1. Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại
Phụ lục I.
2. Danh mục vị trí việc làm viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung tại Phụ lục II.
3. Danh mục vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
tại Phụ lục III.
4. Danh mục vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ tại Phụ
lục IV.
1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có
trách nhiệm xây dựng Đề án vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và khung năng lực
vị trí việc làm theo Danh mục tại Điều 1, trình Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam phê duyệt.
2. Vụ Tổ chức cán bộ thực hiện thẩm định Đề án vị
trí việc làm trước khi trình Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành và thay thế Quyết định số 2035/QĐ-BHXH
ngày 29/12/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Riêng đối với các Vị
trí việc làm tại số thứ tự 05 và 09 Mục III Phụ lục I và các vị trí việc làm từ
số thứ tự 1 - 9 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực
áp dụng kể từ ngày 01/3/2024.
2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ; Chánh Văn phòng Bảo
hiểm xã hội Việt Nam; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
ở Trung ương; Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên Vị trí việc
làm
|
Căn cứ
|
Đơn vị áp dụng
|
I
|
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
Lãnh đạo BHXH Việt
Nam
|
1
|
Tổng Giám đốc
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 1), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ -
Bản mô tả VTVL của Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ)
|
2
|
Phó Tổng Giám đốc
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 2) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ
- Bản mô tả VTVL của Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ);
|
II
|
Các chức danh lãnh đạo
khác
|
3
|
Phó Bí thư thường trực Đảng ủy cơ quan BHXH Việt
Nam
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ, Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ - Bản mô tả VTVL của Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ);
|
Đảng ủy cơ quan
BHXH Việt Nam
|
III
|
Đơn vị chuyên môn giúp
việc
|
|
4
|
Vụ trưởng
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 5), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Vụ trưởng)
|
Các đơn vị cấp Vụ
trực thuộc BHXH Việt Nam
|
5
|
Chánh Thanh tra
|
Quy định tại Mục I VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan, tổ chức hành chính (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức
lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Thanh tra)
|
Thanh tra BHXH Việt
Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024)
|
6
|
Trưởng ban
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 4), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng ban)
|
Các đơn vị cấp Ban
trực thuộc BHXH Việt Nam
|
7
|
Chánh Văn phòng (Chánh Văn phòng BHXH Việt Nam/Chánh
Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Chánh Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt
Nam/Chánh Văn phòng Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/ Trưởng các ban tham mưu,
giúp việc Đảng ủy cơ quan)
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 3), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Văn phòng)
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam/Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/
Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam
|
8
|
Phó Vụ trưởng
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 8), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Vụ trưởng)
|
Các đơn vị cấp Vụ
trực thuộc BHXH Việt Nam
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Quy định tại Mục I VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan,
tổ chức hành chính (số thứ tự 17), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Thanh tra)
|
Thanh tra BHXH Việt
Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024)
|
10
|
Phó Trưởng ban
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng ban)
|
Các đơn vị cấp Ban
trực thuộc BHXH Việt Nam
|
11
|
Phó Chánh Văn phòng (Phó Chánh Văn phòng BHXH Việt
Nam/Phó Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Phó Chánh Văn phòng Ban Cán sự
Đảng BHXH Việt Nam/Phó Chánh Văn phòng Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/ Phó Chủ
tịch chuyên trách Công đoàn BHXH Việt Nam/Phó Trưởng các Ban tham mưu, giúp
việc Đảng ủy cơ quan)
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 6), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Văn phòng)
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam/Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/
Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/Công đoàn BHXH Việt Nam
|
12
|
Trưởng phòng và tương đương
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 9), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng)
|
Các đơn vị chuyên
môn giúp việc Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
|
13
|
Phó Trưởng phòng và tương đương
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 10), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng)
|
Các đơn vị chuyên
môn giúp việc Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
|
III
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
|
14
|
Trưởng ban (Giám đốc Trung tâm/ Viện trưởng/ Hiệu
trưởng/Giám đốc Ban Quản lý dự án/Tổng Biên tập)
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 4), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng ban)
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương
|
15
|
Phó Trưởng ban (Phó Giám đốc Trung tâm/ Phó Viện
trưởng/ Phó Hiệu trưởng/Phó Giám đốc Ban Quản lý dự án/Phó Tổng Biên tập)
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng ban)
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương
|
16
|
Trưởng phòng và tương đương (Chánh Văn phòng/Trưởng
khoa/Giám đốc cơ sở bồi dưỡng)
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 9), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng)
|
Văn phòng /Phòng Tổ
chức - Hành chính/ Phòng Hành chính - Trị sự thuộc các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Khoa/cơ sở bồi dưỡng thuộc Trường đào tạo
nghiệp vụ BHXH
|
17
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (Phó Chánh Văn
phòng/Phó Trưởng khoa/Phó Giám đốc cơ sở bồi dưỡng)
|
Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ
quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 10), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng)
|
Văn phòng/Phòng Tổ
chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự thuộc các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Khoa/cơ sở bồi dưỡng thuộc Trường đào tạo
nghiệp vụ BHXH
|
IV
|
BHXH địa phương
|
18
|
Giám đốc Sở và tương đương (Giám đốc BHXH tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
tỉnh (số thứ tự 4) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Giám đốc Sở và
tương đương)
|
BHXH tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
19
|
Phó Giám đốc Sở và tương đương (Phó Giám đốc BHXH
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
tỉnh (số thứ tự 9) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Giám đốc Sở và
tương đương)
|
20
|
Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (Trưởng
phòng thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
tỉnh (số thứ tự 16) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng thuộc
Sở và tương đương)
|
21
|
Chánh Văn phòng thuộc Sở và tương đương (Chánh
Văn phòng BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
tỉnh (số thứ tự 15) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Văn phòng
phòng thuộc Sở và tương đương)
|
BHXH tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
22
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (Phó Trưởng
phòng thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
tỉnh (số thứ tự 19) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng
thuộc Sở và tương đương)
|
23
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở và tương đương (Phó
Chánh Văn phòng BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
tỉnh (số thứ tự 18) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Văn
phòng phòng thuộc Sở và tương đương)
|
24
|
Trưởng phòng và tương đương (Giám đốc BHXH quận,
huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Quy định tại Mục V. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
huyện (số thứ tự 3) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng tương
đương)
|
BHXH quận, huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
25
|
Phó Trưởng phòng và tương đương (Phó Giám đốc BHXH
quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
Quy định tại Mục V. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
huyện (số thứ tự 6) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng
tương đương)
|
26
|
Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở (Tổ trưởng Tổ
nghiệp vụ thuộc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương)
|
Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
tỉnh (số thứ tự 23) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Đội trưởng thuộc Chi
cục thuộc Sở)
|
27
|
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở (Phó Tổ trưởng
Tổ nghiệp vụ thuộc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc TW)
|
Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp
tỉnh (số thứ tự 24) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong
cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Đội trưởng thuộc
Chi cục thuộc Sở )
|
STT
|
Tên Vị trí việc
làm
|
Tương ứng ngạch
|
Cấp Trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Căn cứ
|
Đơn vị áp dụng
|
I
|
Lĩnh vực Thanh tra -
Kiểm tra
|
|
1
|
Thanh tra viên cao cấp về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên cao
cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 1) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên cao cấp về công tác thanh tra)
|
Thanh tra BHXH Việt
Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024)
|
2
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
chính
|
X
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 2) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra)
|
3
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 3) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên về công tác thanh tra)
|
4
|
Thanh tra viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý
đơn
|
Thanh tra viên cao
cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 7) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn)
|
5
|
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý
đơn
|
Thanh tra viên
chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 8) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn)
|
Thanh tra BHXH Việt
Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024)
|
6
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 9) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn)
|
7
|
7.1. Thanh tra viên cao cấp về giải quyết khiếu nại,
tố cáo
7.2. Thanh tra viên cao cấp về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên cao
cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 13,19) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên cao cấp về giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực )
|
8
|
8.1. Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại,
tố cáo
8.2. Thanh tra viên chính về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 14,20) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực)
|
9
|
9.1. Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố
cáo
9.2. Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 15,21) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực)
|
10
|
Chuyên viên cao cấp về công tác thanh tra
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 4) Danh mục VTVL
công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên cao cấp về công tác thanh tra)
|
Thanh tra BHXH Việt
Nam (Áp dụng đối với những trường hợp chưa được bổ nhiệm vào ngạch Thanh
tra); Phòng Thanh tra - Kiểm tra thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
11
|
Chuyên viên chính về công tác thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 5) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên chính về công tác thanh tra)
|
12
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 6) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên về công tác thanh tra)
|
13
|
Chuyên viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 10) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn)
|
14
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 11) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn)
|
15
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 12) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên
viên về tiếp công dân và xử lý đơn)
|
16
|
Chuyên viên cao cấp về giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 16) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên cao cấp về giải quyết khiếu nại, tố cáo)
|
Thanh tra BHXH Việt
Nam (Áp dụng đối với những trường hợp chưa được bổ nhiệm vào ngạch Thanh
tra); Phòng Thanh tra - Kiểm tra thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
17
|
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 17) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo)
|
18
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 18) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo)
|
19
|
Chuyên viên cao cấp về phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 22) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên cao cấp về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực)
|
20
|
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 23) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực)
|
21
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 24) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL
chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực)
|
II
|
Lĩnh vực hợp tác quốc
tế
|
22
|
Chuyên viên cao cấp về Hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 01) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành
chính, Mục II Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông
tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của
Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Hợp tác quốc tế
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
23
|
Chuyên viên chính về Hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 02) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành
chính, Mục II Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông
tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của
Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về HTQT
|
24
|
Chuyên viên về Hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 03) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành
chính, Mục II Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (số thứ tự 3) ban hành kèm theo Thông
tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của
Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Hợp tác quốc tế
|
III
|
Lĩnh vực Pháp chế
|
25
|
Chuyên viên cao cấp về Pháp chế
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 04) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành
chính Mục III Lĩnh vực Pháp chế (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Pháp chế
|
Vụ Pháp chế
|
26
|
Chuyên viên chính về Pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 05) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành
chính Mục III Lĩnh vực Pháp chế (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Pháp chế
|
Vụ Pháp chế; Văn
phòng BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
27
|
Chuyên viên về Pháp chế
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 06) Danh mục
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành
chính Mục III Lĩnh vực Pháp chế (số thứ tự 3) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về Pháp chế
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức cán
bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính
|
28
|
Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Mục I Lĩnh vực tổ chức bộ máy (số thứ
tự 1), Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả
VTVL chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy
|
Vụ Tổ chức cán bộ;
Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH cấp tỉnh; Văn phòng/ Phòng Tổ chức - Hành
chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt
Nam
|
29
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Mục I Lĩnh vực tổ chức bộ máy (số thứ
tự 2), Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022- Bản mô tả
VTVL chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
30
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Mục I Lĩnh vực tổ chức bộ máy (số thứ
tự 3), Phụ lục IIC Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả
VTVL chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
31
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Mục II quản lý nguồn nhân lực (số thứ
tự 1), Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả
VTVL chuyên viên cao cấp về Quản lý nguồn nhân lực
|
Vụ Tổ chức cán bộ;
Văn Phòng Đảng ủy; Văn phòng Ban Cán sự Đảng; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH
cấp tỉnh; Văn phòng/ Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam
|
32
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Mục II quản lý nguồn nhân lực (số thứ
tự 2), Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022- Bản mô tả
VTVL chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực
|
33
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Mục II quản lý nguồn nhân lực (số thứ
tự 3), Phụ lục IIC Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả
VTVL chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực
|
34
|
Chuyên viên cao cấp về cải cách hành chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I mục IV Lĩnh vực cải cách
hành chính (số thứ tự 1); Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông
tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản
mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về CCHC)
|
Vụ Pháp chế
|
35
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I mục IV Lĩnh vực cải cách hành
chính (số thứ tự 2); Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông
tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản
mô tả VTVL chuyên viên chính về CCHC)
|
Vụ Pháp chế; Văn
phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự
nghiệp; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
36
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I mục IV Lĩnh vực cải cách
hành chính (số thứ tự 3); Phụ lục IIC Bản mô tả công việc và khung năng lực của
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả
VTVL chuyên viên về CCHC)
|
37
|
Chuyên viên cao cấp về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I mục V Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng (số thứ tự 1); Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực
của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông
tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản
mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về thi đua, khen thưởng)
|
Vụ Thi đua - Khen
thưởng
|
38
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I mục V Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng (số thứ tự 2); Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực
của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính
|
Vụ Thi đua - Khen
thưởng; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của
các đơn vị sự nghiệp; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH cấp tỉnh
|
39
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I mục V Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng (số thứ tự 3); Phụ lục IIc Bản mô tả công việc và khung năng lực
của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên (Thông tư
số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản
mô tả VTVL chuyên viên về thi đua, khen thưởng)
|
|
Lĩnh vực về kế hoạch, tài chính
|
40
|
Chuyên viên cao cấp về Kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch,
tài chính (số thứ tự 1) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Kế hoạch đầu tư
|
Vụ Kế hoạch và Đầu
tư; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh
|
41
|
Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch,
tài chính (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư
|
42
|
Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch,
tài chính (số tt 3) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về Kế hoạch đầu tư
|
43
|
Chuyên viên chính về Thống kê
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch,
tài chính (số thứ tự 5) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Thống kê
|
44
|
Chuyên viên về Thống kê
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch,
tài chính (số thứ tự 6) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về Thống kê
|
45
|
Chuyên viên cao cấp về Tài chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 7) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Tài chính
|
Vụ Tài chính - Kế
toán; Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng Hội đồng quản lý; Văn phòng/ Phòng Tài
chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Phòng Kế
hoạch - Tài chính thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện.
|
46
|
Chuyên viên chính về Tài chính
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 8) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Tài chính
|
47
|
Chuyên viên về Tài chính
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 9) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về Tài chính
|
48
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 10) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về VTVL Kế toán trưởng
|
Vụ Tài chính - Kế
toán; Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/ Phòng Tài chính - Kế toán của các
đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc
BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện;
|
49
|
Kế toán viên chính
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 11) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về VTVL Kế toán viên chính
|
50
|
Kế toán viên
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 12) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về VTVL Kế toán viên
|
51
|
Kế toán viên trung cấp
|
Cán sự
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 13) kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về VTVL Kế toán viên trung cấp
|
52
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 14) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về VTVL chuyên viên thủ quỹ
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; Văn phòng/Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
53
|
Cán sự Thủ quỹ
|
Cán sự
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI
Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 15) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL về VTVL Cán sự thủ quỹ)
|
VI
|
Lĩnh vực Văn
phòng;Truyền thông; Văn thư; Lưu trữ
|
54
|
Chuyên viên chính về Tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại PL II, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số
thứ tự 1) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Tổng hợp
|
Văn phòng Ban Cán
sự Đảng; Văn phòng HĐQL BHXH; Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam; Văn phòng BHXH
Việt Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/ Phòng Hành chính - Trị sự thuộc
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
55
|
Chuyên viên về Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại PL II, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số
thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV
ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Tổng hợp
|
56
|
Chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 3) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các
đơn vị sự nghiệp; Văn phòng, phòng nghiệp vụ thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp
huyện
|
57
|
Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 4) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về Hành chính - Văn phòng
|
58
|
Cán sự về Hành chính - Văn phòng
|
Cán sự
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 5) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về Hành chính - Văn phòng
|
59
|
Chuyên viên chính về Quản trị công sở
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 8) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Quản trị công sở
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các
đơn vị sự nghiệp; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh
|
60
|
Chuyên viên về Quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 9) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về Quản trị công sở
|
61
|
Chuyên viên chính về Truyền thông
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 6) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Truyền thông
|
Trung tâm Truyền
thông; Phòng Truyền thông thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện.
|
62
|
Chuyên viên về Truyền thông
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 7) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về Truyền thông
|
63
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 10) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL Văn thư viên chính
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các
đơn vị sự nghiệp; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
64
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 11) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL Văn thư viên
|
65
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung
cấp
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 12) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL Văn thư viên trung cấp
|
66
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 13) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL Chuyên viên chính về lưu trữ)
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các
đơn vị sự nghiệp; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
67
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực
Văn phòng (số thứ tự 14) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL chuyên viên về lưu trữ)
|
68
|
Cán sự về lưu trữ
|
Cán sự
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh
vực Văn phòng (số thứ tự 15) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ,
Bản mô tả VTVL cán sự về lưu trữ)
|
STT
|
Tên VTVL
|
Tên vị trí việc
làm tại bản mô tả của đơn vị
|
Tương ứng ngạch
|
Cấp
|
Căn cứ
|
Đơn vị áp dụng
|
Cấp Trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về BHXH
|
Chuyên viên cao cấp về BHXH (Quản lý Thu - Sổ, Thẻ)
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 4), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên
cao cấp về BHXH)
|
Ban Quản lý Thu -
Sổ, Thẻ; Phòng Quản lý Thu - Sổ, Thẻ thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
2
|
Chuyên viên chính về BHXH
|
Chuyên viên chính về BHXH (Quản lý Thu - Sổ, Thẻ)
|
Chuyên viên chính
|
X
|
X
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 5), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên
chính về BHXH)
|
3
|
Chuyên viên về BHXH
|
Chuyên viên về BHXH (Quản lý Thu - Sổ, Thẻ)
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 6), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên
về BHXH)
|
4
|
Chuyên viên cao cấp về BHXH
|
Chuyên viên cao cấp về BHXH (Thực hiện chính sách
BHXH)
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 4), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên
cao cấp về BHXH)
|
Ban Thực hiện
chính sách BHXH
|
5
|
Chuyên viên chính về BHXH
|
Chuyên viên chính về BHXH (Thực hiện chính sách
BHXH)
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 5), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên
chính về BHXH)
|
Ban Thực hiện
chính sách BHXH; Phòng Chế độ BHXH thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
6
|
Chuyên viên về BHXH
|
Chuyên viên về BHXH (Thực hiện chính sách BHXH)
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 6), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên
về BHXH)
|
7
|
Chuyên viên cao cấp về BHYT
|
Chuyên viên cao cấp về BHYT (Thực hiện chính sách
BHYT)
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục VII Lĩnh vực BHYT (số
thứ tự 1), Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày
6/11/2023 của Bộ Y tế Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành y tế (bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về BHYT)
|
Ban Thực hiện
Chính sách BHYT
|
8
|
Chuyên viên chính về BHYT
|
Chuyên viên chính về BHYT (Thực hiện chính sách
BHYT)
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục VII Lĩnh vực BHYT (số
thứ tự 2), Thông tư số 19/2023/TT-BYT
ngày 6/11/2023 của Bộ Y tế Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành y tế (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về BHYT)
|
9
|
Chuyên viên về BHYT
|
Chuyên viên về BHYT (Thực hiện chính sách BHYT)
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục VII Lĩnh vực BHYT (số
thứ tự 3), Thông tư số 19/2023/TT-BYT
ngày 6/1 1/2023 của Bộ Y tế Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành y tế (bản mô tả VTVL chuyên viên về BHYT)
|
10
|
Chuyên viên cao cấp về tài chính ngân hàng và các
tổ chức tài chính
|
Chuyên viên cao cấp về tài chính ngân hàng và các
tổ chức tài chính (Đầu tư quỹ)
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 28), Thông tư số
54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 Hướng dẫn về
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực tài chính
|
Vụ Quản lý Đầu tư
quỹ
|
11
|
Chuyên viên chính về tài chính ngân hàng và các tổ
chức tài chính
|
Chuyên viên chính về tài chính ngân hàng và các tổ
chức tài chính (Đầu tư quỹ)
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 29), Thông tư số
54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 Hướng dẫn về
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành,
lĩnh vực tài chính
|
12
|
Chuyên.viên về tài chính ngân hàng và các tổ chức
tài chính
|
Chuyên viên về tài chính ngân hàng và các tổ chức
tài chính (Đầu tư quỹ)
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 30), Thông tư số
54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 Hướng dẫn về
VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực tài chính
|
Vụ Quản lý Đầu tư
quỹ
|
13
|
Chuyên viên cao cấp về Kiểm toán
|
Chuyên viên cao cấp về Kiểm toán (Kiểm toán nội bộ)
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 22), Thông tư số
54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ
quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính - Bản mô tả VTVL chuyên viên
cao cấp về Kiểm toán
|
Vụ Kiểm toán nội bộ
|
14
|
Chuyên viên chính về Kiểm toán
|
Chuyên viên chính về Kiểm toán (Kiểm toán nội bộ)
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 23), Thông tư số
54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ
quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính - Bản mô tả VTVL chuyên viên
chính về Kiểm toán
|
15
|
Chuyên viên về Kiểm toán
|
Chuyên viên về Kiểm toán (Kiểm toán nội bộ)
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 24), Thông tư số
54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính
trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính - Bản mô tả VTVL
chuyên viên về Kiểm toán
|
16
|
Chuyên viên cao cấp về BHYT
|
Chuyên viên cao cấp về BHYT (Giám định BHYT)
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Mục VII Lĩnh vực Bảo hiểm y tế (số
thứ tự 1), Phụ lục I danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Y tế, Thông
tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 Hướng
dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (Bản mô tả VTVL Chuyên viên
cao cấp về BHYT)
|
Trung tâm Giám định
BHYT và Thanh toán đa tuyến
|
17
|
Chuyên viên chính về BHYT
|
Chuyên viên chính về BHYT (Giám định BHYT)
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Mục VII Lĩnh vực Bảo hiểm y tế (số
thứ tự 2), Phụ lục I danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Y tế, Thông
tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 Hướng
dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (Bản mô tả VTVL Chuyên viên chính
về BHYT)
|
Trung tâm Giám định
Thanh toán đa tuyến; Phòng Giám định BHYT thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp
huyện
|
18
|
Chuyên viên về BHYT
|
Chuyên viên về BHYT (Giám định BHYT)
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Mục VII Lĩnh vực Bảo hiểm y tế (số
thứ tự 3), Phụ lục I danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Y tế, Thông
tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 Hướng
dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (Bản mô tả VTVL Chuyên viên về
BHYT)
|
19
|
Nghiên cứu viên cao cấp
|
Nghiên cứu viên cao cấp
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Phụ lục II, (số thứ tự 1) danh mục VTVL viên chức
chuyên ngành khoa học và công nghệ theo Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa
học và Công nghệ (Bản mô tả VTVL Nghiên cứu viên cao cấp)
|
Viện Khoa học BHXH
|
20
|
Nghiên cứu viên chính
|
Nghiên cứu viên chính
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Phụ lục II, (số thứ tự 2) danh mục VTVL viên chức
chuyên ngành khoa học và công nghệ theo Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa
học và Công nghệ (Bản mô tả VTVL Nghiên cứu viên chính)
|
21
|
Nghiên cứu viên
|
Nghiên cứu viên
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Phụ lục II (số thứ tự 3) danh mục VTVL viên chức
chuyên ngành khoa học và công nghệ theo Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa
học và Công nghệ (Bản mô tả VTVL Nghiên cứu viên)
|
22
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý Công nghệ thông
tin
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý Công nghệ thông
tin
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục IX (số thứ tự 1) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và
Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành
Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông
tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về quản lý Công nghệ
thông tin
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin; các Phòng trực thuộc các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam có liên quan đến
lĩnh vực Công nghệ thông tin; Văn phòng BHXH cấp tỉnh (56 BHXH cấp tỉnh) và
Phòng Công nghệ thông tin thuộc BHXH cấp tỉnh (07 BHXH cấp tỉnh); BHXH cấp
huyện
|
23
|
Chuyên viên chính về quản lý Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính về quản lý Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục IX (số thứ tự 2) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý Công
nghệ thông tin
|
24
|
Chuyên viên về quản lý Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên về quản lý Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I, mục IX (số thứ tự 3) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý Công nghệ
thông tin
|
25
|
Chuyên viên cao cấp về kiểm soát thủ tục hành
chính
|
Chuyên viên cao cấp về kiểm soát thủ tục hành
chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 7) Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong cơ quan, tổ chức hành chính - Bản mô tả
VTVL chuyên viên cao cấp về kiểm soát thủ tục hành chính
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc; Văn phòng BHXH cấp tỉnh, BHXH cấp huyện.
|
26
|
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 8) Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong cơ quan, tổ chức hành chính - Bản mô tả
VTVL chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính
|
27
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 8) Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong cơ quan, tổ chức hành chính - Bản mô tả
VTVL chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính
|
28
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin
mạng
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin
mạng
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 1) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
Trung tâm công nghệ
thông tin; các Phòng trực thuộc các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam có liên quan đến
lĩnh vực Công nghệ thông tin; Văn phòng BHXH cấp tỉnh (56 BHXH cấp tỉnh) và
Phòng Công nghệ thông tin thuộc BHXH cấp tỉnh (07 BHXH cấp tỉnh);
|
29
|
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 2) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý an
toàn thông tin mạng
|
30
|
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 3) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý an toàn
thông tin mạng
|
31
|
Chuyên viên cao cấp bảo mật hệ thống thông tin phục
vụ cơ quan Đảng, nhà nước
|
Chuyên viên cao cấp bảo mật hệ thống thông tin phục
vụ cơ quan Đảng, nhà nước
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 4) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp bảo mật hệ thống
thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin
|
32
|
Chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục
vụ cơ quan Đảng, nhà nước
|
Chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục
vụ cơ quan Đảng, nhà nước
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 5) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính bảo mật hệ thống
thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước
|
33
|
Chuyên viên bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ
quan Đảng, nhà nước
|
Chuyên viên bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ
quan Đảng, nhà nước
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 6) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên bảo mật hệ thống thông
tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước
|
34
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý giao dịch điện tử
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý giao dịch điện tử
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục X (số thứ tự 1) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về quản lý quản
lý giao dịch điện tử
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin
|
35
|
Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử
|
Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I, mục X (số thứ tự 2) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý giao
dịch điện tử
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin; Văn phòng BHXH cấp tỉnh (56 BHXH cấp tỉnh) và Phòng Công nghệ
thông tin thuộc BHXH cấp tỉnh (07 BHXH cấp tỉnh) và BHXH cấp huyện.
|
36
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử
|
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I, mục X (số thứ tự 3) Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin
và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý giao dịch
điện tử
|
37
|
Chuyên viên cao cấp về BHXH
|
Chuyên viên cao cấp về BHXH (Tư vấn, giải đáp
chính sách BHXH, BHYT, BHTN)
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 4), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên
cao cấp về BHXH)
|
Trung tâm Dịch vụ
hỗ trợ, chăm sóc khách hàng; Phòng Truyền thông thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp
huyện
|
38
|
Chuyên viên chính về BHXH
|
Chuyên viên chính về BHXH (Tư vấn, giải đáp chính
sách BHXH, BHYT, BHTN)
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 5), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành,
lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên chính
về BHXH)
|
39
|
Chuyên viên về BHXH
|
Chuyên viên về BHXH (Tư vấn, giải đáp chính sách
BHXH, BHYT, BHTN)
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 6), Thông tư số
10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên
ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành,
lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên về
BHXH)
|
40
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (Hạng I)
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (Hạng I)
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 1) Danh mục
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông
tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ
Lao động TBXH Bản mô tả VTVL về Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp)
|
Trường Đào tạo
nghiệp vụ BHXH
|
41
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (Hạng II)
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (Hạng II)
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 2) Danh mục
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông
tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của
Bộ Lao động TBXH Bản mô tả VTVL về Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính)
|
42
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (Hạng
III)
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp (Hạng III)
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 3) Danh mục
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông
tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của
Bộ Lao động TBXH, Bản mô tả VTVL về Giảng viên giáo dục nghề nghiệp)
|
43
|
Quản học viên chính (Quản học viên Hạng II)
|
Quản học viên chính (Quản học viên Hạng II)
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 19) Danh mục
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông
tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của
Bộ Lao động TBXH Bản mô tả VTVL về Quản học viên chính)
|
44
|
Quản học viên (Quản học viên Hạng III)
|
Quản học viên (Quản học viên Hạng III)
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 20) Danh mục
VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông
tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của
Bộ Lao động TBXH Bản mô tả VTVL về Quản học viên)
|
45
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý báo chí
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý báo chí
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục I (số thứ tự 1), Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý báo
chí)
|
Tạp chí BHXH
|
46
|
Chuyên viên chính về quản lý báo chí
|
Chuyên viên chính về quản lý báo chí
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục I (số thứ tự 2), Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý báo
chí)
|
47
|
Chuyên viên về quản lý báo chí
|
Chuyên viên về quản lý báo chí
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục I (số thứ tự 3), Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 cửa
Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý báo chí)
|
48
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin điện tử
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin điện tử
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục II (số thứ tự 5), Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về quản lý
thông tin điện tử)
|
Trung tâm Truyền
thông; Tạp chí BHXH và BHXH cấp tỉnh, BHXH cấp huyện.
|
49
|
Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử
|
Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục II (số thứ tự 5), Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý
thông tin điện tử)
|
50
|
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử
|
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Quy định tại Phụ lục I, Mục II (số thứ tự 6), Thông
tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý thông tin
điện tử)
|
51
|
Chuyên viên cao cấp Quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng
|
Chuyên viên cao cấp Quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Phụ lục I, danh mục VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên ngành xây dựng; Phụ lục II bản mô tả khung năng lực VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng (số thứ tự 7) theo Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH
|
52
|
Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Phụ lục I, danh mục VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên ngành xây dựng; Phụ lục II bản mô tả khung năng lực VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng (số thứ tự 8) theo Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
53
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
Phụ lục I, danh mục VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên ngành xây dựng; Phụ lục II bản mô tả khung năng lực VTVL công chức
nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng (số thứ tự 9) theo Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng
|