Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 92/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 315/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Tăng(+), giảm(-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
94.822,80 |
100 |
94.822,80 |
100 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
80.338,98 |
84,73 |
79.758,63 |
84,11 |
-580,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.799,88 |
6,12 |
5.734,93 |
6,05 |
-64,95 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.594,38 |
5,90 |
5.530,25 |
5,83 |
-64,13 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.563,18 |
2,70 |
2.590,24 |
2,73 |
27,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.484,85 |
4,73 |
4.506,88 |
4,75 |
22,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
7.133,28 |
7,52 |
7.146,28 |
7,54 |
13,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
34.657,47 |
36,55 |
34.657,47 |
36,55 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
24.417,67 |
25,75 |
23.542,57 |
24,83 |
-875,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.013,79 |
1,07 |
1.158,42 |
1,22 |
144,63 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
268,86 |
0,28 |
421,84 |
0,44 |
152,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.578,04 |
12,21 |
12.375,96 |
13,05 |
797,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
50,05 |
0,05 |
55,08 |
0,06 |
5,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,81 |
- |
6,57 |
0,01 |
5,76 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
329,44 |
0,35 |
531,00 |
0,56 |
201,56 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
31,38 |
0,03 |
31,38 |
0,03 |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
58,34 |
0,06 |
61,69 |
0,07 |
3,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
78,33 |
0,08 |
102,55 |
0,11 |
24,22 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
216,72 |
0,23 |
225,92 |
0,24 |
9,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.407,05 |
4,65 |
4.810,61 |
5,07 |
403,56 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.553,95 |
1,64 |
1.772,59 |
1,87 |
218,64 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
1.237,84 |
1,31 |
1.279,18 |
1,35 |
41,34 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
1.423,75 |
1,50 |
1.568,47 |
1,65 |
144,72 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1, 58 |
- |
1,64 |
- |
0,06 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,20 |
- |
2,33 |
- |
0,13 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
14,83 |
0,02 |
14,79 |
0,02 |
-0,04 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
117,36 |
0,12 |
111,31 |
0,12 |
-6,05 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
45,78 |
0,05 |
47,90 |
0,05 |
2,12 |
2.9.9 |
Đất chợ |
9,75 |
0,01 |
12,49 |
0,01 |
2,74 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3,60 |
- |
5,02 |
0,01 |
1,42 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,31 |
- |
4,31 |
- |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
942,78 |
0,99 |
1.075,35 |
1,13 |
132,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
66,70 |
0,07 |
81,54 |
0,09 |
14,84 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,79 |
0,01 |
13,23 |
0,01 |
0,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,00 |
- |
3,36 |
- |
0,36 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17,41 |
0,02 |
17,41 |
0,02 |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2.133,37 |
2,25 |
2.124,62 |
2,24 |
-8,75 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
516,22 |
0,54 |
538,24 |
0,57 |
22,02 |
221 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,81 |
0,01 |
12,97 |
0,01 |
1,16 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
3,32 |
- |
3,87 |
- |
0,55 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
146,75 |
0,15 |
146,75 |
0,15 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.032,66 |
1,09 |
1.018,65 |
1,07 |
-14,01 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.493,26 |
1,57 |
1.486,80 |
1,57 |
-6,46 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.905,78 |
3,06 |
2.688,21 |
2,84 |
-217,57 |
4 |
Đất khu công nghệ cao(*) |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế(*) |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị(*) |
1.876,27 |
1,98 |
1.876,27 |
1,98 |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
448,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
53,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
53,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
308,37 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,41 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,04 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,23 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
0,09 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,22 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,54 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,96 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
14,01 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,09 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
762,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
59,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
59,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
77,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
47,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
557,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,50 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
LUA/PNN |
7,83 |
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
333,51 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
1,91 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
NKH/PNN |
0,55 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
4,00 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
309,32 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
16,73 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
157,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
104,95 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,55 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,48 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
31,45 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
6,91 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
14,51 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,40 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,13 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
0,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,32 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,13 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,30 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.