Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum

Số hiệu 1263/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2021
Ngày có hiệu lực 30/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Ngọc Sâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1263/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;

Theo đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 5248/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum tại các biểu kèm theo.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu mẫu 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.548.648

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.498.400

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.322.000

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.176.400

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.050.248

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.603.517

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.446.731

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

8.597.048

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.150.317

1

Chi đầu tư phát triển

808.020

2

Chi thường xuyên

4.959.919

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.200

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

142.038

 

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao

24.260

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

7

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.188.740

 

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

261.119

 

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

112.873

 

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

15.839

8

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

 

9

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.400

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.446.731

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.446.731

2.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.382.515

2.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

64.216

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

48.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

57.000

I

Vay để bù đắp bội chi

48.400

II

Vay để trả nợ gốc

8.600

 

 

 

Biểu mẫu 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.237.864

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.187.616

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.050.248

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.603.517

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.446.731

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.237.864

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

4.591.039

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.646.825

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.424.617

-

Chi bổ sung có mục tiêu

222.208

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

48.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.957.609

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.310.784

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.646.825

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.424.617

-

Thu bổ sung có mục tiêu

222.208

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

3.957.609

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

3.957.609

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

Biểu mẫu 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]