Dự án Khu dân cư Minh Thắng) (hỗ trợ 80% tổng mức đầu tư dự án theo Công văn số 6637/UBND-XD ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
TP. Cà Mau |
140 m |
2016 - 2017 |
277/QĐ-SXD ngày 14/10/2016 |
29.724 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
2 |
Đầu tư các hạng mục dở dang của các gói thầu thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau (theo Công văn số 2673/UBND-XD ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
H. Cái Nước |
507 m |
2019 - 2020 |
383/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 |
37.328 |
|
|
18.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
3 |
Công trình xây dựng tuyến đường số 2 theo quy hoạch thị trấn Rạch Gốc (đoạn từ ngã tư Huỳnh Khải đến hết ranh quy hoạch thị trấn Rạch Gốc), huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
1.256 m |
2019 - 2020 |
388/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11.072 |
|
|
11.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
4 |
Công trình xây dựng tuyến đường số 5 theo quy hoạch trung tâm xã Đất Mũi (đoạn từ cầu Lạch Vàm đến UBND xã Đất Mũi), huyện Ngọc Hiển |
TP. Cà Mau |
99,10 m |
2019 - 2021 |
543/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
12.614 |
|
|
12.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
D |
MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
591.803 |
- |
- |
155.599 |
- |
- |
- |
- |
46.498 |
- |
- |
19.054 |
213.000 |
- |
- |
13.000 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
23.830 |
|
|
23.830 |
- |
|
|
- |
10.238 |
- |
|
10.238 |
11.000 |
|
|
11.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Công trình HTKT cấp III |
2021 - 2023 |
2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
23.830 |
|
|
23.830 |
|
|
|
|
10.238 |
|
|
10.238 |
11.000 |
|
|
11.000 |
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
567.973 |
- |
- |
131.769 |
- |
- |
- |
- |
36.260 |
- |
- |
8.816 |
202.000 |
|
|
2.000 |
1 |
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau (giai đoạn 1) |
TP. Cà Mau |
Hệ thống thoát nước; nhà máy xử lý nước thải |
Đến ngày 30/9/2023 |
1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày 25/9/2020; |
567.973 |
|
|
131.769 |
|
|
|
|
36.260 |
|
|
8.816 |
202.000 |
|
|
2.000 |
E |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
52.365 |
- |
- |
52.365 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
I |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
36.365 |
|
|
36.365 |
- |
|
|
- |
10.000 |
- |
|
10.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
1 |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Cà Mau |
Mua sắm thiết bị |
2021 - 2025 |
2282/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 |
36.365 |
|
|
36.365 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
II |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
16.000 |
- |
- |
16.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
|
|
8.000 |
1 |
Dự án xây dựng Đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
265 cụm loa cho 35 xã, thị trấn |
2021 - 2023 |
2673/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
G |
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
405.812 |
- |
- |
405.812 |
- |
|
|
- |
151.028 |
- |
- |
151.028 |
147.800 |
|
|
147.800 |
I |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
289.324 |
- |
- |
289.324 |
- |
- |
- |
- |
149.175 |
- |
- |
149.175 |
112.300 |
- |
- |
112.300 |
1 |
Công trình Nhà làm việc Huyện ủy Năm Căn và các cơ quan Đoàn thể huyện |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
629/QĐ-SXD ngày 30/12/2020 |
11.996 |
|
|
11.996 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
6.500 |
|
|
6.500 |
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2021-2022 |
09/QĐ-SXD ngày 21/01/2021 |
7.097 |
|
|
7.097 |
|
|
|
|
2.780 |
|
|
2.780 |
4.000 |
|
|
4.000 |
3 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc, huyện Thới Bình |
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
407/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
12.103 |
|
|
12.103 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
4 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
409/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
9.245 |
|
|
9.245 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
5 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình |
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
408/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
9.970 |
|
|
9.970 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
6 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
421/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.467 |
|
|
14.467 |
|
|
|
|
6.600 |
|
|
6.600 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Thuận, huyện U Minh |
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
422/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.784 |
|
|
14.784 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
8 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời |
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
392/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
11.936 |
|
|
11.936 |
|
|
|
|
6.100 |
|
|
6.100 |
4.600 |
|
|
4.600 |
9 |
Trụ sở hành chính xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời |
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 |
14.386 |
|
|
14.386 |
|
|
|
|
5.100 |
|
|
5.100 |
7.700 |
|
|
7.700 |
10 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời |
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
393/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
13.948 |
|
|
13.948 |
|
|
|
|
5.100 |
|
|
5.100 |
8.100 |
|
|
8.100 |
11 |
Trụ sở hành chính xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời |
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
384/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 |
14.396 |
|
|
14.396 |
|
|
|
|
5.320 |
|
|
5.320 |
7.400 |
|
|
7.400 |
12 |
Trụ sở hành chính xã Tân Hưng, huyện Cái Nước |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.832 |
|
|
14.832 |
|
|
|
|
9.400 |
|
|
9.400 |
4.700 |
|
|
4.700 |
13 |
Trụ sở hành chính thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
396/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
13.623 |
|
|
13.623 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
4.400 |
|
|
4.400 |
14 |
Trụ sở hành chính xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
411/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
9.836 |
|
|
9.836 |
|
|
|
|
7.627 |
|
|
7.627 |
2.000 |
|
|
2.000 |
15 |
Trụ sở hành chính xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
383/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 |
14.805 |
|
|
14.805 |
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
3.300 |
|
|
3.300 |
16 |
Trụ sở hành chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
381/QĐ-SXD ngày 28/10/2020 |
14.974 |
|
|
14.974 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
7.500 |
|
|
7.500 |
17 |
Trụ sở hành chính xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
376/QĐ-SXD ngày 27/10/2020 |
14.967 |
|
|
14.967 |
|
|
|
|
7.400 |
|
|
7.400 |
7.000 |
|
|
7.000 |
18 |
Trụ sở hành chính xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
418/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.892 |
|
|
14.892 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
19 |
Trụ sở hành chính phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
404/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.911 |
|
|
14.911 |
|
|
|
|
9.290 |
|
|
9.290 |
4.700 |
|
|
4.700 |
20 |
Trụ sở hành chính phường Tân Thành, thành phố Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
405/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.926 |
|
|
14.926 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
5.600 |
|
|
5.600 |
21 |
Trụ sở hành chính xã Tân Thành, thành phố Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
414/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
13.227 |
|
|
13.227 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
4.800 |
|
|
4.800 |
|
Trụ sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
412/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.003 |
|
|
14.003 |
|
|
|
|
458 |
|
|
458 |
4.000 |
|
|
4.000 |
II |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
116.488 |
- |
- |
116.488 |
- |
- |
- |
- |
1.853 |
- |
- |
1.853 |
35.500 |
- |
- |
35.500 |
1 |
Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Cái Nước |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
279/QĐ-SXD ngày 30/11/2021 |
14.997 |
|
|
14.997 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
2 |
Trụ sở hành chính xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
281/QĐ-SXD ngày 30/11/2021 |
14.960 |
|
|
14.960 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
3 |
Trụ sở hành chính thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
220/QĐ-SXD ngày 28/10/2021 |
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
4.000 |
|
|
4.000 |
4 |
Trụ sở hành chính xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
153/QĐ-SXD ngày 24/8/2021 |
13.315 |
|
|
13.315 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.500 |
|
|
7.500 |
5 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
209/QĐ-SXD ngày 27/10/2021 |
14.434 |
|
|
14.434 |
|
|
|
|
284 |
|
|
284 |
4.000 |
|
|
4.000 |
6 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
210/QĐ-SXD ngày 27/10/2021 |
14.464 |
|
|
14.464 |
|
|
|
|
286 |
|
|
286 |
4.000 |
|
|
4.000 |
7 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
211/QĐ-SXD ngày 27/10/2021 |
14.471 |
|
|
14.471 |
|
|
|
|
283 |
|
|
283 |
4.000 |
|
|
4.000 |
8 |
Trụ sở hành chính phường 4, thành phố Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
203/QĐ-SXD ngày 25/10/2021 |
14.947 |
|
|
14.947 |
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
H |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
|
|
|
113.139 |
|
|
113.139 |
- |
|
|
- |
28.087 |
- |
|
28.087 |
40.700 |
|
|
40.700 |
I |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 và sau năm 2022 |
|
|
|
|
103.902 |
- |
- |
103.902 |
- |
- |
- |
- |
27.887 |
- |
- |
27.887 |
32.000 |
|
|
32.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
Các H, TP |
40 trụ sở |
2021 - 2025 |
2094/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
79.909 |
|
|
79.909 |
|
|
|
|
10.087 |
|
|
10.087 |
26.000 |
|
|
26.000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng một số hạng mục tại các Trạm kiểm soát Biên phòng Đá Bạc, Bồ Đề, Hố Gùi và Khánh Hội |
Các huyện: TVT, NH, ĐD, UM |
Công trình dân dụng cấp III |
2019 - 2022 |
1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1257/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
23.993 |
|
|
23.993 |
|
|
|
|
17.800 |
|
|
17.800 |
6.000 |
|
|
6.000 |
II |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
9.237 |
- |
- |
9.237 |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
- |
200 |
8.700 |
- |
- |
8.700 |
1 |
Dự án xây dựng bờ kè, nhà ca để ca nô đồn Biên phòng Khánh Hội và bờ kè khu đất nhà ca nô sau cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
H. U Minh và TP Cà Mau |
Công trình Nông nghiệp và PTNT cấp IV |
2021 - 2023 |
865/QĐ-SNN ngày 11/6/2021 |
3.573 |
|
|
3.573 |
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
3.200 |
|
|
3.200 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Hội trường Trung Đoàn BB896 |
H. Cái Nước |
Các hạng mục |
2021 - 2023 |
250/QĐ-SXD ngày 10/11/2021 |
5.664 |
|
|
5.664 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.500 |
|
|
5.500 |
I |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
11.895 |
|
|
11.895 |
|
|
|
|
3.895 |
|
|
3.895 |
1.000 |
|
|
1.000 |
K |
VỐN LẬP QUY HOẠCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 |
Tỉnh Cà Mau |
Quy hoạch |
2020 - 2021 |
2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
59.518 |
|
|
59.518 |
|
|
|
|
16.475 |
|
|
16.475 |
25.000 |
|
|
25.000 |
L |
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ QUY HOẠCH NÔNG THÔN |
Tỉnh Cà Mau |
Quy hoạch |
|
|
40.738 |
|
|
40.738 |
|
|
|
|
23.738 |
|
|
23.738 |
3.000 |
|
|
3.000 |
M |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
N |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
13.500 |
|
|
13.500 |
O |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
30.005 |
|
|
30.005 |
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
10.130.897 |
- |
- |
3.317.021 |
- |
|
|
- |
1.850.822 |
- |
- |
403.422 |
2.100.000 |
- |
- |
1.400.000 |
A |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
3.437.689 |
- |
- |
1.004.353 |
- |
|
|
- |
13.408 |
- |
- |
13.408 |
286.800 |
|
|
66.800 |
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
115.114 |
- |
- |
29.091 |
- |
|
|
- |
11.158 |
- |
- |
11.158 |
3.300 |
|
|
3.300 |
1 |
Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn (sử dụng vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á) |
Các huyện, thành phố |
23 trạm y tế xã |
2019 - 2025 |
2036/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
103.168 |
|
|
17.145 |
|
|
|
|
1.158 |
|
|
1.158 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2 |
Dự án đầu tư trang thiết bị xử lý chất thải y tế (thiết bị hấp chất thải lây nhiễm) cho các bệnh viện, trung tâm y tế huyện, thành phố Cà Mau chưa được trang bị |
Trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công trình dân dụng, cáp III |
2021-2023 |
97/QĐ-SXD ngày 11/6/2021 |
11.946 |
|
|
11.946 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
1.300 |
|
|
1.300 |
II |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
3.322.575 |
- |
- |
975.262 |
- |
- |
- |
- |
2.250 |
- |
- |
2.250 |
283.500 |
- |
- |
63.500 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Cà Mau quy mô 1.200 giường bệnh (thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TP. Cà Mau |
1.200 giường |
2021 - 2025 |
05/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
3.322.575 |
|
|
975.262 |
|
|
|
|
2.250 |
|
|
2.250 |
230.000 |
|
|
10.000 |
2 |
Dự án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực y tế |
TP. Cà Mau |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
2021-2024 |
2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
313.415 |
|
|
313.415 |
|
|
|
|
650 |
|
|
650 |
50.000 |
|
|
50.000 |
3 |
Dự án sửa chữa, xây dựng một số hạng mục Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau |
TP Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
174/QĐ-SXD ngày 08/10/2021 |
3.799 |
|
|
3.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
III |
Dự phòng chung cho lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
B |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
2.067.441 |
- |
- |
1.551.068 |
- |
- |
- |
- |
30.920 |
- |
- |
30.920 |
658.600 |
- |
- |
658.600 |
I |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
44.600 |
- |
- |
44.600 |
- |
- |
- |
- |
30.300 |
- |
- |
30.300 |
12.100 |
- |
- |
12.100 |
1 |
Trường Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.732 |
|
|
14.732 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
4.300 |
|
|
4.300 |
2 |
Trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân |
H. Phú Tân |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020 |
14.929 |
|
|
14.929 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
3.800 |
|
|
3.800 |
3 |
Trường THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 |
14.939 |
|
|
14.939 |
|
|
|
|
10.300 |
|
|
10.300 |
4.000 |
|
|
4.000 |
II |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
2.022.841 |
- |
- |
1.506.468 |
- |
- |
- |
- |
620 |
- |
- |
620 |
646.500 |
- |
- |
646.500 |
1 |
Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học năm 2021, thuộc Đề án Mua sắm trang thiết bị đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 |
Cà Mau |
Mua sắm trang thiết bị |
2021 - 2025 |
2577/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
1.167.215 |
|
|
650.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86.000 |
|
|
86.000 |
2 |
Trường THPT Cái Nước, huyện Cái Nước |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1268/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
33.577 |
|
|
33.577 |
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
15.000 |
|
|
15.000 |
3 |
Trường THPT U Minh, huyện U Minh |
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
44.716 |
|
|
44.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
4 |
Trường THPT Phú Tân, huyện Phú Tân |
H. Phú Tân |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
260/QĐ-SXD ngày 18/11/2021 |
14.996 |
|
|
14.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
5 |
Trường THPT Khánh Lâm, huyện U Minh |
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
253/QĐ-SXD ngày 11/11/2021 |
14.998 |
|
|
14.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
6 |
Trường THPT Viên An, huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
2618/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
36.871 |
|
|
36.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
7 |
Trường THCS Quang Trung, huyện Cái Nước |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
283/QĐ-SXD ngày 30/11/2021 |
14.963 |
|
|
14.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
8 |
Trường THCS Trần Quốc Toản, xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (giai đoạn 2) |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
282/QĐ-SXD ngày 30/11/2021 |
14.994 |
|
|
14.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
9 |
Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
749/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 |
8.165 |
|
|
8.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
10 |
Trường THCS 2 Phong Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
8.720 |
|
|
8.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
11 |
Trường THCS Lâm Hải, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
207/QĐ-SXD ngày 25/10/2021 |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
12 |
Trường THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
186/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 |
3.278 |
|
|
3.278 |
|
|
|
|
120 |
|
|
120 |
3.000 |
|
|
3.000 |
13 |
Trường THCS Thanh Tùng, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
232/QĐ-SXD ngày 01/11/2021 |
7.993 |
|
|
7.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
14 |
Trường THCS Trần Phán, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
228/QĐ-SXD ngày 29/10/2021 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
15 |
Hỗ trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện năm 2022 |
Các huyện, thành phố |
|
|
|
640.755 |
|
|
640.755 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
489.000 |
|
|
489.000 |
15.1 |
Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
95.397 |
|
|
95.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
70.000 |
15.2 |
Huyện U Minh |
|
|
|
|
35.708 |
|
|
35.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.500 |
|
|
30.500 |
15.3 |
Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
89.976 |
|
|
89.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66.000 |
|
|
66.000 |
15.4 |
Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
76.840 |
|
|
76.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57.500 |
|
|
57.500 |
15.5 |
Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
36.886 |
|
|
36.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
15.6 |
Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
88.217 |
|
|
88.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67.000 |
|
|
67.000 |
15.7 |
Huyện Thới Bình |
|
|
|
|
90.894 |
|
|
90.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71.000 |
|
|
71.000 |
15.8 |
Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
37.613 |
|
|
37.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
15.9 |
Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
89.224 |
|
|
89.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67.000 |
|
|
67.000 |
C |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
|
|
67.312 |
|
|
67.312 |
- |
|
|
- |
32.000 |
- |
|
32.000 |
26.300 |
|
|
26.300 |
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
52.292 |
|
|
52.292 |
- |
|
|
- |
32.000 |
- |
|
32.000 |
16.300 |
|
|
16.300 |
1 |
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
H. Thới Bình |
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp các hạng mục công trình |
2020 - 2022 |
1901/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
29.488 |
|
|
29.488 |
|
|
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
2 |
Khu Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
415/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.459 |
|
|
14.459 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
3 |
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
416/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
8.345 |
|
|
8.345 |
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
15.020 |
|
|
15.020 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
- |
10.000 |
|
|
10.000 |
1 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Cái Nước |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
280/QĐ-SXD ngày 30/11/2021 |
8.678 |
|
|
8.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình tại Đoàn Cải lương Hương Tràm |
TP Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2022 - 2023 |
273/QĐ-SXD ngày 24/11/2021 |
6.342 |
|
|
6.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
D |
LĨNH VỰC TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
29.875 |
|
|
29.875 |
- |
|
|
- |
20.700 |
- |
|
20.700 |
6.800 |
|
|
6.800 |
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
29.875 |
|
|
29.875 |
- |
|
|
- |
20.700 |
- |
|
20.700 |
6.800 |
|
|
6.800 |
1 |
Dự án đầu tư mua sắm xe truyền hình lưu động chuẩn HD của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Xe truyền hình lưu động chuẩn HD |
2020 - 2022 |
1882/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
29.875 |
|
|
29.875 |
|
|
|
|
20.700 |
|
|
20.700 |
6.800 |
|
|
6.800 |
II |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
E |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
429.123 |
|
|
429.123 |
- |
|
|
- |
86.656 |
- |
|
86.656 |
208.900 |
|
|
208.900 |
a) |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
203.397 |
|
|
203.397 |
- |
- |
- |
- |
86.286 |
- |
- |
86.286 |
48.900 |
- |
- |
48.900 |
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây |
H. Đầm Dơi |
4,78 km: 02 cầu |
2021 - 2023 |
2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
44.021 |
|
|
44.021 |
|
|
|
|
25.440 |
|
|
25.440 |
11.400 |
|
|
11.400 |
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây (đoạn từ cầu Rạch Đình đến cầu Đầu Đước), huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
4.140 m |
2021 - 2022 |
1020/QĐ-SGTVT ngày 12/11/2020 |
14.556 |
|
|
14.556 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
4.500 |
|
|
4.500 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
H. Thới Bình |
06 km đường; xây dựng mới 04 cầu |
2021 - 2023 |
2261/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
35.892 |
|
|
35.892 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
4 |
Dự án đầu tư nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái Tàu xã Khánh An, huyện U Minh |
H. U Minh |
9,2 km đường; xây dựng mới 05 cầu |
2021 - 2023 |
2229/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
46.081 |
|
|
46.081 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Bến phà xã Hiệp Tùng-Lâm Trường 184 đến Bến phà qua xã Tam Giang, đấu nối đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang, Tam Giang Tây |
H. Năm Căn |
06km; 03 cầu |
2021-2023 |
2281/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
62.847 |
|
|
62.847 |
|
|
|
|
15.846 |
|
|
15.846 |
15.000 |
|
|
15.000 |
b) |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
225.726 |
- |
- |
225.726 |
- |
- |
- |
- |
370 |
- |
- |
370 |
160.000 |
- |
- |
160.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Đông Hưng trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi |
Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
Công trình giao thông; Cấp IV |
2022-2024 |
2354/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
26.613 |
|
|
26.613 |
|
|
|
|
370 |
|
|
370 |
10.000 |
|
|
10.000 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng lộ giao thông nông thôn từ UBND xã đến cầu Lá Danh, xã Hòa Tân |
Xã Hòa Tân |
|
2022 - 2023 |
3750/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
9.094 |
|
|
9.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
3 |
Cầu Ngã tư Công Nghiệp, xã Tân Hải |
Xã Tân Hải |
93 m |
2022 - 2023 |
2117/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
14.969 |
|
|
14.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
4 |
Tuyến đường bê tông Kênh Xáng - Cầu Sắt, xã Phú Tân - Tân Hưng Tây - Phú Thuận |
Xã Phú Tân, Tân Hưng Tây, Phú Thuận |
6.150 m |
2022 - 2023 |
2126/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
14.995 |
|
|
14.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
5 |
Đường GTNT tuyến kênh Bà Hính (từ cầu Khảo Đỏ - cầu Kênh Thế), xã Quách Phẩm |
Xã Quách Phẩm |
Công trình giao thông cấp IV |
2021 - 2022 |
870/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
10.986 |
|
|
10.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
6 |
Đường GTNT tuyến kênh Xáng - ấp 10, xã Tân Duyệt |
Xã Tân Duyệt |
Công trình giao thông cấp IV |
2021 - 2022 |
869/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
9.099 |
|
|
9.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng lộ bê tông ấp Rạch Tàu Đông - Kinh Đào Đông (từ cầu Rạch Tàu đến Miễu), xã Đất Mũi |
Xã Đất Mũi |
Công trình giao thông cấp IV |
2021 - 2023 |
3787/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 |
7.505 |
|
|
7.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
8 |
Tuyến lộ bê tông từ cầu Thầy Đội - cầu Hàng Chèo - Vàm Đội chính (giai đoạn 2: từ cầu Xóm Giữa đến nhà ông Ngô Minh Dọn), xã Tam Giang Tây |
Xã Tam Giang Tây |
Công trình giao thông cấp IV |
2021 - 2022 |
3477/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 |
8.895 |
|
|
8.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
9 |
Cầu Láng Tượng, xã Tân Hưng Đông, huyện Cá Nước |
Xã Tân Hưng Đông |
60,9m |
2022 - 2023 |
3715/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
14.990 |
|
|
14.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
10 |
Tuyến đường Đê Đông, xã Tân Hưng, huyện Cái Nước |
Xã Tân Hưng |
5,5km, 01 cầu |
2022 - 2023 |
3704/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
9.158 |
|
|
9.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
11 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường bờ Bắc kênh xáng Chắc Băng, xã Trí Phải |
Xã Trí Phải |
|
2022 - 2023 |
5004/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
14.989 |
|
|
14.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
12 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường bờ Đông Sông Trẹm (từ cầu Vườn Cò đến đầu lộ nhựa (Rạch Bà Năm) thuộc thị trấn Thới Bình) |
TT. Thới Bình |
|
2022 - 2023 |
4786/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
14.975 |
|
|
14.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
13 |
Đường GTNT tuyến bờ Đông Vàm Công Nghiệp, xã Khánh Hưng (đoạn từ lộ nhựa Cà Mau - Sông Đốc đến cầu Bảy Gà Mổ) |
Xã Khánh Hưng |
|
2022 - 2023 |
5261/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
14.876 |
|
|
14.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
14 |
Công trình duy tu, sửa chữa và mở rộng đường nội ô thị trấn Sông Đốc (đoạn từ cầu Kiểm Lâm đấu nối đê biển Tây), huyện Trần Văn Thời |
H. Trần Văn Thời |
CTGT cấp IV |
2021 - 2022 |
4181/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
2.614 |
|
|
2.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
15 |
Xây dựng, sửa chữa tuyến đường Bắc T21, xã Khánh An |
Xã Khánh An |
3.000 m, 02 cầu |
2022 - 2023 |
1639/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
13.500 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
16 |
Duy tu, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Mũi Chùi đến cầu Lung Sơn, xã Khánh Hòa - Khánh Tiến (tuyến đường đi vào Khu di tích lịch sử nơi ở và làm việc của đồng chí Võ Văn Kiệt) |
Xã Khánh Hòa, xã Khánh Tiến |
5.900 m |
2022 - 2023 |
1750/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
12.563 |
|
|
12.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
17 |
Tuyến lộ GTNT ấp Nà Chim đấu nối ra đường WB9 |
Xã Lâm Hải |
9.000 m |
2022 - 2023 |
467/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
14.850 |
|
|
14.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
18 |
Tuyến lộ GTNT ấp Chà Là, Bông Súng và ấp Nhà Hội đấu nối tuyến đường trung tâm xã Hiệp Tùng đến xã Tam Giang (đoạn Lâm Ngư Trường 184 - Kinh 17) |
Xã Tam Giang |
6.700 m |
2022 - 2023 |
466/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
11.055 |
|
|
11.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
G |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
2.127.380 |
- |
- |
479.670 |
- |
|
|
- |
1.085.128 |
- |
|
100.126 |
286.100 |
|
|
136.100 |
a) |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.896.415 |
- |
- |
422.550 |
- |
|
|
- |
1.085.128 |
- |
|
100.126 |
283.100 |
|
|
133.100 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời |
H. TVT |
20,1 ha |
2020 - 2024 |
1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009; 1540/QĐ-UBND |
103.571 |
|
|
103.571 |
|
|
|
|
78.034 |
|
|
34.450 |
10.000 |
|
|
10.000 |
2 |
Dự án xây dựng kè tạo bãi trồng rừng ngập mặn ven biển Tây |
H. U Minh |
9.700m kè, trồng 75,4ha rừng |
2018 - 2022 |
1741/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
252.899 |
|
|
12.000 |
|
|
|
|
240.887 |
|
|
|
12.000 |
|
|
12.000 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở cửa biển Hốc Năng, huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
5.000 m |
2020 - 2022 |
1095/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 |
303.452 |
|
|
53.000 |
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
53.000 |
|
|
53.000 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh Năm, huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
2.100 m |
2020 - 2022 |
1060/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 |
129.677 |
|
|
24.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
24.000 |
|
|
24.000 |
5 |
Đối ứng Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL" |
Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT |
Đầu tư CSHT phòng chống xói lở bờ biển |
2016 - 2022 |
1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 |
792.883 |
|
|
112.625 |
|
|
|
|
470.157 |
|
|
50.299 |
160.000 |
|
|
10.000 |
6 |
Dự án trồng rừng phòng hộ ven sông, gây bồi tạo bãi trồng rừng cửa sông, ven biển |
Các huyện PT, NH, NC |
Trồng 316,5ha rừng; 2.100m kè; 16.500m |
2018 - 2024 |
1740/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 2045/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
179.579 |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
166.573 |
|
|
5.900 |
1.100 |
|
|
1.100 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
H. Năm Căn |
826,6m |
2014 - 2023 |
1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 2623/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
108.639 |
|
|
73.639 |
|
|
|
|
39.600 |
|
|
4.600 |
20.000 |
|
|
20.000 |
8 |
Dự phòng (Đối ứng thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
2021 - 2025 |
|
25.715 |
|
|
25.715 |
- |
|
|
- |
4.877 |
- |
|
4.877 |
3.000 |
|
|
3.000 |
b) |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
230.965 |
|
|
57.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
1 |
Đối ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW) |
H. U Minh |
9.917 m |
2017 - 2022 |
5758/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/12/2017; 823/QĐ-BNN ngày 11/03/2019 |
230.965 |
|
|
57.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
H |
CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
4.039.518 |
|
|
1.306.688 |
- |
|
|
- |
605.816 |
- |
|
143.418 |
597.500 |
|
|
267.500 |
a) |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.543.334 |
|
|
1.013.858 |
- |
|
|
- |
605.816 |
- |
|
143.418 |
377.500 |
|
|
227.500 |
1 |
Cầu Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
H. U Minh |
Cầu HL93 |
2021 - 2023 |
2036/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
74.997 |
|
|
74.997 |
|
|
|
|
21.168 |
|
|
21.168 |
33.500 |
|
|
33.500 |
2 |
Tuyến đường đấu nối từ cầu qua sông Đường Kéo đến đường 13/12 huyện Ngọc Hiển |
H. Ngọc Hiển |
814m |
2021-2022 |
08/QĐ-SXD ngày 21/01/2021 |
13.064 |
|
|
13.064 |
|
|
|
|
3.350 |
|
|
3.350 |
9.000 |
|
|
9.000 |
3 |
Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường |
H. Trần Văn Thời |
2.938 m |
2021 - 2023 |
2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
146.401 |
|
|
146.401 |
|
|
|
|
70.000 |
|
|
70.000 |
69.000 |
|
|
69.000 |
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
9 km |
2021 - 2024 |
2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
101.420 |
|
|
101.420 |
|
|
|
|
28.500 |
|
|
28.500 |
23.000 |
|
|
23.000 |
5 |
Dự án xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu sông Gành Hào |
Các huyện: Đầm Dơi, Cái Nước, Năm Căn |
CTGT cấp II |
2021 - 2024 |
1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
2.149.476 |
|
|
620.000 |
|
|
|
|
462.398 |
|
|
|
230.000 |
|
|
80.000 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng đến thị trấn Đầm Dơi), huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
3.053 m |
2021 - 2023 |
1897/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 |
57.976 |
|
|
57.976 |
|
|
|
|
20.400 |
|
|
20.400 |
13.000 |
|
|
13.000 |
b) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.496.184 |
- |
- |
292.830 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220.000 |
- |
- |
40.000 |
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội |
Huyện U Minh |
18,3km |
2022-2025 |
2682/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
759.894 |
|
|
179.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
20.000 |
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm |
Huyện Phú Tân |
25,3km |
2022-2025 |
2681/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
736.290 |
|
|
113.283 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
120.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.114 |
|
|
7.114 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG SAU QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN VAY LẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.700 |
|
|
100.700 |