ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3363/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU VÀ THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÊ CHUẨN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách
địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn
bản số 3350/STC-QLNS ngày 23/12/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu và thuyết minh quyết
toán ngân sách địa phương năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn
theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.412.459
|
25.959.818
|
193,6
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.513.840
|
6.701.377
|
121,5
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.962.200
|
3.394.110
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
3.551.640
|
3.307.267
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.898.619
|
16.597.422
|
210,1
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.786.426
|
9.650.185
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.112.193
|
6.947.237
|
|
III
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
9.010
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
39.517
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
210.054
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.517.209
|
|
VIII
|
Bội thu dùng để trả nợ gốc các
khoản vay
|
|
-114.771
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.346.859
|
25.849.620
|
193,7
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.754.162
|
23.256.944
|
182,3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.240.618
|
5.369.736
|
126,6
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.315.764
|
8.609.870
|
103,5
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.500
|
38
|
1,1
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
192.830
|
0
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
7
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
9.068.728
|
|
8
|
Chi trả ngân sách cấp trên
|
|
207.122
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
592.697
|
539.025
|
90,9
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
592.697
|
539.025
|
90,9
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.053.650
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
65.600
|
114.771
|
175,0
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
65.600
|
114.771
|
175,0
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
1.114
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
1.114
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
|
387.892
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Theo
quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có
nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
|
Tổng
Quyết toán
|
So
sánh (%)
|
|
Tổng
Thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
Thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
*
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
8.212.000
|
5.513.840
|
11.655.554
|
9.426.536
|
141,9
|
171,0
|
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
8.212.000
|
5.513.840
|
8.888.774
|
6.659.756
|
108,2
|
120,8
|
|
I
|
Thu nội địa
|
7.062.000
|
5.513.840
|
7.749.704
|
6.659.756
|
109,7
|
120,8
|
|
1
|
Thu từ Doanh nghiệp Nhà nước do
trung ương quản lý
|
240.000
|
240.000
|
393.511
|
393.511
|
164,0
|
164,0
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
164.000
|
164.000
|
291.667
|
291.667
|
|
|
|
1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
10.039
|
10.039
|
|
|
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
67.000
|
67.000
|
91.805
|
91.805
|
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do
địa phương quản lý
|
195.000
|
195.000
|
225.617
|
225.617
|
115,7
|
115,7
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
178.200
|
178.200
|
210.039
|
210.039
|
|
|
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.800
|
15.800
|
14.385
|
14.385
|
|
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.193
|
1.193
|
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
85.000
|
85.000
|
143.564
|
143.564
|
168,9
|
168,9
|
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
kinh doanh trong nước
|
15.000
|
15.000
|
36.774
|
36.774
|
|
|
|
3.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
106.784
|
106.784
|
|
|
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
2.033.000
|
2.033.000
|
1.822.908
|
1.822.804
|
89,7
|
89,7
|
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
kinh doanh trong nước
|
1.285.300
|
1.285.300
|
1.107.002
|
1.107.002
|
|
|
|
4.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
497.700
|
497.700
|
350.266
|
350.162
|
|
|
|
4.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
220.000
|
220.000
|
305.243
|
305.243
|
|
|
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
30.000
|
30.000
|
60.397
|
60.397
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
320.000
|
320.000
|
328.183
|
328.183
|
102,6
|
102,6
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
32
|
32
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
17.652
|
17.652
|
126,1
|
126,1
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
215.000
|
215.000
|
278.653
|
278.653
|
129,6
|
129,6
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.370.000
|
881.640
|
1.603.545
|
596.519
|
67,7
|
67,7
|
|
|
Tr.đó: - Ngân sách trung ương hưởng
|
1.488.360
|
|
1.007.026
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương hưởng
|
881.640
|
881.640
|
596.519
|
596.519
|
|
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
67.000
|
42.000
|
84.024
|
63.443
|
125,4
|
151,1
|
|
10.1
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
25.000
|
|
20.581
|
|
|
|
|
10.2
|
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
33.923
|
33.923
|
52.961
|
52.961
|
|
|
|
10.3
|
Thu phí, lệ phí xã
|
8.077
|
8.077
|
10.481
|
10.481
|
|
|
|
|
Tr.đó: phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
8.000
|
8.000
|
24.782
|
24.782
|
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.198.000
|
1.198.000
|
2.340.983
|
2.340.983
|
195,4
|
195,4
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
160.000
|
160.000
|
143.541
|
143.541
|
89,7
|
89,7
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ bán tài sản được xác lập
quyền sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
50.000
|
218.446
|
161.731
|
291,3
|
323,5
|
|
|
Trong đó: Thu khác ngân sách
trung ương
|
25.000
|
|
56.715
|
|
|
|
|
17.1
|
Thu tiền phạt (không kể phạt tại
xã)
|
|
|
67.541
|
18.528
|
|
|
|
|
Tr.đó: Phạt an toàn giao thông
|
|
|
28.456
|
2.031
|
|
|
|
17.2
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại
xã)
|
|
|
4.809
|
2.290
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Thu thanh lý tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Thu tiền cho thuê, bán tài sản, thu
nhập từ vốn góp, khác
|
|
8.399
|
6.678
|
|
|
|
17.5
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
|
20.760
|
17.922
|
|
|
|
17.6
|
Thu khác còn lại
|
|
|
116.936
|
116.314
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thu tiền Bảo vệ và phát triển
đất trồng lúa
|
|
|
59.755
|
59.755
|
|
|
|
18
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
20.000
|
10.200
|
57.534
|
52.013
|
287,7
|
509,9
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
|
14.000
|
4.200
|
7.887
|
2.366
|
|
|
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
6.000
|
6.000
|
49.647
|
49.647
|
|
|
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
18.000
|
18.000
|
38.250
|
38.250
|
212,5
|
212,5
|
|
|
Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi
N.nước thu hồi đất
|
|
|
15.678
|
15.678
|
|
|
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
8.000
|
8.000
|
6.547
|
6.547
|
|
|
|
21
|
Thu xổ số kiến thiết (kể cả xổ số
điện toán)
|
44.000
|
44.000
|
46.713
|
46.713
|
106,2
|
106,2
|
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1.150.000
|
|
1.139.071
|
|
99,0
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
958.000
|
|
5.728
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
100.000
|
|
127.430
|
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
90.000
|
|
103.118
|
|
|
|
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
0
|
|
900.930
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT hàng nhập khẩu
|
2.000
|
|
1.525
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
339
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
|
|
39.517
|
39.517
|
|
|
|
1
|
Thu từ các khoản cho vay của NN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
39.517
|
39.517
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
2.517.209
|
2.517.209
|
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NS
|
|
|
210.054
|
210.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
13.346.859
|
7.073.166
|
6.273.693
|
16.573.770
|
7.253.502
|
9.320.267
|
124
|
103
|
149
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
12.754.161
|
6.480.469
|
6.273.693
|
13.981.094
|
5.619.685
|
8.361.409
|
110
|
87
|
133
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
4.240.618
|
3.523.842
|
716.776
|
5.369.736
|
3.204.947
|
2.164.790
|
127
|
91
|
302
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
4.240.618
|
3.523.842
|
716.776
|
5.185.575
|
3.023.336
|
2.162.240
|
122
|
86
|
302
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
31.611
|
31.611
|
0
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
152.550
|
150.000
|
2.550
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
8.315.764
|
2.807.806
|
5.507.958
|
8.609.870
|
2.413.250
|
6.196.620
|
104
|
86
|
113
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
0
|
3.122.626
|
477.198
|
2.645.429
|
|
|
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
26.760
|
26.760
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.500
|
3.500
|
|
38
|
38
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
1.450
|
1.450
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
192.830
|
143.871
|
48.959
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
592.697
|
592.697
|
0
|
539.025
|
120.305
|
418.720
|
91
|
20
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
592.697
|
592.697
|
0
|
539.025
|
120.305
|
418.720
|
91
|
20
|
|
|
- Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
582.070
|
582.070
|
|
527.933
|
117.414
|
410.519
|
91
|
20
|
|
|
- Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
10.627
|
10.627
|
|
11.092
|
2.891
|
8.201
|
104
|
27
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.053.650
|
1.513.512
|
540.138
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.073.166
|
13.727.538
|
6.616.632
|
194
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
6.474.036
|
6.474.036
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
7.073.166
|
5.739.990
|
-1.370.916
|
81
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.023.812
|
3.273.062
|
-932.361
|
81
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.023.812
|
3.091.451
|
-932.361
|
77
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
44.947
|
67.572
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
24.090
|
41.426
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
63
|
6.521
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
65.751
|
79.815
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin, thể thao, du
lịch
|
242.491
|
227.258
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
15.213
|
15.213
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
13.709
|
699
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
3.527.666
|
2.633.636
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
9.069
|
7.198
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
10.353
|
12.114
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
1.150
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
31.611
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
150.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.900.533
|
2.465.440
|
-435.093
|
85
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
574.220
|
477.198
|
-97.022
|
83
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
31.680
|
26.760
|
-4.920
|
84
|
-
|
Chi quốc phòng
|
79.119
|
82.051
|
2.932
|
104
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
52.892
|
62.297
|
9.405
|
118
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
622.163
|
610.805
|
-11.358
|
98
|
-
|
Chi văn hóa thông tin, thể thao, du
lịch
|
78.833
|
77.075
|
-1.758
|
98
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
34.205
|
33.538
|
-667
|
98
|
-
|
Chi tài nguyên, môi trường
|
107.229
|
38.990
|
-68.239
|
36
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
507.895
|
331.412
|
-176.483
|
65
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
437.190
|
495.580
|
58.390
|
113
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
250.103
|
118.205
|
-131.898
|
47
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
65.208
|
98.272
|
33.064
|
151
|
-
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
13.257
|
-2.243
|
86
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.500
|
38
|
-3.462
|
1
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
143.871
|
|
|
0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.513.512
|
1.513.512
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=4/1
|
17=5/2
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
6.510.047
|
3.523.842
|
2.817.435
|
592.697
|
499.970
|
92.727
|
9.953.665
|
4.187.867
|
3.692.102
|
38
|
1.450
|
558.696
|
449.093
|
109.603
|
1.513.512
|
153
|
119
|
131
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
6.005.248
|
3.438.219
|
2.398.259
|
168.770
|
124.210
|
44.560
|
5.738.502
|
3.204.947
|
2.413.250
|
0
|
0
|
120.305
|
68.115
|
52.190
|
0
|
96
|
93
|
101
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
37.020
|
69
|
36.951
|
-
|
-
|
-
|
51.442
|
1.691
|
49.751
|
|
|
-
|
|
0
|
|
139
|
2.451
|
135
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
2.998
|
|
2,998
|
-
|
-
|
-
|
3.074
|
|
3.074
|
|
|
-
|
|
0
|
|
103
|
|
103
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
227.617
|
17.950
|
125.872
|
83.795
|
56.010
|
27.785
|
388.980
|
63.104
|
231 344
|
|
|
94.532
|
68.115
|
26.417
|
|
171
|
352
|
184
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
13.798
|
5.000
|
8.798
|
-
|
|
0
|
10.000
|
586
|
9.414
|
|
|
-
|
|
0
|
|
72
|
12
|
107
|
5
|
Sở Tư pháp
|
10.024
|
|
10 024
|
-
|
|
0
|
9.656
|
-
|
9.656
|
|
|
-
|
|
0
|
|
96
|
|
96
|
6
|
Sở Công
thương
|
24.254
|
|
24.254
|
-
|
|
0
|
23.072
|
-
|
23.072
|
|
|
-
|
|
0
|
|
95
|
|
95
|
7
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
38743
|
|
38.743
|
-
|
|
0
|
35.825
|
-
|
35.825
|
|
|
-
|
|
0
|
|
92
|
|
92
|
8
|
Sở Tài
chính
|
16.451
|
|
16.451
|
-
|
|
0
|
23.087
|
-
|
23.087
|
|
|
-
|
|
0
|
|
140
|
|
140
|
9
|
Sở Xây dựng
|
9.439
|
3.600
|
5.839
|
-
|
|
0
|
6.287
|
-
|
6.287
|
|
|
-
|
|
0
|
|
67
|
|
108
|
10
|
Sở Giao
thông vận tải
|
324.592
|
237.855
|
86.737
|
-
|
|
0
|
575.054
|
529.318
|
45.736
|
|
|
-
|
|
0
|
|
177
|
223
|
53
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
344.956
|
6.308
|
338.648
|
-
|
|
0
|
342.221
|
29,763
|
312.458
|
|
|
-
|
|
0
|
|
99
|
472
|
92
|
12
|
Sở Y tế
|
394.243
|
66.060
|
328.183
|
-
|
|
0
|
399.885
|
60.179
|
339.706
|
|
|
-
|
|
0
|
|
101
|
91
|
104
|
13
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
101.971
|
11.077
|
88.627
|
2.267
|
|
2.267
|
134.610
|
12.836
|
119.779
|
|
|
1.996
|
|
1.996
|
|
132
|
116
|
135
|
14
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
168.409
|
85.408
|
83.001
|
-
|
|
0
|
168.518
|
87.232
|
81.286
|
|
|
-
|
|
0
|
|
100
|
102
|
98
|
15
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
108.215
|
18.203
|
90.012
|
-
|
|
0
|
49.382
|
6.310
|
43.072
|
|
|
-
|
|
0
|
|
46
|
35
|
48
|
16
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
39.997
|
12.190
|
26.682
|
1.125
|
|
1.125
|
35.170
|
12.000
|
22.050
|
|
|
1.120
|
|
1.120
|
|
88
|
|
83
|
17
|
Sở Nội vụ
|
29 251
|
500
|
28.351
|
400
|
|
400
|
31.683
|
838
|
30.446
|
|
|
400
|
|
400
|
|
108
|
168
|
107
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
11.222
|
100
|
10.922
|
200
|
|
200
|
11.328
|
93
|
11.035
|
|
|
200
|
|
200
|
|
101
|
93
|
101
|
19
|
Đài phát
thanh và truyền hình
|
45.118
|
10.713
|
34.205
|
200
|
|
200
|
43.909
|
10.713
|
32.996
|
|
|
200
|
|
200
|
|
97
|
100
|
96
|
20
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
3.308
|
|
3.158
|
150
|
|
150
|
3.620
|
-
|
3.470
|
|
|
150
|
|
150
|
|
109
|
|
110
|
21
|
Ban quản lý
các khu kinh tế và khu công nghiệp
|
16.103
|
12.319
|
3.784
|
|
|
0
|
10.334
|
3.498
|
6.837
|
|
|
-
|
|
0
|
|
64
|
28
|
181
|
22
|
Tỉnh ủy
|
168.173
|
|
167.573
|
600
|
|
600
|
179.064
|
313
|
178.151
|
|
|
600
|
|
600
|
|
106
|
|
106
|
23
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
6.575
|
|
6.475
|
100
|
|
100
|
7.719
|
-
|
7.619
|
|
|
100
|
|
100
|
|
117
|
|
118
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
8.136
|
450
|
7.586
|
100
|
|
100
|
8.634
|
706
|
7.828
|
|
|
100
|
|
100
|
|
106
|
157
|
103
|
25
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
5.193
|
|
5.093
|
100
|
|
100
|
5.262
|
-
|
5.162
|
|
|
100
|
|
100
|
|
101
|
|
101
|
26
|
Hội Nông
dân
|
3.697
|
|
3.597
|
100
|
|
100
|
3.876
|
-
|
3.776
|
|
|
100
|
|
100
|
|
105
|
|
105
|
27
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.617
|
|
2.517
|
100
|
|
100
|
2.634
|
-
|
2.534
|
|
|
100
|
|
100
|
|
101
|
|
101
|
28
|
Liên hiệp
khoa học kỹ thuật
|
2.471
|
|
2.371
|
100
|
|
100
|
2.819
|
-
|
2.719
|
|
|
100
|
|
100
|
|
114
|
|
115
|
29
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
2.537
|
250
|
2.287
|
-
|
|
0
|
2.916
|
236
|
2.679
|
|
|
-
|
|
0
|
|
115
|
|
117
|
30
|
Hội nhà báo
|
1.371
|
100
|
1.171
|
100
|
|
100
|
1.878
|
93
|
1.685
|
|
|
100
|
|
100
|
|
137
|
|
144
|
31
|
Hội Luật
gia
|
735
|
|
685
|
50
|
|
50
|
861
|
-
|
811
|
|
|
50
|
|
50
|
|
117
|
|
118
|
32
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.202
|
|
3.202
|
-
|
|
0
|
3.598
|
-
|
3.598
|
|
|
-
|
|
0
|
|
112
|
|
112
|
33
|
Hội người
mù
|
1.524
|
|
1.524
|
-
|
|
0
|
1.641
|
-
|
1.641
|
|
|
-
|
|
0
|
|
108
|
|
108
|
34
|
Hội Đông y
|
698
|
|
698
|
-
|
|
0
|
843
|
-
|
843
|
|
|
-
|
|
0
|
|
121
|
|
121
|
35
|
Hội bảo trợ
người tàn tật
|
1.037
|
|
937
|
100
|
|
100
|
1.312
|
-
|
1.212
|
|
|
100
|
|
100
|
|
127
|
|
129
|
36
|
Hội khuyến
học
|
1.108
|
|
1.108
|
-
|
|
|
1.144
|
-
|
1.144
|
|
|
-
|
|
|
|
103
|
|
103
|
37
|
CLB Lê Quý
Đôn
|
830
|
350
|
480
|
|
|
|
756
|
-
|
756
|
|
|
-
|
|
|
|
91
|
|
158
|
38
|
Hội cựu Thanh niên xung phong
|
613
|
|
613
|
-
|
|
|
1.243
|
-
|
1.243
|
|
|
-
|
|
|
|
203
|
|
203
|
39
|
Hội nạn
nhân DIOXIN
|
836
|
200
|
636
|
-
|
|
|
2.868
|
182
|
2.686
|
|
|
-
|
|
|
|
343
|
|
422
|
40
|
Ban đại diện
Hội người cao tuổi
|
776
|
|
776
|
-
|
|
|
916
|
-
|
916
|
|
|
-
|
|
|
|
118
|
|
118
|
41
|
BCĐ thi
hành án dân sự
|
300
|
|
300
|
-
|
|
|
300
|
-
|
300
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
42
|
Viện kiểm
sát ND tỉnh
|
250
|
|
250
|
-
|
|
|
750
|
-
|
750
|
|
|
-
|
|
|
|
300
|
|
300
|
43
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
-
|
|
|
664
|
-
|
664
|
|
|
.-
|
|
|
|
266
|
|
266
|
44
|
Ban chỉ đạo
389/ĐP của tỉnh
|
237
|
|
237
|
-
|
|
|
237
|
-
|
237
|
|
|
.-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
45
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
64.516
|
24.090
|
40.226
|
200
|
|
200
|
83.838
|
-
|
83.638
|
|
|
200
|
|
200
|
|
130
|
|
208
|
46
|
Công an tỉnh
|
35.208
|
63
|
34.945
|
200
|
|
200
|
77.408
|
-
|
77.208
|
|
|
200
|
|
200
|
|
220
|
|
221
|
47
|
Biên phòng
tỉnh
|
8.900
|
|
8.900
|
-
|
|
|
11.508
|
-
|
11.508
|
|
|
-.
|
|
|
|
129
|
|
129
|
48
|
Làng trẻ
SOS
|
1.690
|
|
1.690
|
-
|
|
|
1.975
|
-
|
1.975
|
|
|
-
|
|
|
|
117
|
|
117
|
49
|
Hội khác
|
5.246
|
|
5.246
|
-
|
|
|
4.721
|
-
|
4.721
|
|
|
-
|
|
|
|
90
|
|
90
|
50
|
Đơn vị khác
|
3.094.686
|
2.925.364
|
90.539
|
78.783
|
68.200
|
10.583
|
2.584.861
|
2.385.257
|
179.746
|
-
|
-
|
19.857
|
-
|
19,857
|
-
|
84
|
82
|
199
|
-
|
Trường Đại
học Thái Bình
|
25.074
|
237
|
24.635
|
202
|
|
202
|
25.560
|
-
|
25.358
|
|
|
202
|
|
202
|
|
102
|
|
103
|
-
|
Trường Chính trị
|
16 030
|
4.000
|
12.030
|
-
|
|
|
10.851
|
-
|
10.851
|
|
|
-
|
|
|
|
68
|
|
90
|
-
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
0
|
|
0
|
-
|
|
|
290
|
-
|
290
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao
đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
7.120
|
|
7.120
|
-
|
|
|
8.270
|
-
|
8,270
|
|
|
-
|
|
|
|
116
|
|
116
|
-
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
37.516
|
657
|
36.860
|
-
|
|
|
36.409
|
-
|
36.409
|
|
|
-
|
|
|
|
97
|
|
99
|
-
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
11.864
|
4.831
|
7.033
|
-
|
|
|
13.507
|
-
|
13.507
|
|
|
-
|
|
|
|
114
|
|
192
|
-
|
Hội làm vườn
|
640
|
|
640
|
-
|
|
|
758
|
-
|
758
|
|
|
-
|
|
|
|
118
|
|
118
|
-
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
573
|
|
573
|
-
|
|
|
1.063
|
-
|
1.063
|
|
|
-
|
|
|
|
185
|
|
185
|
-
|
Ban an toàn giao thông
|
1.649
|
|
1.649
|
-
|
|
|
1.773
|
-
|
1.773
|
|
|
-
|
|
|
|
108
|
|
108
|
-
|
Các đơn vị,
tổ chức, doanh nghiệp khác
|
2.994.220
|
2.915.639
|
|
78.581
|
68.200
|
10.381
|
2.486.380
|
2.385.257
|
81.468
|
|
|
19.655
|
|
19.655
|
|
83
|
82
|
|
51
|
Các kinh phí
mục tiêu cho đơn vị cấp tỉnh khác
|
614.106
|
0
|
614.105
|
0
|
0
|
0
|
385.125
|
-
|
385.125
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63
|
|
63
|
-
|
Đề án liên
thông các thủ tục hành chính
|
300
|
|
300
|
|
|
|
270
|
-
|
270
|
|
|
-
|
|
|
|
90
|
|
90
|
-
|
KP duy trì
phần mềm tài sản công
|
2.500
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.233
|
-
|
2.233
|
|
|
-
|
|
|
|
89
|
|
89
|
-
|
Chính sách
trợ giúp pháp lý
|
120
|
|
120
|
-
|
|
|
120
|
-
|
120
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
-
|
Kinh phí
may trang phục đại biểu HĐND cấp tỉnh
|
198
|
|
198
|
-
|
|
|
189
|
-
|
189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
-
|
BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
164.661
|
|
164.661
|
-
|
|
|
172.265
|
-
|
172.265
|
|
|
-
|
|
|
|
105
|
|
105
|
-
|
BHYT cho hộ
cận nghèo và đối tượng khác
|
33.534
|
|
33.534
|
-
|
|
|
26.381
|
-
|
26.381
|
|
|
-.
|
|
|
|
79
|
|
79
|
-
|
BHYT cho
người nghèo
|
27.300
|
|
27.300
|
-
|
|
|
17.043
|
-
|
17.043
|
|
|
-
|
|
|
|
62
|
|
62
|
-
|
BHYT cho học
sinh sinh viên
|
68.673
|
|
68.673
|
-
|
|
|
70.316
|
-
|
70.316
|
|
|
.-
|
|
|
|
102
|
|
102
|
-
|
Hỗ trợ BHXH
tự nguyện
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
|
5.286
|
-
|
5.286
|
|
|
-.
|
|
|
|
151
|
|
151
|
-
|
Hỗ trợ HTX
|
600
|
|
600
|
-
|
|
|
540
|
-
|
540
|
|
|
-
|
|
|
|
90
|
|
90
|
-
|
KP thực hiện
chính sách hỗ trợ người có tài theo cơ chế của tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
-
|
|
|
509
|
-
|
509
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
|
25
|
-
|
Đào tạo
khác
|
15.018
|
|
15,018
|
-
|
|
|
2.877
|
-
|
2.877
|
|
|
-.
|
|
|
|
19
|
|
19
|
-
|
Đào tạo lại
cán bộ công chức
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
|
3.555
|
-
|
3.555
|
|
|
-
|
|
|
|
71
|
|
71
|
-
|
Kinh phí phản
biện xã hội các cấp
|
2.000
|
|
2.000
|
-
|
|
|
723
|
-
|
723
|
|
|
.-
|
|
|
|
36
|
|
36
|
-
|
Kinh phí Đại
hội Đảng cấp tỉnh
|
2.300
|
|
2.300
|
-
|
|
|
2.300
|
-
|
2.300
|
|
|
.-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
-
|
CTMT giáo dục
nghề nghiệp -Việc làm và an toàn lao động
|
17.675
|
|
17.675
|
|
|
|
20.298
|
-
|
20.298
|
|
|
-
|
|
|
|
115
|
|
115
|
-
|
Kinh phí hỗ
trợ bảo vệ đất trồng lúa, khác
|
24.695
|
|
24.695
|
|
|
|
10.500
|
-
|
10.500
|
|
|
-.
|
|
|
|
43
|
|
43
|
-
|
Tuyên truyền,
phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
900
|
-
|
900
|
|
|
-.
|
|
|
|
90
|
|
90
|
-
|
KP giám sát
đầu tư
|
670
|
|
670
|
|
|
|
603
|
-
|
603
|
|
|
-.
|
|
|
|
90
|
|
90
|
-
|
Nâng cấp phần
mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
3.300
|
|
3.300
|
|
|
|
2.970
|
-
|
2.970
|
|
|
-
|
|
|
|
90
|
|
90
|
-
|
Ưu đãi
doanh nghiệp
|
45.782
|
|
45.782
|
|
|
|
31.587
|
-
|
31.587
|
|
|
-
|
|
|
|
69
|
|
69
|
-
|
Miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
35.600
|
|
35.600
|
|
|
|
13.659
|
-
|
13.659
|
|
|
-
|
|
|
|
38
|
|
38
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
38
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1.450
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
100
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
143.871
|
|
143.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
355.978
|
85.623
|
270.355
|
423.927
|
375.760
|
48.167
|
2.700.163
|
982.920
|
1.278.852
|
|
|
438.391
|
380.978
|
57.414
|
|
759
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
1.513.512
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.513.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng
phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 Luật NSNN, ngân
sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ
chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Huyện, Thành phố
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT , nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
1
|
Hưng Hà
|
659.821
|
607.253
|
52.568
|
|
52.568
|
12.109
|
40.459
|
|
1.068.614
|
604.963
|
463.651
|
|
463.651
|
275.330
|
182.684
|
5.637
|
162%
|
99,6%
|
882%
|
|
882%
|
|
452%
|
|
2
|
Đông Hưng
|
603.390
|
549.166
|
54.224
|
|
54.224
|
12.584
|
41.640
|
|
864.434
|
548.269
|
316.165
|
|
316.165
|
80.167
|
138.705
|
97.293
|
143%
|
99,8%
|
583%
|
|
583%
|
|
333%
|
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
547.520
|
496.257
|
51.263
|
|
51.263
|
12.139
|
39.124
|
|
790.189
|
495.847
|
294.342
|
|
294.342
|
60.004
|
166.802
|
67.536
|
144%
|
99,9%
|
574%
|
|
574%
|
|
426%
|
|
4
|
Thái Thụy
|
622.694
|
561.481
|
61.213
|
|
61.213
|
14.634
|
46.579
|
|
886.586
|
560.887
|
325.699
|
|
325.699
|
42.927
|
182.084
|
100.688
|
142%
|
99,9%
|
532%
|
|
532%
|
|
391%
|
|
5
|
Tiền Hải
|
522.884
|
482.393
|
40.491
|
|
40.491
|
11.839
|
28.652
|
|
959.521
|
481.293
|
478.228
|
|
478.228
|
246.447
|
181.568
|
50.213
|
184%
|
99,8%
|
1181%
|
|
1181%
|
|
634%
|
|
6
|
Kiến Xương
|
630.011
|
580.849
|
49.162
|
|
49.162
|
11.536
|
37.626
|
|
992.906
|
580.094
|
412.812
|
|
412.812
|
167.404
|
179.159
|
66.249
|
158%
|
99,9%
|
840%
|
|
840%
|
|
476%
|
|
7
|
Vũ Thư
|
547.148
|
503.294
|
43.854
|
|
43.854
|
10.782
|
33.072
|
|
765.992
|
502.514
|
263.478
|
|
263.478
|
34.972
|
177.891
|
50.615
|
140%
|
99,8%
|
601%
|
|
601%
|
|
538%
|
|
8
|
Thành Phố
|
3.203
|
|
3.203
|
|
3.203
|
|
3.203
|
|
145.788
|
|
145.788
|
|
145.788
|
75.669
|
69.959
|
160
|
4552%
|
|
4552%
|
|
4552%
|
|
2184%
|
|
|
Tổng số
|
4.136.671
|
3.780.693
|
355.978
|
-
|
355.978
|
85.623
|
270.355
|
-
|
6.474.030
|
3.773.867
|
2.700.163
|
|
2.700.163
|
982.920
|
1.278.852
|
438.391
|
157%
|
99,8%
|
759%
|
|
759%
|
|
473%
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
chương trình Mục tiêu quốc gia
|
Đơn
vị thực hiện
|
Dự
toán
|
Số
Quyết toán
|
Tổng
|
KP
đầu tư phát triển
|
KP
sự nghiệp
|
Tổng
|
KP
đầu tư phát triển
|
KP
sự nghiệp
|
|
TỔNG
CỘNG
|
592.697
|
499.970
|
92.727
|
539.025
|
445.274
|
93.751
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
168.770
|
124.210
|
44.560
|
120.305
|
68.115
|
52.190
|
I
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
3.167
|
-
|
3.167
|
2.891
|
-
|
2.891
|
1
|
Truyền thông và giảm nghèo về thông
tin
|
|
1.543
|
|
1.543
|
1.538
|
|
1.538
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
618
|
|
618
|
618
|
|
618
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
925
|
|
925
|
920
|
|
920
|
2
|
Nâng cao năng lực và giám sát, đánh
giá thực hiện Chương trình
|
|
1.624
|
|
1.624
|
1.353
|
|
1.353
|
II
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
Nông thôn mới
|
165.603
|
124.210
|
41.393
|
117.414
|
68.115
|
49.299
|
1
|
Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội
|
|
99.829
|
75.039
|
24.790
|
110.470
|
68.115
|
42.355
|
|
Hỗ trợ xây dựng đường giao thông trục
chính
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
14.400
|
|
14.400
|
14.316
|
|
14.316
|
|
Xây dựng đường giao thông trục
chính vào vùng sản xuất
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
56.010
|
56.010
|
|
68.115
|
68.115
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
10.390
|
|
10.390
|
9.010
|
|
9.010
|
|
Hỗ trợ các công trình nước sạch
|
Các
doanh nghiệp
|
19.029
|
19.029
|
|
19.029
|
|
19.029
|
2
|
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đến
hạn năm 2020
|
49.171
|
49.171
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện Kế hoạch khung chỉ
đạo điểm chương trình mỗi xã một sản phẩm
|
Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn
mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về
xây dựng nông thôn mới.
|
|
3.300
|
-
|
3.300
|
3.300
|
-
|
3.300
|
|
Công tác truyền thông về xây dựng
Nông thôn mới
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Văn phòng điều phối CTMTQG tỉnh
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
Chi cục QL chất lượng nông lâm sản
và thủy sản
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã
VN
|
150
|
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Liên hiệp Các hội khoa học và kỹ
thuật
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Hội Nhà báo
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Hội Luật gia
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
Công an tỉnh
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Hội chăn nuôi thú y tỉnh
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
5
|
Các nội dung về đào tạo nghề cho lao
động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ HTX phục vụ phát triển sản xuất gắn với tái
Cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu
nhập người dân.
|
|
2.077
|
0
|
2.077
|
2.069
|
0
|
2.069
|
|
Dạy
nghề Nông nghiệp
|
|
1.750
|
-
|
1.750
|
1.742
|
-
|
1.742
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1.550
|
|
1.550
|
1.542
|
|
1.542
|
|
|
Hội chăn nuôi thú y tỉnh
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
Dạy
nghề Phi nông nghiệp
|
|
327
|
|
327
|
327
|
|
327
|
|
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
25
|
|
25
|
25
|
|
25
|
|
|
Trường Đại học Thái Bình
|
202
|
|
202
|
202
|
|
202
|
6
|
Hỗ trợ thực hiện chương trình mỗi
xã một sản phẩm, bồi dưỡng nguồn nhân lực Hợp tác xã, đào tạo bồi dưỡng cán bộ
công chức xa, chi quản lý Chương trình
|
|
1.226
|
|
1.226
|
1.576
|
|
1.576
|
|
Thực hiện xây dựng đề án và hướng dẫn
chương trình tập huấn thực hiện mỗi xã một sản phẩm (KP chuyển nguồn)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
760
|
|
760
|
|
quản
lý chuyên sâu cho cán bộ, công chức cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng
lực quản lý chuyên sâu cho chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
Hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực
phát triển Hợp tác xã
|
Hợp tác xã các huyện tp
|
226
|
|
226
|
226
|
|
226
|
|
Quản lý chương trình
|
Văn phòng điều phối Chương trình Mục
tiêu quốc gia tỉnh
|
500
|
|
500
|
90
|
|
90
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ
|
423.927
|
375.760
|
48.167
|
418.720
|
377.159
|
41.562
|
I
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
7.460
|
-
|
7.460
|
8.201
|
-
|
8.201
|
1
|
Nâng cao năng lực và giám sát, đánh
giá thực hiện Chương trình
|
|
700
|
-
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
|
Huyện Hưng Hà
|
90
|
|
90
|
90
|
|
90
|
|
|
Huyện Đông Hưng
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Huyện Thái Thụy
|
110
|
|
110
|
110
|
|
110
|
|
|
Huyện Tiền Hải
|
90
|
|
90
|
90
|
|
90
|
|
|
Huyện Kiến Xương
|
90
|
|
90
|
90
|
|
90
|
|
|
Huyện Vũ Thư
|
70
|
|
70
|
70
|
|
70
|
|
|
Thành phố
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương
trình 30a và Chương trình 135
|
|
6.760
|
|
6.760
|
7.501
|
|
7.501
|
|
|
Huyện Hưng Hà
|
920
|
|
920
|
1.706
|
|
1706
|
|
|
Huyện Đông Hưng
|
1.110
|
|
1.110
|
1.110
|
|
1110
|
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
990
|
|
990
|
990
|
|
990
|
|
|
Huyện Thái Thụy
|
1.120
|
|
1.120
|
1.120
|
|
1120
|
|
|
Huyện Tiền Hải
|
890
|
|
890
|
888
|
|
888,446
|
|
|
Huyện Kiến Xương
|
960
|
|
960
|
960
|
|
960
|
|
|
Huyện Vũ Thư
|
770
|
|
770
|
727
|
|
726,8
|
II
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
416.467
|
375.760
|
40.707
|
410.519
|
377.159
|
33.361
|
1
|
Công
tác truyền thông về xây dựng Nông thôn mới
|
|
750
|
0
|
750
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Huyện Hưng Hà
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Huyện Đông Hưng
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Huyện Thái Thụy
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Huyện Tiền Hải
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Huyện Kiến Xương
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Huyện Vũ Thư
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
Thành phố
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
2
|
Đào tạo
nghề cho lao động nông thôn
|
|
4.500
|
0
|
4.500
|
2.500
|
0
|
2.500
|
|
Dạy
nghề Phi NN
|
|
1.500
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
|
|
Huyện Đông Hưng
|
230
|
|
230
|
230
|
|
230
|
|
|
Tiền Hải
|
250
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
Kiến Xương
|
240
|
|
240
|
240
|
|
240
|
|
|
Thành phố
|
60
|
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
Huyện Hưng Hà
|
240
|
|
240
|
240
|
|
240
|
|
|
Huyện Thái Thụy
|
250
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
230
|
|
230
|
230
|
|
230
|
|
Hỗ
trợ KP mua sắm thiết bị đào tạo nghề
|
|
3.000
|
0
|
3.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
|
Tiền Hải
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Kiến Xương
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Huyện Đông Hưng
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Các nội dung về hỗ trợ phát triển sản
xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông
thôn, nâng cao thu nhập người dân (KP chuyển
|
|
-
|
|
-
|
3.978
|
|
3.978
|
|
|
Huyện Đông Hưng
|
-
|
|
|
980
|
|
980
|
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
-
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Huyện Tiền Hải
|
-
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Huyện Kiến Xương
|
-
|
|
|
999
|
|
999
|
4
|
Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội
|
|
411.217
|
375.760
|
35.457
|
403.291
|
377.159
|
26.132
|
|
|
Huyện Hưng Hà
|
2.501
|
|
2.501
|
2.501
|
|
2.501
|
|
|
Huyện Đông Hưng
|
93.457
|
89.427
|
4.030
|
93.529
|
89.136
|
4.393
|
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
64.560
|
58.067
|
6.493
|
60.956
|
60.956
|
|
|
|
Huyện Thái Thụy
|
94.119
|
90.067
|
4.053
|
96.654
|
89.880
|
6.774
|
|
|
Huyện Tiền Hải
|
45.950
|
40.067
|
5.883
|
48.101
|
48.101
|
|
|
|
Huyện Kiến Xương
|
62.932
|
55.067
|
7.865
|
63.832
|
55.967
|
7.865
|
|
|
Huyện Vũ Thư
|
47.698
|
43.067
|
4.632
|
37.718
|
33.118
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH
TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2020
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
28.502.833.143.565 đồng
Bao gồm:
- Ngân sách trung ương:
2.427.130.172.783 đồng;
- Ngân sách địa phương:
26.075.702.970.782 đồng;
+ Ngân sách cấp tỉnh:
14.050.662.581.034 đồng;
+ Ngân sách cấp huyện:
8.368.434.015.225 đồng;
+ Ngân sách cấp xã: 3.656.606.374.523
đồng.
Để cân đối ngân sách, phục vụ nhiệm vụ
chính trị của các cấp chính quyền, năm 2020 ngân sách cấp tỉnh đã chi bổ sung cho
ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã là 6.474.035.734.410 đồng, trong đó:
chi bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn 2.594.691.799.659 đồng.
Thu ngân sách các cấp được hình thành
như sau:
- Ngân sách cấp tỉnh
14.050.662.581.034 đồng, trừ bổ sung cho ngân sách cấp huyện, thành phố, ngân
sách xã, phường, thị trấn 6.474.035.734.410 đồng, còn lại là 7.576.626.846.624
đồng.
- Ngân sách cấp huyện, thành phố: Gồm
các khoản thu phân chia được hưởng, thu kết dư ngân sách năm trước, thu chuyển
nguồn và các khoản ghi thu ngân sách là 1.894.398.280.815 đồng, cộng với các
khoản thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 6.474.035.734.410 đồng. Như vậy, tổng
thu ngân sách cấp huyện, thành phố là 8.368.434.015.225 đồng. Sau khi trừ khoản
bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn 2.594.691.799.659 đồng, số còn lại
là 5.773.742.215.566 đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: Gồm
các khoản thu phân chia được hưởng, thu tại xã, thu nhân dân đóng góp, thu kết
dư ngân sách năm trước, thu chuyển nguồn 1.061.914.574.864 đồng, cộng các khoản
bổ sung từ ngân sách huyện, thành phố 2.594.691.799.659 đồng. Như vậy tổng thu
ngân sách xã, phường, thị trấn là 3.656.606.374.523 đồng.
B. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
25.964.391.461.907 đồng
Bao gồm:
+ Ngân sách cấp tỉnh:
14.040.421.096.595 đồng;
+ Ngân sách cấp huyện:
8.316.631.481.260 đồng;
+ Ngân sách cấp xã: 3.607.338.884.052
đồng;
C. Kết
thúc niên độ ngân sách năm 2020, chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương là: 111.311.508.875
đồng, gồm:
- Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh:
10.241.484.439 đồng;
- Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp
huyện: 51.802.533.965 đồng;
Hưng Hà: 157.248.052 đồng
|
Tiền Hải: 933.446.603 đồng
|
Đông Hưng: 1.762.000.738 đồng
|
Kiến Xương: 923.135.780 đồng
|
Quỳnh Phụ: 83.547.713 đồng
|
Vũ Thư: 1.608.354.881 đồng
|
Thái Thụy: 606.233.359 đồng
|
Thành phố: 45.728.566.839 đồng
|
- Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp
xã: 49.267.490.471 đồng.
D. THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO DỰ TOÁN GIAO
I. Về thu ngân sách
Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) thực
hiện 28.502.833.143.565 đồng, đạt 176,9% dự toán HĐND giao; thu ngân sách địa
phương (NSĐP) 17.006.975.436.713 đồng,
đạt 171,9% dự toán HĐND giao. Trong đó:
1. Thu ngân sách từ nội địa: 7.749.703.716.102 đồng, chiếm tỷ trọng 46% tổng thu NSĐP, đạt 109,7% dự
toán Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh giao, trong đó: ngân sách cấp tỉnh
4.459.442.268.912 đồng, đạt 136% dự toán HĐND tỉnh giao; ngân sách cấp huyện
1.547.156.967.457 đồng, đạt 107,4% dự toán HĐND tỉnh giao và ngân sách cấp xã
653.156.854.131 đồng, đạt 93,7% dự toán HĐND tỉnh giao.
Kết quả một số nguồn thu lớn thực hiện
như sau:
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước:
619.128.068.597 đồng, đạt 142,3% dự toán HĐND giao, trong đó: Thu từ doanh nghiệp
nhà nước trung ương quản lý 393.511.056.074 đồng, đạt 164% dự toán HĐND giao;
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý 225.617.012.523 đồng, đạt
115,7% dự toán HĐND giao.
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài 143.564.024.939 đồng, đạt 168,9% dự toán HĐND giao.
- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh:
1.822.907.791.091 đồng, đạt 89,7% dự toán HĐND giao.
- Thu lệ phí trước bạ:
328.182.660.062 đồng, đạt 102,6% dự toán HĐND giao.
- Thu tiền sử dụng đất:
2.340.982.986.386 đồng, đạt 195,4% dự toán HĐND giao; trong đó: ngân sách cấp tỉnh
1.818.531.893.620 đồng, đạt 390,2% dự toán HĐND tỉnh giao (năm 2020 thực hiện
điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách theo Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 và Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày
29/9/2020); ngân sách cấp huyện 180.869.137.868 đồng, đạt 106,3% dự toán HĐND tỉnh
giao và ngân sách cấp xã 341.581.954.898 đồng, đạt 158,4% dự toán HĐND tỉnh
giao.
- Thu phí và lệ phí: 84.024.212.057 đồng,
đạt 125,4% dự toán HĐND giao (trong đó: phí, lệ phí trung ương là
20.581.438.434 đồng; phí, lệ phí tỉnh: 30.849.827.727; phí, lệ phí huyện
22.111.482.342 đồng; phí, lệ phí xã 10.481.463.554 đồng).
- Thu thuế bảo vệ môi trường:
1.603.544.622.015 đồng, đạt 67,7% dự toán HĐND giao.
- Thu tại xã: 38.250.024.754 đồng, nếu
loại trừ các khoản thu không thường xuyên (thu đền bù thiệt hại khi nhà nước
thu hồi đất 15.677.517.140 đồng) thì thực thu tại xã là 22.572.507.614 đồng, đạt
125,4% dự toán HĐND giao.
- Thu khác ngân sách: 218.446.087.221
đồng, nếu loại trừ các khoản thu không thường xuyên (Thu phạt an toàn giao thông
28.456.399.447 đồng, thu tiền cho thuê, bán tài sản 8.398.995.840 đồng, thu hồi
các khoản chi năm trước 20.760.335.825 đồng, thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng
lúa 59.754.915.200) thì thu khác còn lại 101.075.440.909 đồng, đạt 134% dự toán
HĐND giao.
2. Thu huy động, đóng góp: 41.620.897.219 đồng.
3. Thu thuế từ hoạt động xuất
nhập khẩu: 1.139.070.547.181 đồng, đạt 99% dự toán
HĐND giao.
4. Thu kết dư ngân sách năm trước: 210.053.668.734 đồng, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 5.521.783.147 đồng;
Ngân sách cấp huyện 101.439.797.570 đồng; ngân sách cấp xã 103.092.088.017 đồng.
5. Thu chuyển nguồn ngân sách
năm trước sang: 2.517.209.001.558 đồng, trong đó:
Ngân sách cấp tỉnh 2.008.393.182.173 đồng; ngân sách cấp huyện 237.401.984.873
đồng; ngân sách cấp xã 271.413.834.512 đồng.
6. Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương: 7.528.694.799.788 đồng, đạt 95,3% dự
toán HĐND giao.
II. Về chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương
25.964.391.461.907 đồng. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 16.573.770.495.938
đồng, đạt 124,2% dự toán HĐND tỉnh giao, trong đó: chi ngân sách cấp tỉnh
7.253.502.362.185 đồng, đạt 115,9% dự toán HĐND tỉnh giao; chi ngân sách cấp
huyện 5.713.959.681.601 đồng, đạt 130,5% dự toán HĐND tỉnh giao và chi ngân
sách cấp xã 3.606.308.452.152 đồng, đạt 189,9% dự toán HĐND tỉnh giao. Bội thu
- trả nợ vay 114.771 triệu đồng, đạt 174,9% dự toán HĐND tỉnh giao.
Các khoản chi lớn thực hiện như sau:
1. Chi đầu tư phát triển: 5.815.009.987.859 đồng, chiếm tỷ trọng 35,1% tổng chi NSĐP, đạt 122,7%
dự toán HĐND giao.
2. Chi tiêu dùng thường xuyên: 8.703.622.059.144 đồng, chiếm tỷ trọng 52,5% tổng chi NSĐP, đạt 103,5%
dự toán HĐND tỉnh giao, trong đó:
- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ:
26.759.969.600 đồng, đạt 84,5% dự toán HĐND giao, do tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để thực hiện CCTL và một số nhiệm vụ chi không thực hiện được do ảnh hưởng
của đại dịch Covid-19.
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo:
3.122.626.168.054 đồng, đạt 96,8% dự toán HĐND giao (trong đó: sự nghiệp giáo dục
2.921.171.131.734 đồng; sự nghiệp đào tạo 201.455.036.320 đồng).
- Chi sự nghiệp tài nguyên môi trường:
161.885.414.477 đồng, đạt 63,3% dự toán HĐND giao; do chuyển nguồn sang năm
2021, tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương và hủy một số nhiệm vụ chi
do không thực hiện được.
- Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch
hóa gia đình: 765.513.139.204 đồng, đạt 100,5% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi đảm bảo xã hội:
1.256.291.410.271 đồng, đạt 119,5% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin,
thể thao và du lịch: 121.978.054.373 đồng, đạt 100,6% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi sự nghiệp kinh tế:
991.426.737.847 đồng, đạt 108,9% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi quản lý hành chính:
1.759.791.101.795 đồng, đạt 109,2% dự toán HĐND tỉnh giao, trong đó: Ngân sách
cấp tỉnh 495.580.083.466 đồng, đạt 113,3%, ngân sách cấp huyện 291.272.092.112
đồng, đạt 120,8% và ngân sách cấp xã 972.938.926.217 đồng, đạt 104,2% dự toán
HĐND tỉnh giao; do bổ sung kinh phí ngoài dự toán cho các hoạt động của UBND,
HĐND và các nhiệm vụ chính trị khác.
- Chi an ninh, quốc phòng:
304.468.377.821 đồng, đạt 126,4% dự toán HĐND tỉnh giao; do bổ sung các nhiệm vụ
an ninh, quốc phòng của địa phương.
3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính: 1.450.000.000 đồng.
4. Chi chuyển nguồn sang năm
2021 để tiếp tục thực hiện một số nhiệm vụ chưa được
thực hiện năm 2020 và chuyển nguồn để thực hiện chế độ tiền lương là
2.053.650.078.712 đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 1.513.512.301.915 đồng,
ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã là 540.137.776.797 đồng.
- Chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh
1.513.512.301.915 đồng, trong đó: các nhiệm vụ chi còn lại chuyển 2021:
231.949.821.520 triệu đồng; kinh phí thực hiện cải cách tiền lương là
221.612.005.000 đồng; chi đầu tư XDCB là 501.910.606.381 đồng; kinh phí thanh
toán hỗ trợ xi măng từ nguồn CCTL là 338.503.628.962 triệu đồng; số dư dự toán,
số dư tài khoản tiền gửi, số dư tạm ứng là 14.066.834.999 đồng; chuyển số dư tạm
ứng vốn đầu tư XDCB, vốn ODA và vốn trái phiếu Chính phủ là 150.212.660.253 đồng,
kinh phí chương trình MTQG là 23.330.639.800 đồng, kinh phí mục tiêu tăng cường
cơ sở vật chất giáo dục cấp huyện: 27.947.000.000 đồng; kinh phí sự nghiệp môi
trường: 3.979.105.000 đồng.
- Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện,
ngân sách cấp xã là 540.137.776.797 đồng, trong đó: chuyển vốn XDCB:
328.024.260.005 đồng, chuyển nguồn tăng thu chưa sử dụng và nguồn thực hiện
CCTL theo quy định: 124.407.190.158 đồng, vốn sự nghiệp và một số nhiệm vụ khác
87.706.326.634 đồng.