Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 95/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2017
Ngày có hiệu lực 17/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm đnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tnh Khóa VII;

Xét đnghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tại Tờ trình số 5367/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 484/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

51.710,48

100,00

51.710,48

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

39.892,15

77,15

39.473,57

76,34

-418,58

1.1

Đất trồng lúa

3.727,49

7,21

3.665,38

7,09

-62,11

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.442,23

6,66

3.380,12

6,54

-62,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.578,90

3,05

1.481,00

2,86

-97,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.160,51

8,05

4.141,08

8,01

-19,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

11.816,79

22,85

11.812,49

22,84

-4,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

18.176,59

35,15

17.920,33

34,66

-256,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

329,58

0,64

328,00

0,63

-1,58

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

102,26

0,20

125,26

0,24

23,00

2

Đất phi nông nghiệp

11.478,61

22,20

11.917,67

23,05

439,06

2.1

Đất quốc phòng

101,82

0,20

101,82

0,20

0,00

2.2

Đất an ninh

1.699,31

3,29

1.699,46

3,29

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

68,89

0,13

190,76

0,37

121,87

2.4

Đất khu chế xuất

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

50,03

0,10

67,40

0,13

17,37

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

13,88

0,03

47,47

0,09

33,59

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

131,57

0,25

146,52

0,28

14,95

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

102,57

0,20

166,77

0,32

64,20

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

4.706,69

9,10

4.827,15

9,33

120,46

2.9.1

Đất giao thông

971,32

1,88

1.088,68

2,11

117,36

2.9.2

Đất thủy lợi

452,19

0,87

454,34

0,88

2,15

2.9.3

Đất công trình năng lượng

3.183,70

6,16

3.184,00

6,16

0,30

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,13

0,00

1,13

0,00

0,00

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

0,95

0,00

0,95

0,00

0,00

2.9.6

Đất cơ sở y tế

7,52

0,01

7,47

0,01

-0,05

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

71,55

0,14

71,41

0,14

-0,14

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

14,47

0,03

14,68

0,03

0,21

2.9.9

Đất chợ

3,86

0,01

4,49

0,01

0,63

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

68,62

0,13

68,62

0,13

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,60

0,00

0,60

0,00

0,00

2.13

Đất tại nông thôn

492,17

0,95

504,13

0,97

11,96

2.14

Đất ở tại đô thị

563,60

1,09

588,88

1,14

25,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,85

0,03

15,25

0,03

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7,62

0,01

47,68

0,09

40,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

27,51

0,05

27,51

0,05

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

880,36

1,70

873,59

1,69

-6,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

241,03

0,47

245,63

0,48

4,60

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,77

0,02

12,90

0,02

2,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

9,09

0,02

9,68

0,02

0,59

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

98,47

0,19

98,47

0,19

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.039,13

2,01

1.038,32

2,01

-0,81

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

1.143,18

2,21

1.125,21

2,18

-17,97

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

7,00

0,01

7,00

3

Đất chưa sử dụng

339,72

0,66

319,24

0,62

-20,48

4

Đất khu công nghệ cao*

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

15.838,53

30,63

15.838,53

30,63

0,00

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất ng nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,94

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,62

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,32

2,9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đt cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

 -

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,93

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

1,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,81

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,26

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

418,58

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

62,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

62,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

97,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

233,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,58

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

27,60

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

23,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,60

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đt nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,07

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,47

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,37

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,96

2.9.1

Đất giao thông

DGT

6,45

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,15

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đt cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đt cơ sở giáo dục

DGD

0,36

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,24

2.15

Đt xây dựng trsở cơ quan

TSC

-

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Hương Trà được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

[...]