Kế hoạch 10690/KH-UBND về triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2021
Số hiệu | 10690/KH-UBND |
Ngày ban hành | 06/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2021 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Cao Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10690/KH-UBND |
Đồng Nai, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025; Văn bản số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021; Văn bản số 1127-CV/TU ngày 04/5/2021 của Tỉnh ủy Đồng Nai về xây dựng Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021, UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Kế hoạch triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Nai, với những nội dung sau:
1. Mục đích
- Hoàn thành các chỉ tiêu về dịch vụ công trực tuyến tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025.
- Đẩy mạnh cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, đảm bảo mục tiêu cung cấp và triển khai thực hiện 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, người dân và doanh nghiệp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) khi có nhu cầu, tiết kiệm thời gian, chi phí, giúp cho hoạt động của cơ quan nhà nước được công khai, minh bạch góp phần phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Hoàn thành xây dựng và đưa vào khai thác, sử dụng hiệu quả các DVCTT mức độ 4 tại các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công tác cải cách TTHC, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. DVCTT mức độ 4 được triển khai đảm bảo không trùng lặp với các DVCTT mức độ 4 do các cơ quan Trung ương đã triển khai theo ngành dọc.
- Phát huy vai trò tích cực, chủ động của người đứng đầu cơ quan, đơn vị và địa phương trong quá trình chỉ đạo triển khai; xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện và trách nhiệm của từng đơn vị trong việc thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 4 và chất lượng DVCTT trong phạm vi toàn tỉnh.
- Cho phép tổ chức, người dân và doanh nghiệp thanh toán phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến, không dùng tiền mặt, bằng nhiều phương tiện khác nhau khi sử dụng dịch vụ công của tỉnh.
- Tận dụng hệ thống công nghệ thông tin sẵn có, chủ động bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của tất cả các thủ tục hành chính.
II. NỘI DUNG VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
1. Nội dung thực hiện
- Hoàn thiện Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh; Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành”.
- Thực hiện kết nối, tích hợp phần mềm Một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh với Cổng dịch vụ công quốc gia, các hệ thống thanh toán đáp ứng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp Bộ và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành.
- Thực hiện và hoàn thành cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trong năm 2021.
- Thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, người dân và doanh nghiệp tham gia khai thác và sử dụng hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến do cơ quan hành chính của tỉnh cung cấp.
2. Lộ trình thực hiện
Tổng số TTHC tỉnh là 1.878 (cấp tỉnh: 1.499, cấp huyện: 270, cấp xã: 109). Trong đó, tổng số dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 là 778 DVC (cấp tỉnh: 608, cấp huyện: 119, cấp xã: 51). Hiện tại, đã thực hiện cung cấp 497 DVCTT mức độ 4 (cấp tỉnh: 396, cấp huyện: 63, cấp xã: 38) trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. Lộ trình thực hiện cung cấp tất cả dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 còn lại (281 DVC) trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trong năm 2021, cụ thể như sau:
- Tháng 09/2021: thực hiện cung cấp 20% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Tháng 10/2021: thực hiện cung cấp 70% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Tháng 11/2021: thực hiện cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
(Đính kèm: Phụ lục I “Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 đã cung cấp trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh” và Phụ lục II “Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thực hiện cung cấp trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh trong năm 2021”)
1. Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc các mục tiêu, nội dung theo Kế hoạch này và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả triển khai tại cơ quan, đơn vị, địa phương mình.
- Thực hiện rà soát, chuẩn hóa và đề xuất bổ sung đối với các dịch vụ công chưa đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của ngành, lĩnh vực, địa phương quản lý theo quy định tại Phụ lục X, Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
- Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, người dân và doanh nghiệp tham gia khai thác và sử dụng hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến do cơ quan hành chính của tỉnh cung cấp.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10690/KH-UBND |
Đồng Nai, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025; Văn bản số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021; Văn bản số 1127-CV/TU ngày 04/5/2021 của Tỉnh ủy Đồng Nai về xây dựng Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021, UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Kế hoạch triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Nai, với những nội dung sau:
1. Mục đích
- Hoàn thành các chỉ tiêu về dịch vụ công trực tuyến tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025.
- Đẩy mạnh cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, đảm bảo mục tiêu cung cấp và triển khai thực hiện 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, người dân và doanh nghiệp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) khi có nhu cầu, tiết kiệm thời gian, chi phí, giúp cho hoạt động của cơ quan nhà nước được công khai, minh bạch góp phần phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Hoàn thành xây dựng và đưa vào khai thác, sử dụng hiệu quả các DVCTT mức độ 4 tại các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công tác cải cách TTHC, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. DVCTT mức độ 4 được triển khai đảm bảo không trùng lặp với các DVCTT mức độ 4 do các cơ quan Trung ương đã triển khai theo ngành dọc.
- Phát huy vai trò tích cực, chủ động của người đứng đầu cơ quan, đơn vị và địa phương trong quá trình chỉ đạo triển khai; xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện và trách nhiệm của từng đơn vị trong việc thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 4 và chất lượng DVCTT trong phạm vi toàn tỉnh.
- Cho phép tổ chức, người dân và doanh nghiệp thanh toán phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến, không dùng tiền mặt, bằng nhiều phương tiện khác nhau khi sử dụng dịch vụ công của tỉnh.
- Tận dụng hệ thống công nghệ thông tin sẵn có, chủ động bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của tất cả các thủ tục hành chính.
II. NỘI DUNG VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
1. Nội dung thực hiện
- Hoàn thiện Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh; Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành”.
- Thực hiện kết nối, tích hợp phần mềm Một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh với Cổng dịch vụ công quốc gia, các hệ thống thanh toán đáp ứng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp Bộ và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành.
- Thực hiện và hoàn thành cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trong năm 2021.
- Thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, người dân và doanh nghiệp tham gia khai thác và sử dụng hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến do cơ quan hành chính của tỉnh cung cấp.
2. Lộ trình thực hiện
Tổng số TTHC tỉnh là 1.878 (cấp tỉnh: 1.499, cấp huyện: 270, cấp xã: 109). Trong đó, tổng số dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 là 778 DVC (cấp tỉnh: 608, cấp huyện: 119, cấp xã: 51). Hiện tại, đã thực hiện cung cấp 497 DVCTT mức độ 4 (cấp tỉnh: 396, cấp huyện: 63, cấp xã: 38) trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. Lộ trình thực hiện cung cấp tất cả dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 còn lại (281 DVC) trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trong năm 2021, cụ thể như sau:
- Tháng 09/2021: thực hiện cung cấp 20% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Tháng 10/2021: thực hiện cung cấp 70% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Tháng 11/2021: thực hiện cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
(Đính kèm: Phụ lục I “Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 đã cung cấp trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh” và Phụ lục II “Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thực hiện cung cấp trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh trong năm 2021”)
1. Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc các mục tiêu, nội dung theo Kế hoạch này và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả triển khai tại cơ quan, đơn vị, địa phương mình.
- Thực hiện rà soát, chuẩn hóa và đề xuất bổ sung đối với các dịch vụ công chưa đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của ngành, lĩnh vực, địa phương quản lý theo quy định tại Phụ lục X, Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
- Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, người dân và doanh nghiệp tham gia khai thác và sử dụng hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến do cơ quan hành chính của tỉnh cung cấp.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Là cơ quan thường trực Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Nai (gọi tắt Tổ công tác) chủ trì phối hợp Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ theo Kế hoạch này; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc triển khai thực hiện DVCTT mức độ 4 trên địa bàn tỉnh; tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát, nâng cấp, đảm bảo Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh đáp ứng các yêu cầu về chức năng, tính năng kỹ thuật, vận hành thông suốt.
- Thực hiện kết nối, tích hợp phần mềm Một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh với Cổng dịch vụ công quốc gia, các hệ thống thanh toán đáp ứng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp Bộ và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành.
- Định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến gửi Bộ Thông tin và Truyền thông qua Hệ thống thông tin đánh giá và xếp hạng chuyển đổi số tại địa chỉ: https://dti.gov.vn.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các cơ quan, đơn vị đảm bảo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa, đủ điều kiện cung cấp DVCTT mức độ 4.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc triển khai các nội dung, nhiệm vụ được UBND tỉnh giao tại Kế hoạch này.
Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét giải quyết hoặc điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ
ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐÃ CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số
10690/KH-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dịch vụ công |
Lĩnh vực |
|
||
|
||
1 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Đào tạo, nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin |
3 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Dược phẩm |
4 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
5 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Y tế dự phòng |
6 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
7 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Y tế dự phòng |
8 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Y tế dự phòng |
9 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Y tế dự phòng |
10 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Y tế dự phòng |
11 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế dự phòng |
|
||
11 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.BQL |
Đầu tư tại Việt Nam |
12 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL |
Đầu tư tại Việt Nam |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư_BQL |
Đầu tư tại Việt Nam |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
Đầu tư tại Việt Nam |
15 |
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
||
16 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở hữu trí tuệ |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
18 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
19 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
20 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
21 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
22 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
25 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
27 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
30 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
31 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
32 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
33 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
34 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
35 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
36 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
37 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
38 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
39 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
40 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
41 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
42 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
43 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
44 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở hữu trí tuệ |
45 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
46 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
47 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
48 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
49 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
50 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
51 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
52 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
53 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
54 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
55 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
57 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
58 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
59 |
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội bộ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
60 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội bộ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
61 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
62 |
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
63 |
Thủ tục đăng ký tham gia giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
||
64 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
65 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
66 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
67 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
68 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
69 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
70 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Dịch vụ thương mại |
71 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Dịch vụ thương mại |
72 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Điện |
73 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Điện |
74 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Điện |
75 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Điện |
76 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
77 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Điện |
78 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Điện |
79 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Điện |
80 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
81 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
82 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
83 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
84 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
85 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
86 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Kinh doanh khí |
87 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Kinh doanh khí |
88 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
89 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
90 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
91 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
92 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Kinh doanh khí |
93 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
94 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Kinh doanh khí |
95 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
96 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Kinh doanh khí |
97 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Kinh doanh khí |
98 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Kinh doanh khí |
99 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Kinh doanh khí |
100 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Kinh doanh khí |
101 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
102 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
103 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
104 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
105 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
106 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
107 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
108 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
109 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
110 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
111 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
112 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
113 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
114 |
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
115 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
116 |
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
117 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
118 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
119 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
120 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
121 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
122 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
123 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
124 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
125 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
126 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
127 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
128 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
129 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
130 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
131 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
132 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
133 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
134 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
135 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
136 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quản lý cạnh tranh |
137 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý cạnh tranh |
138 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
139 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
140 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - SCT |
Thương mại quốc tế |
141 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp giấy phép |
Thương mại quốc tế |
142 |
Cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
143 |
Gia hạn giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
144 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
145 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
146 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2_ Tỉnh_2020 |
Thương mại quốc tế |
147 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - SCT |
Thương mại quốc tế |
148 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
149 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
150 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
151 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
152 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
153 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
154 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
155 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
156 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
|
||
157 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
158 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Công chứng |
159 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Công chứng |
160 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
161 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
162 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Luật sư |
163 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Luật sư |
164 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
165 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
166 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
167 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
168 |
Sáp nhập công ty luật |
Luật sư |
169 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Luật sư |
170 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
171 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Quốc tịch |
172 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
173 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
174 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
|
||
175 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
An toàn, vệ sinh lao động |
176 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
An toàn, vệ sinh lao động |
177 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
An toàn, vệ sinh lao động |
178 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) |
An toàn, vệ sinh lao động |
179 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
An toàn, vệ sinh lao động |
180 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
An toàn, vệ sinh lao động |
181 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào các cơ sở trợ giúp trẻ em |
Bảo trợ xã hội |
182 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
183 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
184 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
185 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
186 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
187 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
188 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Bảo trợ xã hội |
189 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
190 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
191 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
192 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
193 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động - Tiền lương |
194 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Người có công |
195 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
Người có công |
196 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Người có công |
197 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Người có công |
198 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Người có công |
199 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Người có công |
200 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Người có công |
201 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
202 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
203 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
204 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
205 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
206 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
207 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Quản lý lao động ngoài nước |
208 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Quản lý lao động ngoài nước |
209 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Tiền lương |
210 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
Tiền lương |
211 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
212 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
213 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
214 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Việc làm |
215 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
216 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
217 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
218 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
219 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
220 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
||
221 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Karaoke, Vũ trường |
222 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Karaoke, Vũ trường |
223 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Karaoke, Vũ trường |
224 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Karaoke, Vũ trường |
225 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lữ hành |
226 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
227 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
228 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Lữ hành |
229 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
230 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
231 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Thể dục thể thao |
232 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Thể dục thể thao |
233 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Văn hóa cơ sở |
234 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa cơ sở |
|
||
235 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
236 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) |
Môi trường |
|
||
237 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Quản lý giá |
238 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
Tin học - Thống kê |
239 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
Tin học - Thống kê |
240 |
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Tin học - Thống kê |
241 |
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
Tin học - Thống kê |
|
||
242 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
243 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Bảo vệ thực vật |
244 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Lâm nghiệp |
245 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Lâm nghiệp |
246 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp |
247 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
248 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
249 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
|
||
250 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
251 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Quản lý hoạt động xây dựng |
252 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
Quản lý hoạt động xây dựng |
253 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
254 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
255 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Quản lý hoạt động xây dựng |
256 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Quản lý hoạt động xây dựng |
257 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
258 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
259 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
260 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
|
||
261 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
262 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
263 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
264 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
265 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
266 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
267 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
268 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
269 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
270 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
271 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
272 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
273 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
274 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
275 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
276 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
277 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
278 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
279 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
280 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
281 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
282 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
283 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
284 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
285 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
286 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
287 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
288 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
289 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
290 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
291 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
292 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
293 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
294 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
295 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
296 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
297 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
298 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
299 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
300 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
301 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
302 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
303 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
304 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
305 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
306 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
307 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
308 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
309 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
310 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
311 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
312 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
313 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
314 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
315 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
316 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
317 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
318 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
319 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
320 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
||
321 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
322 |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục mầm non |
323 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
324 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
325 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục trung học |
326 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
327 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
328 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
329 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
330 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
331 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
332 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
333 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
334 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
335 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
336 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
337 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||
338 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
Quản lý nhà nước về Hội |
339 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về Hội |
340 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Tổ chức phi chính phủ |
341 |
Thủ tục đổi tên hội |
Tổ chức phi chính phủ |
|
||
342 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
343 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Đăng kiểm |
344 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
345 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
Đường bộ |
346 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đường bộ |
347 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Đường bộ |
348 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Đường bộ |
349 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Đường bộ |
350 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
Đường bộ |
351 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
352 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
353 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
354 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
355 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
356 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
357 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
358 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Đường thủy nội địa |
|
||
359 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí |
360 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
361 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
362 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
363 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí |
364 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
365 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
366 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
367 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
368 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
369 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
370 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
371 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
372 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
373 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
374 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
375 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
376 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
377 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
378 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
379 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
380 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
381 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
382 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
383 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
384 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
385 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
386 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
387 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, in và phát hành |
388 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, in và phát hành |
389 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản, in và phát hành |
390 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản, in và phát hành |
391 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, in và phát hành |
392 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, in và phát hành |
393 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
394 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
395 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
396 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
3 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Bảo trợ xã hội |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
6 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
8 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bảo trợ xã hội |
9 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
10 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đất đai |
11 |
Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Đất đai |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
14 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận |
Đất đai |
15 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đất đai |
16 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đất đai |
17 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
18 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giáo dục mầm non |
19 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
20 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
22 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
23 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
24 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
25 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
27 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
28 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
29 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
30 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
31 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
32 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
33 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Karaoke, Vũ trường |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
35 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
38 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
39 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
40 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
41 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
42 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
43 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
44 |
Cấp lại cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
45 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường cấp huyện |
Môi trường |
46 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công |
47 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Người có công |
48 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
49 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
50 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
51 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
52 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
53 |
Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
54 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
55 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
56 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Tổ chức phi chính phủ |
57 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
58 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Tổ chức phi chính phủ |
59 |
Thủ tục đổi tên hội |
Tổ chức phi chính phủ |
60 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
61 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Tổ chức phi chính phủ |
62 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
Tổ chức phi chính phủ |
63 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
|
||
1 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
2 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Bảo trợ xã hội |
3 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
5 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
6 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
7 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
8 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giáo dục mầm non |
9 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
11 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
12 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
13 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch |
14 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
15 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
16 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
17 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
18 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Hộ tịch |
19 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Hộ tịch |
20 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
21 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
22 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
Người có công |
23 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công |
24 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Người có công |
25 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Người có công |
26 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Người có công |
27 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
28 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công |
29 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công |
30 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
31 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
32 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
33 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trẻ em |
34 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
35 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
36 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trẻ em |
37 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
38 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trẻ em |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ
ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số
10690/KH-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
|
|
||
|
|
||
1 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
||
2 |
Thủ tục cho phép các tổ chức, cá nhân nước ngoài vào làm việc tại tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lĩnh vực Hành chính đặc thù |
|
3 |
Thủ tục cho phép các tổ chức, cá nhân nước ngoài vào làm việc tại tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ |
|
|
4 |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
5 |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
6 |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền của Sở Ngoại vụ |
|
|
7 |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền của Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
||
8 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vựcVăn hóa |
|
9 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Lĩnh vực Thể thao |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
|
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
|
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
|
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
|
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
|
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
|
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
|
20 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Lĩnh vực Du lịch |
|
21 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
|
22 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
|
23 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
|
|
|
||
24 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
25 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
|
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
|
|
27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
|
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
|
33 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
35 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
|
37 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
|
38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
39 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
40 |
Thủ tục đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
|
41 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
|
42 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
43 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng DVMTR trong phạm địa giới hành chính của 01 tỉnh) |
|
|
44 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
45 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
|
46 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng |
|
|
47 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ |
|
|
48 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
|
49 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
|
|
50 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
51 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
52 |
Thủ tục xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
|
53 |
Thủ tục xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
|
54 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
55 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
|
56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. |
|
|
57 |
Thủ tục xóa đăng ký tàu cá |
|
|
58 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
|
59 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
60 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
61 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
|
|
62 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
63 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
|
64 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
|
65 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
66 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
|
|
67 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
68 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
69 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
70 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
71 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
72 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
73 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
74 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
75 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
76 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
77 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
78 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
79 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
80 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
81 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
|
|
82 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
|
83 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
|
84 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
|
85 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
|
86 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
|
|
87 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật |
|
88 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
89 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
90 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
91 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo về thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh). |
|
|
92 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
93 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
94 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
95 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
96 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
||
97 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
98 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
99 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
100 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
101 |
Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông |
|
|
|
|
||
102 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
Lĩnh vực Đất đai |
|
103 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
104 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
|
|
105 |
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Lĩnh vực Môi trường |
|
106 |
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
107 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản |
|
108 |
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
|
109 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
|
110 |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
|
111 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
112 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
|
113 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
114 |
Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
115 |
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
|
116 |
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
|
117 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
118 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực Thuế |
|
|
|
||
119 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Lĩnh vực Công chứng |
|
120 |
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
121 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
|
122 |
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự |
|
|
|
|
||
123 |
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
124 |
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
125 |
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
126 |
Thủ tục cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
127 |
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
128 |
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
129 |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
130 |
Thủ tục công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
131 |
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
|
132 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
133 |
Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
134 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
135 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
|
|
|
||
136 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
137 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
138 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
139 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Lĩnh vực Điện |
|
140 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
141 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
142 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
|
143 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
144 |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
145 |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
|
146 |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
|
147 |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
|
148 |
Điều chỉnh giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
149 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
|
150 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
151 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
152 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
|
153 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
|
154 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
|
|
|
||
155 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
156 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
|
|
|
||
157 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
|
158 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
159 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
160 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
161 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
|
162 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh |
|
|
163 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
164 |
. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
165 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
166 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
167 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
168 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
169 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
|
170 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
171 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
172 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
173 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
174 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
175 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
176 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
177 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
178 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
179 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
180 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
|
181 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
182 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
183 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
184 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
185 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
186 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
|
187 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
188 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
|
|
|
|
||
189 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
190 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
191 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
192 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
|
193 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
194 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
|
195 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
|
196 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
|
|
197 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
|
198 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
|
199 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
|
200 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
201 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
|
202 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
|
203 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
204 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
205 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
206 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
|
207 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
|
208 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Lĩnh vựcNhà ở |
|
209 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
210 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
|
211 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
212 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
3 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
5 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
|
7 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
8 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
10 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
11 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
12 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
13 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
14 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
15 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trongđô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
16 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
17 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
18 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
|
19 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
20 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
21 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
|
|
22 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
23 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
|
24 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
25 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
26 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
|
|
27 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Lĩnh vựcVăn hóa |
|
30 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Lĩnh vực Đất đai |
|
31 |
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
32 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực Thuế |
|
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
34 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
36 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
37 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
|
38 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
39 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
|
40 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
|
41 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia thành |
|
|
42 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
|
43 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
|
44 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
|
45 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
46 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
|
47 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
|
48 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
49 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
50 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
51 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
52 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
53 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
54 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
55 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
56 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực Thuế |
|
2 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực Người có công |
|
3 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
|
4 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
5 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Lĩnh vựcQuản lý nhà nước tín ngưỡng, tôn giáo |
|
7 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
|
8 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
9 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
11 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tạp trung |
|
|
12 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
13 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|