Quyết định 3582/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 2 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 3582/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 1 |
Người ký | Lê Đức Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 3582/QĐ-UBND |
Quận 1, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ 2 NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022 ở Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 426/TTr-TCKH ngày 14 tháng 7 năm 2022 về công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 2 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 2 năm 2022 (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ 2 NĂM 2022
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện quý 2/2022 |
Ước thực hiện quý/ Dự toán năm (Tỷ lệ %) |
Ước thực hiện quý so với cùng kỳ năm trước (Tỷ lệ %) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A. |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
B. |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
851.420 |
158.019 |
18,6% |
97,3% |
I. |
Nguồn ngân sách trong nước |
851.420 |
158.019 |
18,6% |
97,3% |
1. |
Chi quản lý hành chính |
186.329 |
37.119 |
19,9% |
88,1% |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
88.461 |
20.469 |
23,1% |
108,6% |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
97.868 |
16.650 |
17,0% |
71,5% |
2. |
Nghiên cứu khoa học |
- |
- |
0,0% |
|
3. |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
374.936 |
82.494 |
22,0% |
98,1% |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
261.371 |
64.841 |
24,8% |
83,7% |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
113.565 |
17.653 |
15,5% |
267,3% |
4. |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
35.619 |
295 |
0,8% |
5,7% |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
35.619 |
295 |
0,8% |
5,7% |
5. |
Chi đảm bảo xã hội |
72.063 |
19.765 |
27,4% |
310,7% |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
72.063 |
19.765 |
27,4% |
310,7% |
6. |
Chi hoạt động kinh tế |
52.169 |
2.162 |
4,1% |
26,2% |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
52.169 |
2.162 |
4,1% |
26,2% |
7. |
Chi sự nghiệp môi trường |
84.917 |
6.263 |
7,4% |
100,1% |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
84.917 |
6.263 |
7,4% |
100,1% |
8. |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
6.648 |
773 |
11,6% |
121,5% |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
999 |
172 |
17,2% |
59,1% |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5.649 |
601 |
10,6% |
174,2% |
9. |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
|
|
10. |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
2.394 |
646 |
27,0% |
16150% |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.394 |
646 |
27,0% |
16150,0% |
11. |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
15.859 |
3.251 |
20,5% |
87,9% |
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
15.859 |
3.251 |
20,5% |
87,9% |
12. |
Chi quốc phòng |
20.486 |
5.251 |
25,6% |
90,1% |
12.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.132 |
437 |
14,0% |
84,7% |
12.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
17.354 |
4.814 |
27,7% |
90,6% |
II. |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
III. |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|