Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2012 danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1819/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Lý Vinh Quang |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1819/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 01 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY CẦN BẢO TỒN, CÂY NGUY HIỂM, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 113/TTr-SXD ngày 15/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
(có Biểu danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÂY TRỒNG, CÂY CẦN BẢO TỒN, CÂY NGUY HIỂM, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN
CHẾ TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ
KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1819/QĐ-UBND ngày 01/12/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC CÂY XANH TRỒNG TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG:
STT |
Tên cây |
Tên Khoa học |
Cây cao (m) |
Đường kính tán (m) |
Hình thức tán |
Dạng lá |
Màu lá |
Kỳ rụng lá trơ cành (tháng) |
Kỳ nở hoa (tháng) |
Màu hoa |
1 |
Ban |
Bauhinia Vriegatalinn |
6-8 |
3-4 |
tự do |
bản |
nhạt |
11-1 |
12-4 |
tím, trắng |
2 |
Bụt mọc |
Taxodium distichum rich |
10-15 |
5-7 |
tháp |
kim |
sẫm |
2-3 |
4-5 |
xanh hồ thuỷ |
3 |
Bách tán (x) |
Araucaria excelsa r.br |
40 |
4-8 |
tháp |
kim |
sẫm |
|
4-5 |
xanh lam |
4 |
Bàng (x) |
Terminalia ctappa linn |
15-20 |
10 |
Phân tầng |
bản |
xanh |
2-3 |
7-8 |
xanh |
5 |
Bằng Lăng |
Lagerstroemia flosreginae retz |
15-20 |
8-10 |
thuỗn |
bản |
sẫm |
2-3 |
5-7 |
tím hồng |
6 |
Chiêu liêu |
Terminalia tomentosa wight |
15-30 |
8-15 |
trứng |
bản |
vàng |
3-4 |
5-6 |
trắng ngà |
7 |
Chò nâu |
Dipterocarpus tonkinensis chev |
30-40 |
6-10 |
tròn |
bản |
nhạt |
- |
8-9 |
vàng ngà |
8 |
Chuông vàng |
Tabebuia argentea |
5-8 |
|
|
bản |
nhạt |
|
3-5 |
vàng |
9 |
Dầu nước |
Parashrea stellata kur |
35 |
8-10 |
tháp |
bản |
nhạt |
- |
5-6 |
trắng ngà |
10 |
Dáng hương |
Pterocarpus pedatus pierre |
20-25 |
8-10 |
tròn |
bản |
vàng |
3-4 |
- |
vàng |
11 |
Dâu da xoan |
Spondias lakonensis |
6-10 |
6-8 |
tròn |
bản |
nhạt |
2-3 |
4-5 |
trắng ngà |
12 |
Dái ngựa |
Swietenia mahogani jacq |
15-20 |
6-10 |
trứng |
bản |
sẫm |
1-2 |
4-5 |
vàng nhạt |
13 |
Đa búp đỏ (x) |
Ficus elastica roxb |
30-40 |
25 |
tự do |
bản |
sẫm |
|
11 |
vàng |
14 |
Đề (x) |
Ficus religiosa linn |
18-20 |
15-20 |
trứng |
bản |
đỏ |
4 |
5 |
trắng ngà |
15 |
Đa lông (x) |
Ficus pilosa rein |
15-20 |
15-20 |
tự do |
bản |
sẫm |
- |
11 |
vàng ngà |
16 |
Đại (sứ) |
Plumeria rubra L |
10-12 |
|
tròn |
bản |
sẫm |
|
12-7 |
đỏ hồng |
17 |
Hoa anh đào |
Cherry blossom |
|
|
|
|
|
|
1-5 |
hồng nhạt |
18 |
Hoàng lan |
Michelia champaca linn |
15-20 |
6-8 |
tháp |
bản |
vàng nhạt |
- |
5-6 |
vàng |
19 |
Hoè |
Sophora japonica linn |
15-20 |
7-10 |
trứng |
bản |
sẫm |
- |
5-6 |
vàng |
20 |
Kim giao |
Podocarpus wallichianus C.presl |
10-15 |
6-8 |
tháp |
bản |
|
|
5-6 |
vàng |
21 |
Liễu |
Salyx babylonica linn |
7-10 |
4-6 |
rủ |
bản |
nhạt |
1-3 |
4-5 |
vàng nhạt |
22 |
Lộc vừng |
Barringtoria racemosa roxb |
10-12 |
8-10 |
tròn |
bản |
sẫm vàng |
2-3 |
4-10 |
đỏ thẫm |
23 |
Long não |
Cinnamomum camphora nees et ebern |
15-20 |
8-15 |
tròn |
bản |
nhạt |
- |
3-5 |
vàng |
24 |
Lim xẹt (lim vàng ) |
Peltophorum tonkinensis a.chev |
25 |
7-8 |
tròn |
bản |
vàng |
1-3 |
5-7 |
vàng |
25 |
Mai anh đào |
Prunus Cesacoides |
5-7 |
|
nón |
|
|
10-12 |
1-3 |
tím |
26 |
Muồng vàng chanh |
Cassi fítula l. |
15 |
10 |
tròn |
bản |
nhạt |
|
6-9 |
hoàng yến |
27 |
Muồng hoa đào |
Cassia nodosa linn |
10-15 |
10-15 |
tròn |
bản |
nhạt |
4 |
5-8 |
hồng |
28 |
Muồng ngủ ( Me tây) |
Pithecoloblum saman benth |
15-20 |
30-40 |
tròn |
bản |
vàng sẫm |
1-3 |
6-7 |
hồng đào |
29 |
Muồng đen |
Cassia siamea lamk |
15-20 |
10-12 |
tròn |
bản |
sẫm |
- |
6-7 |
vàng |
30 |
Mỡ |
Manglietia glauca bl. |
10-12 |
23 |
thuỗn |
bản |
sẫm |
- |
1-2 |
trắng |
31 |
Móng bò tím |
Banhinia purpureaes l. |
8-10 |
4-5 |
tròn |
bản |
nhạt |
- |
8-10 |
tím nhạt |
32 |
Ngọc lan |
Michelia alba de |
15-20 |
5-8 |
thuỗn |
bản |
vàng nhạt |
- |
5-9 |
trắng |
33 |
Nhội |
Bischofia trifolia hook f. |
10-15 |
6-10 |
tròn |
bản |
nhạt đỏ |
- |
2-3 |
vàng nhạt |
34 |
Ôsaka |
Erythrina fusca (Erythrina glauca ) |
10-20 |
|
tự do |
bản |
sẫm |
|
Quanh năm |
đỏ |
35 |
Phượng tây |
Delonix regia raf |
12-15 |
8-15 |
tự do |
bản |
nhạt |
1-4 |
5-7 |
đỏ |
36 |
Phượng tím |
Jacaranda mimosifolia |
10-15 |
7-10 |
tự do |
bản |
nhạt |
|
4-6 |
tím |
37 |
Sấu |
Dracontomelum mangiferum b.l |
15-20 |
6-10 |
tròn |
bản |
sẫm |
- |
3-5 |
xanh vàng |
38 |
Sao đen |
Hopea odorata roxb |
20-25 |
8-10 |
thuỗn |
bản |
sẫm |
2-3 |
4 |
xanh lục |
39 |
Sung (x) |
Ficus glimeratq roxb |
10-15 |
8-10 |
tự do |
bản |
nhạt |
- |
- |
- |
40 |
Si (x) |
Ficus benjamina linn |
10-20 |
6-8 |
tự do |
bản |
sẫm |
- |
6-7 |
trắng xám |
41 |
Sanh |
Ficus indiaca linn |
15-20 |
6-12 |
tự do |
bản |
sẫm |
- |
6-7 |
- |
42 |
Sau sau |
Liquidambar formosana hance |
20-30 |
8-15 |
trứng |
bản |
nhạt vàng |
- |
3-4 |
|
43 |
Tếch |
Tectona graudis linn |
20-25 |
6-8 |
thuỗn |
bản |
vàng |
1-3 |
6-10 |
trắng nâu |
44 |
Sưa |
Alstonia sholaris r.br |
15-20 |
5-8 |
phân tầng |
bản |
nhạt |
5-8 |
10-12 |
trắng xanh |
45 |
Trám đen |
Canarium nigrum engler |
10-15 |
7-10 |
tròn |
bản |
nhạt |
- |
1-2 |
trắng |
46 |
Thông nhựa hai lá |
Pinus merkusili |
30 |
8-10 |
tự do |
kim |
sẫm |
- |
5-6 |
xanh lam |
47 |
Thông đuôi ngựa |
Pinus massoniana |
30-35 |
|
tháp |
kim |
vàng nhạt |
- |
4 |
xanh lam |
48 |
Vông (x) |
Erythrina indica linn |
8-10 |
6-8 |
trứng |
bản |
nhạt |
1-4 |
4-5 |
đỏ |
59 |
Vàng anh |
Saraca dives pierre |
7-12 |
8-10 |
tròn |
bản |
sẫm |
- |
1-3 |
vàng sẫm |
50 |
Xà cừ |
Khaya senegalensis a.Juss |
15-20 |
10-20 |
tự do |
bản |
nhạt |
- |
2-3 |
trắng ngà |
51 |
Lát |
Chukrasia tabularis A.juss |
Trên 30 m |
3-8 |
Quạt |
Lá kép lông chim một lần. |
Lá non và búp có màu tím nhạt |
Không |
6-7 |
Vàng nhạt |
52 |
Nghiến |
Burretio dendron hsienmu |
40 |
3-8 |
Quạt |
Lá đơn mọc cách hình trứng |
Xanh đậm |
Không |
3-4 |
Màu trắng vàng |
53 |
Đinh |
Markhamia stipulata (Roxb.)Seem |
10-25 |
2-6 |
Trứng |
Lá kép lông chim một lần |
Xanh đậm |
Không |
10-4 năm sau |
Đài hình mo, tràng màu vàng |
54 |
Hồi |
Illicium verum Hook.f |
8-14 |
1-4 |
Tháp |
Lá đơn, mọc cách. |
Xanh đậm hoặc xanh lam |
Không |
- Vụ chiêm: 2-3. Vụ mùa: 8-9 |
Đài màu lục, tràng màu hồng hoặc tím hồng |
55 |
Đào |
Prunus persica |
5-10 |
1-5 |
Tháp |
Hình mũi mác |
Xanh lam |
10-12 |
12-2 năm sau |
Hồng, đỏ |
56 |
Trai Lý |
Garcinia fagraeoides A.Chev |
Trên 20 m |
5-10 |
Quạt |
|
Lá đơn mọc đối |
Xanh nhạt, lá non màu đỏ thắm |
Không |
3-4 |
57 |
Nhãn Rừng |
Dimocarpus longan |
5-10 |
4-8 |
Tròn |
Lá kép hình lông chim, mọc so le Xanh tươi |
Không |
|
2,3,4 |
Vàng nhạt |
Ghi chú: (x) Là cây không được trồng trên vỉa hè dải phân cách đường phố
II. DANH MỤC CÂY CẦN BẢO TỒN TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG: Là cây cổ thụ, cây thuộc danh mục loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam, cây được công nhận có giá trị lịch sử văn hoá.
III. DANH MỤC CÂY NGUY HIỂM TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG: là cây đã đến tuổi già cỗi, cây hoặc một phần của cây dễ gãy đổ gây tai nạn cho người, làm hư hỏng các phương tiện và công trình, cây bị sâu bệnh có nguy cơ gây bệnh trên diện rộng.
IV. DANH MỤC CÂY CẤM TRỒNG (theo vị trí)
Stt |
Loài cây |
Họ thực vật |
Vị trí |
Ghi chú |
||
Tên VN |
Tên khoa học |
Vỉa hè |
Dãy phân cách |
|||
01 |
Bã đậu |
Hura crepitans L. |
Myrtaceae |
x |
x |
Thân có gai, nhánh giòn, dễ gãy, mủ và hạt độc. |
02 |
Bàng |
Terminalia catappa L. |
Euphorbiaceae x x |
x |
x |
Nhánh đâm ngang cản trở giao thông, dễ bị sâu, dễ ngã đổ. |
03 |
Bàng nước |
Fagraea crenulata Maingay. ex. Cl. |
Loganiaceae |
x |
x |
Thân có gai. |
04 |
Bồ kết |
Gleditschia fera (Lour.) Merr, |
Caesalpiniaceae |
x |
x |
Thân có nhiều gai rất to. |
05 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Gaertn. |
Sapindaceae |
x |
x |
Quả gây độc. |
06 |
Cao su |
Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. Arg. |
Euphorbiaceae |
x |
x |
Nhánh giòn, dễ gãy, hạt có chất độc. |
07 |
Cô ca cảnh |
Erythroxylum novagrana - tense (Morris.) Hieron |
Eurythroxylaceae |
x |
x |
Lá có chất cocaine gây nghiện. |
08 |
Da, Sung |
Ficus spp. |
Moraceae |
x |
|
Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
9 |
Đủng đỉnh |
Caryota mitis Lour. |
Arecaceae |
X |
|
Trái có chât gây ngứa. |
10 |
Gòn |
Ceiba pentendra (l.) Gaertn. |
Bombacaceae |
x |
x |
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán gây ô nhiễm môi trương. |
11 |
Mã tiền |
Strychnos nux vomica L. |
Loganiaceae |
X |
X |
Hạt có chât strychnine gây độc. |
12 |
Me keo |
Pithecellobim dulce (Roxb.) Benth. |
Mimosaceae |
x |
x |
Thân và cành nhánh có nhiều gai. |
13 |
Sưng Nam bộ, Son lu |
Semecarpus cochinchinensis Engl. |
Anacardiaceae |
x |
x |
Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da. |
14 |
Thông thiên |
Thevetia peruviana (Pres.) Merr. |
Apocynaceae |
x |
|
Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
15 |
Trúc đào |
Nerium oleander L. |
Apocynaceae |
X |
|
Thân và lá có chât độc. |
16 |
Xiro |
Cans sa carandas L. |
Apocynaceae |
x |
x |
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
Ghi chú: (x) Vị trí cấm trồng cây.
V. DANH MỤC CÂY TRỒNG HẠN CHẾ (theo vị trí)