Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 3263/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Võ Thị Hồng Ánh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3263/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 25 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị và Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2892/TTr-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân không được phép trồng mới các cây thuộc Danh mục cây cấm trồng theo Quyết định này trên các tuyến đường đô thị, công viên và các khu vực công cộng khác trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ. Những loại cây xanh đã trồng trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thuộc danh mục cây cấm trồng thì cơ quan, đơn vị quản lý cây xanh đô thị có trách nhiệm lập kế hoạch từng bước thay thế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÂY CẤM TRỒNG,
CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3263/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. Danh mục cây cấm trồng
Cây cấm trồng trong đô thị là những cây có độc tố, chất gây nghiện hoặc có đặc điểm gây nguy hiểm cho con người (có gai sắc nhọn, hoa quả, hạt có lông phát tán làm ảnh hưởng đến sự an toàn và sức khỏe con người). Vị trí cây cấm trồng trong các đô thị theo danh mục này bao gồm: Đường phố, khu vực sinh hoạt công cộng (quảng trường, công viên, vườn hoa, trường học, trụ sở cơ quan) và các khu vực thuộc sở hữu công cộng.
STT |
LOÀI CÂY |
HỌ THỰC VẬT |
GHI CHÚ |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1. |
Bả đậu |
Hura crepitans L. |
Euphorbiaceae |
Thân cây có nhiều gai, mủ và hạt độc. |
2. |
Bồ kết |
Gleditsia fera (Lour.) Merr. |
Caesalpin iaceae |
Thân có nhiều gai rất to. |
3. |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Gaertn. |
Sapindaceae |
Quả gây độc. |
4. |
Cô ca cảnh |
Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron. |
Erythroxylaceae |
Lá có chất cocain gây nghiện. |
5. |
Gòn |
Ceiba pentandra Gaertn. |
Bombacaceae |
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
6. |
Lòng mức (các loại) |
Wrightia spp. |
Apocynaceae |
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
7. |
Mã tiền |
Strychnos nux - vomica L. |
Loganiaceae |
Hạt có chất strychnine gây độc. |
8. |
Me keo |
Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. |
Mimosaceae |
Thân và cành nhánh có nhiều gai. |
9. |
Ô đầu (củ gấu tàu) |
Aconitum carmichaeli Debeaux |
Ranunculaceae |
Cây có độc tố. |
10. |
Sala (Tha la, vô ưu, đầu lân, hàm rồng) |
Couroupita guianensis |
Lecythidaceae |
Quả chín có mùi hôi. |
11. |
Sưng Nam bộ, Son lu |
Semecarpus cochinchinensis Engl. |
Anacardiaceae |
Nhựa cây có chất gây ngứa, lở loét da. |
12. |
Tỏi độc |
Colehicum autumnale L. |
Colchicaceae |
Toàn bộ thân cây tỏi có độc tố gây tử vong cho người và gia súc nếu ăn phải. |
13. |
Thông thiên |
Apocynaceae |
Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
|
14. |
Trứng cá |
Muntingia calabura L. |
Elaeocarpaceae |
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
15. |
Trúc đào |
Nerium oleander L. |
Apocynaceae |
Thân và lá có chất độc. |
16. |
Xiro |
Carissa carandas L. |
Apocynaceae |
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
II. Danh mục cây trồng hạn chế
Cây trồng hạn chế là cây ăn quả, cây tạo ra mùi khó chịu hoặc cây có rễ ăn nổi, rễ phụ phát triển mạnh làm hư hại, mất mỹ quan công trình... Tuy nhiên, những cây này phù hợp trồng tại một số khu vực, công trình có đặc thù nhất định: Khu dân cư, công viên, chùa…
STT |
LOÀI CÂY |
HỌ THỰC VẬT |
GHI CHÚ |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1. |
Bàng |
Terminalia catappa L. |
Combretaceae |
Cây có quả thu hút côn trùng, hay bị sâu lông gây ngứa. |
2. |
Bạch đàn (các loại) |
Eucalyptus spp. |
Myrtaceae |
Cây cao, tán thưa ít phát huy tác dụng bóng mát. |
3. |
Cau vua (Cau bụng) |
Roystonea regia (O.F. Cook) |
Arecaceae |
Rễ, lá, to cứng gây nguy hiểm cho người đi đường, công trình và phương tiện. |
4. |
Dừa |
Cocos nucifera L. |
Arecaceae |
Cây có quả lớn, có nguy cơ rơi gây mất an toàn, chỉ nên trồng dọc các bờ kênh, tuyến rạch, sông chưa được bê tông hóa. |
5. |
Đa, Đề, Da, Sung, Sanh, Si, Gừa |
Ficus spp. |
Moraceae |
Rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
6. |
Đủng đỉnh |
Caryota mitis Lour. |
Arecaceae |
Quả có chất gây ngứa. |
7. |
Các loại cây ăn quả |
|
|
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
8. |
Điệp phèo heo |
Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb. |
Mimosaceae |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông); cành nhánh giòn dễ gãy. |
9. |
Gáo trắng |
Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser |
Rubiaceae |
Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
10. |
Gáo tròn |
Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd. |
Rubiaceae |
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
11. |
Me |
Traniarindus indica |
Fabaceae |
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
12. |
Phượng vĩ |
Delonix olata |
Fabaceae |
Cây rễ nỗi làm hư hỏng vỉa hè hay bị mục, rỗng gốc, nguy cơ mất an toàn. |
13. |
Keo các loại |
Acacia spp. |
Mimosaceae |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
14. |
Lọ nồi , Đại phong tử |
Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness. |
Flacourtiaceae |
Quả to, rụng gây nguy hiểm. |
15. |
Sa kê (cây bánh mì) |
Artocarpus altilis Fosb |
Moraceae |
Không phù hợp cảnh quan đường phố, trồng trong khuôn viên vườn hoa, khu dân cư. |
16. |
Sò đo cam |
Spathodea campanulata |
Bignoniaceace |
Loại cây ngoại lai có nguy cơ xâm hại đã xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam theo quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013. |
17. |
Sữa (Mò cua) |
Alstonia scholaris (L.) R. Br. |
Apocynaceae |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người. |
18. |
Xà cừ (Sọ khỉ) |
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss. |
Meliaceae |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất, nguy cơ ngã đổ cao. |
19. |
Trâm ổi (Bông ổi, Ngũ sắc) |
Lantana camara L. |
Verbenaceae |
Loài thuộc danh mục loài ngoại lai xâm nhập theo quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013. |
20. |
Trôm hôi |
Sterculia foetida L. |
Sterculiaceae |
Quả to, hoa có mùi. |
21. |
Viết |
Mimusops elengi Linn |
Sapotaceae |
Cây bị sâu đục thân gây chết khô. Chỉ trồng trong khu vực vùng ven, trong khuôn viên. |