Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục cây trồng, cây bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Đắk Nông, kèm theo Quyết định 22/2011/QĐ-UBND
Số hiệu | 43/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Nguyễn Bốn |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2015/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luậf Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ, quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị; Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng, về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1175/TTr-SXD ngày 21/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 và Khoản 4 của Danh mục cây trồng, cây bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Đắk Nông, ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi
nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY BẢO TỒN, CÂY NGUY HIỂM, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN
CHẾ TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC THUỘC ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2011/QĐ-UBND NGÀY
08/7/2011 CỦA UBND TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Bổ sung 06 loại cây mới vào Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác.
Số TT |
Tên cây |
Tên khoa học |
Cây cao (m) |
Đường kính tán (m) |
Hình thức tán |
Dạng lá |
Màu lá xanh |
Kỳ rụng lá trơ cành (tháng) |
Kỳ nở hoa (tháng) |
Màu hoa |
01 |
Liễu (x) |
Salyx babylonica linn |
7-10 |
4-6 |
rủ |
bản |
nhạt |
1-3 |
4-5 |
vàng nhạt |
02 |
Muồng ngủ |
Pithecoloblum saman benth |
15-20 |
30-40 |
tròn |
bản |
vàng sẫm |
1-3 |
6-7 |
Hồng đào |
03 |
Muồng đen |
Cassia siamea lamk |
15-20 |
10-12 |
tròn |
bản |
sẫm |
- |
6-7 |
vàng |
04 |
Hồng lộc |
Syzygium campanulatum |
0.2-2 |
- |
trứng |
bản |
- |
- |
- |
trắng |
05 |
Sim rừng |
Rhodomyrtustomentosa |
- |
- |
- |
bản |
- |
- |
- |
- |
06 |
Tử vi |
Lagerstroemia indica |
3-5 |
- |
trụ |
bản |
sẫm nhạt |
- |
6-8 |
trắng, hồng, tím, đỏ |
Ghi chú:
- Trong Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-ƯBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông bỏ loại cây Sò đo cam.
- x: Cây không được trồng trên vỉa hè, dải phân cách đường phố.
4. Bổ sung cây Sò đo cam vào Danh mục cây cấm trồng: Danh mục cấm trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác vì đây là loài cây có độc tố, có khả năng gây nguy hiểm cho người, phương tiện và công trình.
Số TT |
Tên cây |
Tên khoa học |
Cây cao (m) |
Đườngkính tán (m) |
Hình thức tán |
Dạng lá |
Màu lá xanh |
Kỳ rụng lá trơ cành (tháng) |
Kỳ nở hoa (tháng) |
Màu hoa |
01 |
Sò đo cam |
Spathodea campanulata |
10-20 |
|
tháp |
bản |
sẫm |
|
11-4 |
cam |
Ghi chú: Loại cây này có nguy cơ xâm hại cực mạnh. Chúng có khả năng sinh trưởng và phát triển rất nhanh gây ra sự thay đổi về cấu trúc quần xã, đe dọa nghiêm trọng đến đa dạng sinh học bản địa (quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục ngoại lai xâm hại) nên đưa loại cây này ra khỏi danh mục cây trồng tại Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông.