Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Số hiệu 730/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2022
Ngày có hiệu lực 31/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 730/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 613/TTr-STC ngày 31/12/2022 về việc công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; (Báo
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Lưu VT (Huy TC)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.362.870

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.902.400

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.608.700

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.293.700

II

Thu bổ sung từ NSTW

10.460.470

-

Thu bổ sung cân đối

5.680.384

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.780.086

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

TỔNG CHI NSĐP

13.362.370

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.577.864

1

Chi đầu tư phát triển

1.478.911

2

Chi thường xuyên

6.925.336

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

632

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Dự phòng ngân sách

167.298

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

4.784.506

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.296.586

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.487.920

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

500

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

5.900

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

5.447

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

500

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

5.447

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

5.447

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.562.193

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.489.858

2

Thu bổ sung từ NSTW

7.072.335

-

Thu bổ sung cân đối

2.334.107

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.738.228

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

11.949.828

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.561.692

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.388.135

-

Chi bổ sung cân đối

3.346.277

-

Chi bổ sung có mục tiêu

41.858

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

500

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.800.677

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.412.542

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.388.135

-

Thu bổ sung cân đối

3.346.277

-

Thu bổ sung có mục tiêu

41.858

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.800.677

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]