Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2021 về công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê chuẩn

Số hiệu 3363/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2021
Ngày có hiệu lực 28/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3363/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU VÀ THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÊ CHUẨN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3350/STC-QLNS ngày 23/12/2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.412.459

25.959.818

193,6

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.513.840

6.701.377

121,5

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.962.200

3.394.110

 

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.551.640

3.307.267

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.898.619

16.597.422

210,1

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.786.426

9.650.185

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.112.193

6.947.237

 

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

9.010

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

39.517

 

V

Thu kết dư

 

210.054

 

VII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.517.209

 

VIII

Bội thu dùng để trả nợ gốc các khoản vay

 

-114.771

 

B

TỔNG CHI NSĐP

13.346.859

25.849.620

193,7

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.754.162

23.256.944

182,3

1

Chi đầu tư phát triển

4.240.618

5.369.736

126,6

2

Chi thường xuyên

8.315.764

8.609.870

103,5

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

38

1,1

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

100,0

5

Dự phòng ngân sách

192.830

0

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

9.068.728

 

8

Chi trả ngân sách cấp trên

 

207.122

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

592.697

539.025

90,9

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

592.697

539.025

90,9

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.053.650

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

65.600

114.771

175,0

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

65.600

114.771

175,0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

1.114

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

1.114

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

387.892

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Tổng Quyết toán

So sánh (%)

 

Tổng Thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng Thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

*

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

8.212.000

5.513.840

11.655.554

9.426.536

141,9

171,0

 

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

8.212.000

5.513.840

8.888.774

6.659.756

108,2

120,8

 

I

Thu nội địa

7.062.000

5.513.840

7.749.704

6.659.756

109,7

120,8

 

1

Thu từ Doanh nghiệp Nhà nước do trung ương quản

240.000

240.000

393.511

393.511

164,0

164,0

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng

164.000

164.000

291.667

291.667

 

 

 

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

10.039

10.039

 

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

67.000

67.000

91.805

91.805

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

195.000

195.000

225.617

225.617

115,7

115,7

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng

178.200

178.200

210.039

210.039

 

 

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.800

15.800

14.385

14.385

 

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.193

1.193

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

85.000

85.000

143.564

143.564

168,9

168,9

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

15.000

15.000

36.774

36.774

 

 

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.000

70.000

106.784

106.784

 

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

6

6

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

2.033.000

2.033.000

1.822.908

1.822.804

89,7

89,7

 

4.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

1.285.300

1.285.300

1.107.002

1.107.002

 

 

 

4.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

497.700

497.700

350.266

350.162

 

 

 

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

220.000

220.000

305.243

305.243

 

 

 

4.4

Thuế tài nguyên

30.000

30.000

60.397

60.397

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

320.000

320.000

328.183

328.183

102,6

102,6

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

32

32

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.000

14.000

17.652

17.652

126,1

126,1

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

215.000

215.000

278.653

278.653

129,6

129,6

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

2.370.000

881.640

1.603.545

596.519

67,7

67,7

 

 

Tr.đó: - Ngân sách trung ương hưởng

1.488.360

 

1.007.026

 

 

 

 

 

- Ngân sách địa phương hưởng

881.640

881.640

596.519

596.519

 

 

 

10

Thu phí, lệ phí

67.000

42.000

84.024

63.443

125,4

151,1

 

10.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

25.000

 

20.581

 

 

 

 

10.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

33.923

33.923

52.961

52.961

 

 

 

10.3

Thu phí, lệ phí xã

8.077

8.077

10.481

10.481

 

 

 

 

Tr.đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

8.000

8.000

24.782

24.782

 

 

 

11

Thu tiền sử dụng đất

1.198.000

1.198.000

2.340.983

2.340.983

195,4

195,4

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

160.000

160.000

143.541

143.541

89,7

89,7

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

75.000

50.000

218.446

161.731

291,3

323,5

 

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

25.000

 

56.715

 

 

 

 

17.1

Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)

 

 

67.541

18.528

 

 

 

 

Tr.đó: Phạt an toàn giao thông

 

 

28.456

2.031

 

 

 

17.2

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

 

 

4.809

2.290

 

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

 

 

 

 

 

 

 

17.3

Thu thanh lý tài sản

 

 

 

 

 

 

 

17.4

Thu tiền cho thuê, bán tài sản, thu nhập từ vốn góp, khác

 

8.399

6.678

 

 

 

17.5

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

20.760

17.922

 

 

 

17.6

Thu khác còn lại

 

 

116.936

116.314

 

 

 

 

Tr.đó: Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

 

 

59.755

59.755

 

 

 

18

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

10.200

57.534

52.013

287,7

509,9

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

14.000

4.200

7.887

2.366

 

 

 

 

- Giấy phép do UBND tỉnh cấp

6.000

6.000

49.647

49.647

 

 

 

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

18.000

18.000

38.250

38.250

212,5

212,5

 

 

Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi N.nước thu hồi đất

 

 

15.678

15.678

 

 

 

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

8.000

8.000

6.547

6.547

 

 

 

21

Thu xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

44.000

44.000

46.713

46.713

106,2

106,2

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.150.000

 

1.139.071

 

99,0

 

 

1

Thuế xuất khẩu

958.000

 

5.728

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

100.000

 

127.430

 

 

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

90.000

 

103.118

 

 

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

 

900.930

 

 

 

 

5

Thuế BVMT hàng nhập khẩu

2.000

 

1.525

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

339

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

B

Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

39.517

39.517

 

 

 

1

Thu từ các khoản cho vay của NN

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

39.517

39.517

 

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

2.517.209

2.517.209

 

 

 

D

THU KẾT DƯ NS

 

 

210.054

210.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]