Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 3211/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/11/2021
Ngày có hiệu lực 05/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3211/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Báo cáo số 1285/BC-STTTT ngày 26/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 91 dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng, cấu hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC trực tuyến mức độ 4 hoàn thành trước ngày 15/12/2021.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý trước khi chính thức đưa vào sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TT&TT (Cục Tin học hóa);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo). C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\DVC muc do 4\Danh muc huyen, xa\QĐ Danh muc DVC muc 4 nam 2021 (cap xa).docx

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mức độ DVC đã triển khai

Đăng ký triển khai mức độ 4

1

2.000206.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

Mức độ 2

x

2

2.000184.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

Mức độ 2

x

3

1.004088.000.00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

4

1.004047.000.00.00.H47

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

5

1.004036.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

6

1.004002.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

X

7

1.003970.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

8

1.006391.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

9

1.003930.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

10

2.001659.000.00.00.H47

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

Mức độ 2

x

11

1.002192.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

Lĩnh vực Dân số - kế hoạch hóa gia đình

Mức độ 2

x

12

1.002150.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Lĩnh vực Dân số - kế hoạch hóa gia đình

Mức độ 2

x

13

1.004441.000.00.00.H47

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

14

1.004492.000.00.00.H47

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

15

1.004443.000.00.00.H47

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

16

1.004485.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

x

17

2.00180.000.00.00.H47

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục và Đào tạo

Mức độ 2

X

18

2.002228.000.00.00.H47

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác

Mức độ 2

x

19

2.002226.000.00.00.H47

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác

Mức độ 2

x

20

2.002227.000.00.00.H47

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác

Mức độ 2

x

21

1.005423.000.00.00.H47

Quyết định bán tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

22

1.005424.000.00.00.H47

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

23

1.005418.000.00.00.H47

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

24

1.005425.000.00.00.H47

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

25

1.005416.000.00.00.H47

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

26

1.005426.000.00.00.H47

Quyết định thanh lý tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

27

1.005417.000.00.00.H47

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

28

1.005427.000.00.00.H47

Quyết định tiêu hủy tài sản công

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

X

29

1.005428.000.00.00.H47

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

30

1.005436.000.00.00.H47

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã)

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

31

1.005437.000.00.00.H47

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã)

Lĩnh vực quản lý công sản

Mức độ 2

x

32

1.008603.000.00.00.H47

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Lĩnh vực Thuế

Mức độ 2

x

33

1.005412.000.00.00.H47

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

Mức độ 2

x

34

1.000954.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

Mức độ 2

x

35

1.001120.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa cơ sở

Mức độ 2

x

36

1.003622.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa cơ sở

Mức độ 2

x

37

1.008903.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

Mức độ 2

X

38

1.008902.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Mức độ 2

x

39

1.008901.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Mức độ 2

x

40

2.000794.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

Mức độ 2

x

41

2.000635.000.00.00.H47

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Lĩnh vực hộ tịch

Mức độ 2

x

42

1.004873.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Lĩnh vực hộ tịch

Mức độ 2

x

43

2.001023.000.00.00.H47

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Lĩnh vực hộ tịch

Mức độ 2

x

44

2.000986.000.00.00.H47

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Lĩnh vực hộ tịch

Mức độ 2

x

45

2.000908.000.00.00.H47

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Lĩnh vực chứng thực

Mức độ 2

x

46

2.000815.000.00.00.H47

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Lĩnh vực chứng thực

Mức độ 2

x

47

2.001457.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

Mức độ 2

x

48

2.001449.000.00.00.H47

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

Mức độ 2

x

49

2.000373.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

Mức độ 2

X

50

2.000333.000.00.00.H47

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

Mức độ 2

x

51

2.000930.000.00.00.H47

Thôi làm hòa giải viên

Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

Mức độ 2

x

52

2.002080.000.00.00.H47

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

Mức độ 2

x

53

2.000509.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

54

1.001028.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

55

1.001055.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

56

1.001078.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

57

1.001085.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

58

1.001090.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

59

1.001098.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

60

1.001109.000.00.00.H47

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

61

1.001156.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

X

62

1.001167.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Lĩnh vực Tôn giáo

Mức độ 2

x

63

1.000775.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng

Mức độ 2

x

64

2.000346.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng

Mức độ 2

x

65

2.000337.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng

Mức độ 2

x

66

2.000305.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng

Mức độ 2

x

67

1.000748.000.00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng

Mức độ 2

x

68

1.001699.000.00.00.H47

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

69

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

70

2.000751.000.00.00.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

71

2.000744.000.00.00.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

X

72

2.000602.000.00.00.H47

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

73

1.000506.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

74

1.000489.000.00.00.H47

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

75

2.000355.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

Mức độ 2

x

76

2.001382.000.00.00.H47

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Lĩnh vực Người có công

Mức độ 2

x

77

1.003337.000.00.00.H47

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Lĩnh vực Người có công

Mức độ 2

x

78

1.004944.000.00.00.H47

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Lĩnh vực Trẻ em

Mức độ 2

x

79

2.001947.000.00.00.H47

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Lĩnh vực Trẻ em

Mức độ 2

x

80

1.004941.000.00.00.H47

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Lĩnh vực Trẻ em

Mức độ 2

x

81

2.001944.000.00.00.H47

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Lĩnh vực Trẻ em

Mức độ 2

x

82

1.000132.000.00.00.H47

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

Mức độ 2

x

83

1.003521.000.00.00.H47

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

Mức độ 2

x

84

1.008004.000.00.00.H47

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Lĩnh vực Trồng trọt

Mức độ 2

x

85

1.003446.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Lĩnh vực Thuỷ lợi

Mức độ 2

x

86

1.003440.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Lĩnh vực Thuỷ lợi

Mức độ 2

x

87

2.001621.000.00.00.H47

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Lĩnh vực Thuỷ lợi

Mức độ 2

x

88

2.002163.000.00.00.H47

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

Mức độ 2

x

89

2.002162.000.00.00.H47

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

Mức độ 2

X

90

2.002161.000.00.00.H47

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

Mức độ 2

x

91

1.008838.000.00.00.H47

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường

Mức độ 2

x

 

Tổng

 

 

 

91