Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 1310/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/11/2018
Ngày có hiệu lực 26/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Hữu Tháp
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1310/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÂY XANH HẠN CHẾ TRỒNG VÀ CẤM TRỒNG TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 12 tháng 10 năm 2018 và Báo cáo số 220/BC-SXD ngày 07 tháng 11 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục Danh mục nhóm cây trồng kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan và Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Tư pháp;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVPHTKT;
- Lưu: VT, HTKT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC NHÓM CÂY TRNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Danh mục cây xanh hạn chế trồng

STT

LOÀI CÂY

HỌ THC VẬT

GHI CHÚ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bàng

Terminalia catappa L.

Combretaceae

Cây có quả thu hút côn trùng, hay bị sâu lông gây ngứa.

2

Bạch đàn (các loại)

Eucalyptus spp.

Myrtaceae

Cây cao, tán thưa ít phát huy tác dụng bóng mát.

3

Cau vua (Cau bụng)

Roystonea regia (O.F. Cook)

Arecaceae

Rễ, lá, to cứng gây nguy hiểm cho người đi đường, công trình và phương tiện.

4

Dừa

Cocos nucifera L.

Arecaceae

Cây có quả lớn, có nguy cơ rơi gây mất an toàn, chỉ nên trồng dọc các bờ kênh, tuyến rạch, sông chưa được bê tông hóa.

5

Đa, Đề, Da, Sung, Sanh, Si, Gừa

Ficus spp.

Moraceae

Rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố.

6

Đủng đỉnh

Caryota mitis Lour.

Arecaceae

Quả có chất gây ngứa.

7

Các loại cây ăn quả

 

 

Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.

8

Điệp phèo heo

Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb.

Mimosaceae

Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, một đường và có thể ảnh hưởng giao thông); cành nhánh giòn dễ gãy.

9

Gáo trắng

Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser

Rubiaceae

Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.

10

Gáo tròn

Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd.

Rubiaceae

Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.

11

Me

Traniarindus indica

Fabaceae

Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.

12

Phượng vĩ

Delonix olata

Fabaceae

Cây rễ nổi làm hư hỏng vỉa hè hay bị mục, rỗng gốc, nguy cơ mất an toàn.

13

Keo các loi

Acacia spp.

Mimosaceae

Cành nhánh giòn, dễ gãy.

14

Lọ nồi, Đại phong tử

Hydnocarpus anthelmintica Pierre, ex Laness.

Flacourtiaceae

Quả to, rụng gây nguy him.

15

Sa kê (cây bánh mì)

Artocarpus altilis Fosb

Moraceae

Không phù hợp cảnh quan đường phố, trồng trong khuôn viên vườn hoa, khu dân cư.

16

Sò đo cam

Spathodea campanulata

Bignoniaceace

Loại cây ngoại lai có nguy cơ xâm hại đã xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam theo quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013.

17

Sa (Mò cua)

Alstonia scholaris (L.) R. Br.

Apocynaceae

Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người.

18

Xà cừ (Sọ khỉ)

Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.

Meliaceae

Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất, nguy cơ ngã đổ cao.

19

Trâm ổi (Bông ổi, Ngũ sắc)

Lantana camara L.

Verbenaceae

Loài thuộc danh mục loài ngoại lai xâm nhập theo quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013.

20

Trôm hôi

Sterculia foetida L.

Sterculiaceae

Qu to, hoa có mùi.

21

Viết

Mimusops elengi Linn

Sapotaceae

Cây bị sâu đục thân gây chết khô. Chỉ trồng trong khu vực vùng ven, trong khuôn viên.

22

Bách tán (Tùng bách tán)

Cocos nucifera L.

 

Cây lá kim, tán thưa, không phù hợp làm cây bóng mát; cây phù hợp trồng tại Công viên, Quảng trường...

23

Hoàng nam (Huyền diệp)

Araucaria encelsa R. Br.

 

Cành lá mọc chếch xuống đất, có tán hẹp, độ che phủ ít. Chỉ phù hợp trồng tại Công viên, Vườn hoa... trụ sở cơ quan.

24

Nho biển

Delonix regia (Boj.) Raf.

 

Cây thường bị cong vẹo, phát triển chậm, cành lá rậm rạp; chỉ phù hợp với khu vực ven biển...

25

Tra (Tra làm chiếu)

Cocoloba uvifera L.

 

Phù hợp trồng chắn gió, khu vực ven biển, rừng ngập mặn.

26

Chẹo (Nhạc ngựa, Dái ngựa)

Hibiscus tiliaceus L.

 

Tốc độ sinh trưởng chậm, chỉ phù hợp trồng tại các tuyến đường vùng ven.

27

Đào đậu (Anh đào giả, Đỗ Mai)

Swietenia macrophylla King in Hook.

 

Cành nhánh nhiều, hay bị rệp gây hại; Cây có hoa đẹp, phù hợp trồng tại các khu vực cảnh quan ven sông, kênh mương

28

Hồng điệp (Lôi khoai, Lim lá thắm)

Gliricidia sepium (Jacq.) Steud.

 

Cây mới thử nghiệm nhân giống bằng nuôi cấy mô và trồng thử.

29

Sa la (Tha la, Vô ưu, Đầu lân, Hàm rng)

Ficus callosa Willd.

 

Quả chín có mùi hôi; phù hợp trồng trong khuôn viên chùa.

30

Muồng trắng (Bồ kết tây)

Ficus spp.

 

Quả chín có mùi hôi; phù hợp trồng trong khuôn viên chùa, công trình văn hóa.

2. Danh mục cây xanh cấm trồng

STT

LOÀI CÂY

HTHỰC VẬT

GHI CHÚ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bả đậu

Hura crepitans L.

Euphorbiaceae

Thân cây có nhiều gai, mủ và hạt độc.

2

Bồ kết

Gleditsia fera (Lour.) Merr.

Caesalpin iaceae

Thân có nhiều gai rt to.

3

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Gaerin.

Sapindaceae

Quả gây độc.

4

Cô ca cảnh

Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron.

Erythroxylaceae

Lá có chất cocain gây nghiện.

5

Gòn

Ceiba pentandra Gaertn.

Bombacaceae

Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố.

6

ng mc (các loại)

Wrightia spp.

Apocynaceae

Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường

7

Mã tiền

Strychnos nux - vomica L.

Loganiaceae

Hạt có chất strychnine gây độc.

8

Me keo

Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.

Mimosaceae

Thân và cành nhánh có nhiều gai.

9

Ô dầu (củ gấu tàu)

Aconitum carmichaeli Debeaux

Ranunculaceae

Cây có độc tố.

10

Sưng Nam bộ, Son lu

Semecarpus cochinchinensis Engl.

Anacardiaceae

Nhựa cây có chất gây ngứa, lở loét da.

11

Ti độc

Colehicum autumnale L.

Colchicaceae

Toàn bộ thân cây tỏi có độc tố gây tử vong cho người và gia súc nếu ăn phải.

12

Thông thiên

Thevetia peruviana (Pers.) Sch.

Apocynaceae

Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc.

13

Trứng cá

Muntingia calabura L.

Elaeocarpaceae

Quả khuyến khích trẻ em leo trèo: quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.

14

Trúc đào

Nerium oleander L.

Apocynaceae

Thân và lá có chất độc.

15

Xiro

Carissa carandas L.

Apocynaceae

Thân và cành nhánh có rất nhiều gai.