Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 5376/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022

Số hiệu 5376/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2021
Ngày có hiệu lực 27/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Chu Ngọc Anh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5376/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 7943/STC-QLNS ngày 16/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;
- VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;

- Lưu: VT, KTHạnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

106.477.179

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

98.939.012

1

Thu NSĐP hưởng 100%

45.779.172

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

53.159.840

II

Thu bổ sung từ NSTW

4.538.167

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.538.167

Ill

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.000.000

B

TỔNG CHI NSĐP

106.925.879

I

Tổng chi cân đối NSĐP

106.925.879

1

Chi đầu tư phát triển

51.072.952

2

Chi thường xuyên

53.281.899

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

510.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

5

Dự phòng ngân sách

2.050.568

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu (*)

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

448.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

906.700

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

906.700

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.355.400

1

Vay để bù đắp bội chi

1.355.400

2

Vay để trả nợ gốc

 

* Đã được tổng hợp chung trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

75.999.852

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

68.461.685

2

Thu bổ sung từ NSTW

4.538.167

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.538.167

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.000.000

II

Chi ngân sách

76.448.552

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

52.906.588

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

23.541.964

-

Chi bổ sung cân đối

15.549.012

-

Chi bổ sung có mục tiêu

7.992.952

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

448.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

54.019.291

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

30.477.327

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

23.541.964

-

Thu bổ sung cân đối

15.549.012

-

Thu bổ sung có mục tiêu

7.992.952

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

54.019.291

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

54.019.291

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

[...]