Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1986/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/09/2014
Ngày có hiệu lực 18/09/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Lợi
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1986/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 18 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN - VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về Quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 105/TTr-SXD ngày 05/9/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Ban quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- CT, PCT;
- Như Điều 2;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Bình Phước;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, P.KTN;
- Lưu: VT.(Trung
)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 

DANH MỤC

CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN - VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

1. Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố.

STT

LOÀI CÂY

 

KHU VỰC KHUYẾN KHÍCH TRỒNG

GHI CHÚ

Tên thông thường

Tên khoa học

Họ thực vật

Vỉa hè

Dải phân cách

01

Dầu rái

Dipterocarpus alatus Roxb.

Dipterocarpaceae

X

 

- Trồng trên đường phố có vỉa hè ≥ 3m, trong khu dân cư. Trồng phổ biến trong đô thị.

- Lưu ý trong quá trình trồng và chăm sóc phải thường xuyên cắt tỉa cành, nhánh đối với những tuyến đường có đường điện đi qua để đảm bảo khoảng cách an toàn phóng điện, hành lang an toàn lưới điện.

02

Giáng hương (Sưa vườn)

Pterocarpus macrocarpus

Fabaceae

X

 

03

Gõ mật

Sindora siamensis

Caesa lpiniaceae

X

 

04

Gõ đỏ

Afzelia xylocarpa

Fabaceae

X

 

05

Sao đen

Hopea odorata Roxb

Dipterocarpaceae

X

 

06

Cẩm lai

Dalbergia bariaensis Pierre

Fabaceae

X

 

2. Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác.

Số TT

Tên Cây

Tên Khoa Học

Cây Cao (m)

Đường Kính Tán (m)

Hình Thức Tán

Dạng lá

Màu Lá Xanh

Kỳ Rụng Lá Trơ Cành (Tháng)

Kỳ Nở Hoa (Tháng)

Màu Hoa

01

Bằng lăng

Lagerstroemia flosreginae retz

15-20

8-10

Thuỗn

Bản

Sẫm

2-3

5-7

Tím hồng

02

Bụt mọc

Taxodium distichum rich

10-15

5-7

Tháp

Kim

Sẫm

2-3

4-5

Xanh hồ thủy

03

Cẩm lai

Dalbergia bariaensis Pierre

15-30

6-10

Nón

Bản

Sẫm

 

12-1

Lam nhạt

04

Chiêu liêu

Terminalia tomentosa wight

15-30

8-15

Trứng

Bản

Vàng

3-4

5-6

Trắng ngà

05

Chò nâu

Dipterocarpus tonkinensis chev

30-40

6-10

Tròn

Bản

Nhạt

-

8-9

Vàng ngà

06

Chuông vàng

Tabebuia argentea

5-8

5-8

Tròn

Bản

Nhạt

 

3-5

Vàng

07

Dầu rái

Dipterrocarpus alatus

20-30

0.5-0.6

Chóp

Bản

Nhạt

 

11-12ns

Trắng

08

Dầu nước

Parashrea stellata kur

35

8-10

Tháp

Bản

Nhạt

3-4

5-6

Trắng ngà

09

Đa búp đỏ

Ficus elastic roxb

30-40

25

Tự do

Bản

Sẫm

 

11

Vàng

10

Đề

Ficus religiosa linn

18-20

15-20

Trứng

Bản

Đỏ

4

5

Trắng ngà

11

Đa lông

Ficus pilosa rein

15-20

15-20

Tự do

Bản

Sẫm

-

11

Vàng ngà

12

Giáng hương

Pterocarpus macrocarpus

10-30

8-10

Tròn

Bản

Nhạt

3-4

-

Vàng

13

Gõ đỏ

Afzelia xylocarpa

10-30

 

Tự do

Bản

Sẫm

 

3-4

Màu trắng

14

Gõ mật

Sindora sianensis

10-30

 

Nón

Bản

Sẫm

 

3-4

Màu đỏ-vàng nhạt

15

Hoàng lan

Michelia champaca linn

15-20

6-8

Tháp

Bản

Vàng
Nhạt

-

5-6

Vàng

16

Hòe

Sophora japonica linn

15-20

7-10

Trứng

Bản

Sẫm

-

5-6

Vàng

17

Kim giao

Podocarpus wallichianus C.presl

10-15

6-8

Tháp

Bản

Sẫm

 

5-6

Vàng

18

Lộc vừng

Barringtoria racemosa roxb

10-12

8-10

Tròn

Bản

Sẫm vàng

2-3

4-10

Đỏ thẫm

19

Long não

Cinnamomum camphora neeset ebern

15-20

8-15

Tròn

Bản

Nhạt

-

3-5

Vàng

20

Lim xẹt (lim vàng)

Peltophorum tonkinensis a.chev

25

7-8

Tròn

Bản

Vàng

1-3

5-7

Vàng

21

Muồng ngủ (Điệp)

Pithecoloblum saman benth

10-15

0.5-0.6

Cầu

Bản

Nhạt

 

1-6

Hồng nhạt

22

Muồng hoa đào

Cassia nodosalinn

10-15

10-15

Tròn

Bản

Nhạt

4

5-8

Hồng

23

Mỡ

Manglietia glauca bl.

10-12

23

Thuỗn

Bản

Sẫm

-

1-2

Trắng

24

Ngọc lan

Michelia albade

15-20

5-8

Thuỗn

Bản

Vàng Nhạt

-

5-9

Trắng

25

Ngô đồng

Sterculia coculiera

10-15

 

Tròn

Bản

Nhạt

 

3-5

Tím nhạt

26

Nhội

Bischofia trifolia hook f.

10-15

 

Chóp

Bản

Sẫm

 

3-4

Xanh nhạt

27

Phượng đỏ

Delonix regia

8-15

 

Tự do

Bản

Sẫm

 

5-6

Đỏ

28

Sao đen

Hopea odorata Roxb

20-25

8-10

Thuỗn

Bản

Sẫm

2-3

4

Xanh lục

29

Sấu

Dracontomelum mangiferum b.l

15-20

6-10

Tròn

Bản

Sẫm

-

3-5

Xanh vàng

30

Si

Ficus benjamina linn

10-20

6-8

Tự do

Bản

Sẫm

-

6-7

Trắng xám

31

Sến Trung

Homalium hainnense

12-20

 

Chóp

Bản

Sẫm

 

6-7

Vàng

32

Sau sau

Liquidambar formosana hance

20-30

8-15

Trứng

Bản

Nhạt
Vàng

-

3-4

Trắng

33

Tếch

Tectona graudis linn

20-25

6-8

Thuỗn

Bản

Vàng

1-3

6-10

Trắng nâu

34

Thàn mát (sưa)

Milletia ichthyocthona drake

15

4-7

Trứng

Bản

Nhạt

11-1

3-4

Trắng

35

Thàn mát hoa tím

Milletia ichthyocthona

10-12

3-6

Thuỗn

Bản

Nhạt

-

5-6

Tím

36

Thông nhựa hai lá

Pinus merkusili

30

8-10

Tự do

Kim

Sẫm

-

5-6

Xanh lam

37

Thông đuôi ngựa

Pinusmassoniana

30-35

 

Tháp

Kim

Vàng
Nhạt

-

4

Xanh lam

38

Vông

Erythrina indica linn

8-10

6-8

Trứng

Bản

Nhạt

1-4

4-5

Đỏ

39

Vàng anh

Saraca dives pierre

7-12

8-10

Tròn

Bản

Sẫm

-

1-3

Vàng sẫm

40

Lát hoa

Chukrasia tabularis

25

10-15

Trứng

Bản

Sẫm

 

4-5

Trắng sữa

3. Danh mục cây trồng hạn chế: Danh mục cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác đây là các loài cây ăn quả, cây tạo ra mùi gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường hạn chế trồng nơi công cộng, chỉ được phép trồng theo quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch chuyên ngành cây xanh hoặc dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

STT

Loài cây

Họ thực vật

Ghi chú

Tên Việt Nam

Tên khoa học

01

Bách tán(x)

Araucaria excelsa r.br

Araucariaceae

- Cây lá kim, tán thưa.

- Trồng trong khuôn viên, công viên, vườn hoa, quảng trường.

02

Bạch đàn (các loại)

Eucalyptus spp

Myrtaceae

Cây cao, tán thưa, nhỏ... ít phát huy tác dụng tạo bóng mát.

03

Bàng ta

Terminalia catappa L.

Combretaceae

Cây có quả thu hút côn trùng, hay bị sâu lông gây ngứa.

04

Gáo trắng

Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser.

Rubiaceae

Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường.

05

Gáo tròn

Haldina cordifolia (Roxb.) Ridd.

Rubiaceae

Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường.

06

Hoa sữa, mò cua

Alstonia scholaris (L.) R. Br.

Apocynaceae

Nhánh giòn, rất dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó chịu cho người.

07

Hoàng nam (Huyền diệp)

Polyalthia longifolia Sonn.

Annonaceae

- Cành lá mọc chếch xuống đất, độ che tán ít.

- Trồng làm điểm nhấn cảnh quan trong khuôn viên, công viên, vườn hoa, quảng trường.

08

Keo lai (x)

Acacia mangium x Acacia auriculaeformis.

Mimosaceae

Nhánh giòn, dễ tét.

09

Lọ nồi, Đại phong tử

Hydnocarpus anthelmintica Pierre. Ex. Laness.

Flacourtiaceae

Trái to rơi gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh phong.

10

Lòng mức lông (x)

Wrightia pubescen R. Br.spp lanati (BC.) Ngan.

Apocynaceae

Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường.

11

Lòng mức, Thừng mức (x)

Wrightia annamensis Eb. Et Dub.

Apocynaceae

Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường.

12

Me

Tamarindus indica

Fabaceae

Quả rụng làm ô nhiễm đường phố

13

Nhạc ngựa

Swietenia macrophylla

Meliaceae

Tốc độ sinh trưởng chậm, độ che bóng ít

14

Phượng vĩ (x)

Delonix olata

Fabaceae

- Cây bị rễ nổi làm hư hỏng vỉa hè, hay bị mục rỗng gốc, nguy cơ mất an toàn.

- Trồng trong khuôn viên (trường học, công trình văn hóa), vườn hoa, công viên.

15

Sa la (Tha la. Vô ưu, Đầu lân, Hàm rồng) (x)

Couroupita guianensis

Lecythidaceae

- Quả chín có mùi hôi.

- Phù hợp trồng trong khuôn viên chùa, công trình văn hóa.

16

Sa kê (Xa kê, cây bánh mì) (x)

Artocarpus altilis Fosb.

Moraceae

- Không phù hợp cảnh quan đường phố.

- Trồng trong khuôn viên,vườn hoa, khu dân cư.

17

Sò đo cam

Spathodea campanulata

Bignoniaceae

Loài cây ngoại lai có nguy cơ xâm hại, phát tán nhanh đã đươc cảnh báo

18

Trôm hôi (x)

Sterculia foetida L.

Sterculiaceae

Quả to, hoa có mùi hôi.

19

Trứng cá (x)

Muntingia calabura L.

Muntingiaceae

Trẻ em leo trèo hái quả, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố.

20

Viết

Mimusops elengi Linn.

Sapotaceae

- Cây bị sâu đục thân gây chết khô.

- Chỉ trồng khu vực vùng ven, trong khuôn viên.

21

Xà cừ (x)

Khaya senegalensis a.Juss

Meliaceae

- Rễ ăn nông, nguy cơ ngã đổ cao.

- Chỉ trồng trong công viên, vườn dạo.

22

Các loài cây ăn trái (x)

 

 

Cây có trái khuyến khích trẻ em leo trèo, trái rụng gây ô nhiễm môi trường.

Ghi chú:

x: Cây không được trồng trên vỉa hè, dải phân cách đường phố.

4. Danh mục cây cấm trồng: Danh mục cây cấm trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác: (đây là những cây có độc tố, có khả năng gây nguy hiểm cho người, phương tiện và công trình).

STT

Loài cây

Họ thực vật

Ghi chú

Tên Việt Nam

Tên khoa học

01

Bả đậu

Hura crepitans L.

Euphorbiaccea

Thân có gai, nhánh giòn, dễ gãy, mủ và hạt độc.

02

Bàng nước

Fagraea crenulata Maingay. ex. Cl.

Loganiaceae

Thân có gai.

03

Bồ kết

Fructus Gleditschiae

Caesalpiniaceae

Thân có nhiều gai rất to.

04

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Gaertn.

Sapindaceae

Quả gây độc.

05

Cao su

Hevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg.

Euphorbiaceae

Nhánh giòn, dễ gãy, hạt có chất độc.

06

Cô ca cảnh

Erythroxylum novagrana - tense (Morris.) Hieron

Erythroxylaceae

Lá có chất cocaine gây nghiện.

07

Đủng đỉnh

Caryota mitis Lour.

Arecaceae

Quả có chất gây ngứa.

08

Gòn

Ceiba pentendra (1.) Gaertn.

Bombacaceae

Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán gây ô nhiễm môi trường.

09

Lòng mức các loại (Thừng mức)

Wrightia spp.

Apocynaceae

Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường.

10

Mã tiền

Strychnos nux vomica L.

Loganiaceae

Hạt có chất strychnine gây độc.

11

Me keo

Pithecellobim dulce (Roxb.) Benth.

Mimosaceae

Thân và cành nhánh có nhiều gai.

12

Sưng Nam Bộ, Son lu

Semecarpus cochinchinensis Engl.

Anacardiaceae

Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da.

13

Thông thiên

Thevetia peruviana (Pres.) Merr.

Apocynaceae

Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc.

14

Trẩu (Dâu Sơn, Thiên niên đồng, Mộc du thụ)

Vernicia foridii

Euphorbiaccae

Lá và hạt cây đều có độc tố saponozit

15

Tỏi độc

Colchicum autumnale L.

Liliaceae

Toàn bộ thân cây Tỏi đều có độc gây tử vong cho người và gia súc nếu ăn phải.

16

Ô dầu (còn gọi là Củ gấu tàu)

Aconitum carmichaeli Debeauux

Ranunculaccae

Cây có độc

17

Trúc đào

Nerium oleander L.

Apocynaceae

Thân và lá có chất độc.

18

Xiro

Carissa carandas L.

Apocynaceae

Thân và cành nhánh có rất nhiều gai.