Quyết định 33/QĐ-BHXH năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu 33/QĐ-BHXH
Ngày ban hành 25/01/2024
Ngày có hiệu lực 25/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Nguyễn Thế Mạnh
Lĩnh vực Bảo hiểm,Lao động - Tiền lương

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024 của Chính phủ quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính của các Bộ, ngành;

Căn cứ Công văn số 6139/BNV-TCBC ngày 20/10/2023 của Bộ Nội vụ về việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; Công văn số 7269/BNV-TCBC ngày 11/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc triển khai xây dựng và phê duyệt vị trí việc làm; Công văn số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm và Công văn số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam gồm:

1. Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại Phụ lục I.

2. Danh mục vị trí việc làm viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung tại Phụ lục II.

3. Danh mục vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành tại Phụ lục III.

4. Danh mục vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ tại Phụ lục IV.

(Danh mục chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Xây dựng và phê duyệt Đề án vị trí việc làm

1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm xây dựng Đề án vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm theo Danh mục tại Điều 1, trình Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt.

2. Vụ Tổ chức cán bộ thực hiện thẩm định Đề án vị trí việc làm trước khi trình Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt.

Điều 3. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Riêng đối với các Vị trí việc làm tại số thứ tự 05 và 09 Mục III Phụ lục I và các vị trí việc làm từ số thứ tự 1 - 9 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/3/2024.

2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ; Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ở Trung ương; Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Các Phó TGĐ;
- VP HĐQL BHXH;
- VP Đảng ủy Cơ quan BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, TCCB.

TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thế Mạnh

 

PHỤ LỤC SỐ I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

STT

Tên Vị trí việc làm

Căn cứ

Đơn vị áp dụng

I

Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Lãnh đạo BHXH Việt Nam

1

Tổng Giám đốc

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 1), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ - Bản mô tả VTVL của Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ)

2

Phó Tổng Giám đốc

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 2) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ - Bản mô tả VTVL của Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ);

II

Các chức danh lãnh đạo khác

3

Phó Bí thư thường trực Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ, Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ - Bản mô tả VTVL của Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ);

Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam

III

Đơn vị chuyên môn giúp việc

 

4

Vụ trưởng

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 5), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Vụ trưởng)

Các đơn vị cấp Vụ trực thuộc BHXH Việt Nam

5

Chánh Thanh tra

Quy định tại Mục I VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan, tổ chức hành chính (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Thanh tra)

Thanh tra BHXH Việt Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024)

6

Trưởng ban

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 4), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng ban)

Các đơn vị cấp Ban trực thuộc BHXH Việt Nam

7

Chánh Văn phòng (Chánh Văn phòng BHXH Việt Nam/Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Chánh Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/Chánh Văn phòng Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/ Trưởng các ban tham mưu, giúp việc Đảng ủy cơ quan)

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 3), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Văn phòng)

Văn phòng BHXH Việt Nam/Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/ Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam

8

Phó Vụ trưởng

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 8), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Vụ trưởng)

Các đơn vị cấp Vụ trực thuộc BHXH Việt Nam

9

Phó Chánh Thanh tra

Quy định tại Mục I VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan, tổ chức hành chính (số thứ tự 17), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Thanh tra)

Thanh tra BHXH Việt Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024)

10

Phó Trưởng ban

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng ban)

Các đơn vị cấp Ban trực thuộc BHXH Việt Nam

11

Phó Chánh Văn phòng (Phó Chánh Văn phòng BHXH Việt Nam/Phó Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Phó Chánh Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/Phó Chánh Văn phòng Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/ Phó Chủ tịch chuyên trách Công đoàn BHXH Việt Nam/Phó Trưởng các Ban tham mưu, giúp việc Đảng ủy cơ quan)

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 6), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Văn phòng)

Văn phòng BHXH Việt Nam/Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/ Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/Công đoàn BHXH Việt Nam

12

Trưởng phòng và tương đương

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 9), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng)

Các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam

13

Phó Trưởng phòng và tương đương

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 10), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng)

Các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam

III

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

14

Trưởng ban (Giám đốc Trung tâm/ Viện trưởng/ Hiệu trưởng/Giám đốc Ban Quản lý dự án/Tổng Biên tập)

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 4), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng ban)

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương

15

Phó Trưởng ban (Phó Giám đốc Trung tâm/ Phó Viện trưởng/ Phó Hiệu trưởng/Phó Giám đốc Ban Quản lý dự án/Phó Tổng Biên tập)

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng ban)

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương

16

Trưởng phòng và tương đương (Chánh Văn phòng/Trưởng khoa/Giám đốc cơ sở bồi dưỡng)

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 9), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng)

Văn phòng /Phòng Tổ chức - Hành chính/ Phòng Hành chính - Trị sự thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Khoa/cơ sở bồi dưỡng thuộc Trường đào tạo nghiệp vụ BHXH

17

Phó Trưởng phòng và tương đương (Phó Chánh Văn phòng/Phó Trưởng khoa/Phó Giám đốc cơ sở bồi dưỡng)

Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 10), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng)

Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Khoa/cơ sở bồi dưỡng thuộc Trường đào tạo nghiệp vụ BHXH

IV

BHXH địa phương

18

Giám đốc Sở và tương đương (Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 4) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Giám đốc Sở và tương đương)

BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

19

Phó Giám đốc Sở và tương đương (Phó Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 9) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Giám đốc Sở và tương đương)

20

Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (Trưởng phòng thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 16) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương)

21

Chánh Văn phòng thuộc Sở và tương đương (Chánh Văn phòng BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 15) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Văn phòng phòng thuộc Sở và tương đương)

BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

22

Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (Phó Trưởng phòng thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 19) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương)

23

Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở và tương đương (Phó Chánh Văn phòng BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 18) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Văn phòng phòng thuộc Sở và tương đương)

24

Trưởng phòng và tương đương (Giám đốc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục V. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp huyện (số thứ tự 3) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng tương đương)

BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25

Phó Trưởng phòng và tương đương (Phó Giám đốc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục V. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp huyện (số thứ tự 6) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng tương đương)

26

Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở (Tổ trưởng Tổ nghiệp vụ thuộc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 23) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở)

27

Phó Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở (Phó Tổ trưởng Tổ nghiệp vụ thuộc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW)

Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 24) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở )

Đối với các đơn vị: Văn phòng Ban Cán sự đảng, Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam, Công đoàn cơ quan BHXH Việt Nam. Tạm thời áp dụng VTVL tại 04 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho đến khi có hướng dẫn mới của cấp có thẩm quyền.

[...]