Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh sách dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 1822/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Hồ Thu Ánh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 120/KH-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách 1.260 dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang (trong đó: 1.029 dịch vụ công áp dụng tại cấp tỉnh, 143 dịch vụ công áp dụng tại cấp huyện và 88 dịch vụ công áp dụng tại cấp xã).
(Đính kèm Phụ lục Danh sách dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện cung cấp các dịch vụ công theo danh sách được phê duyệt tại Điều 1 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang ở mức độ 4.
b) Quản trị, vận hành Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang, đảm bảo hoạt động ổn định, an toàn, an ninh thông tin theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền để đơn giản hóa thành phần hồ sơ, đơn giản hóa quy trình, rút ngắn thời gian thực hiện trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
b) Giám sát, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc công khai thủ tục hành chính và việc sử dụng Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang theo đúng quy định.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh tiếp tục thực hiện đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền; cung cấp các dịch vụ công được phê duyệt tại Điều 1 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang ở mức 4.
b) Chỉ đạo công chức, viên chức sử dụng, khai thác Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính, đảm bảo hiệu quả, chất lượng, thời gian theo quy định; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình xử lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị nhằm kịp thời phát hiện, giải quyết các vướng mắc phát sinh, nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hậu Giang)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 120/KH-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách 1.260 dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang (trong đó: 1.029 dịch vụ công áp dụng tại cấp tỉnh, 143 dịch vụ công áp dụng tại cấp huyện và 88 dịch vụ công áp dụng tại cấp xã).
(Đính kèm Phụ lục Danh sách dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện cung cấp các dịch vụ công theo danh sách được phê duyệt tại Điều 1 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang ở mức độ 4.
b) Quản trị, vận hành Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang, đảm bảo hoạt động ổn định, an toàn, an ninh thông tin theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền để đơn giản hóa thành phần hồ sơ, đơn giản hóa quy trình, rút ngắn thời gian thực hiện trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
b) Giám sát, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc công khai thủ tục hành chính và việc sử dụng Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang theo đúng quy định.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh tiếp tục thực hiện đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền; cung cấp các dịch vụ công được phê duyệt tại Điều 1 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang ở mức 4.
b) Chỉ đạo công chức, viên chức sử dụng, khai thác Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính, đảm bảo hiệu quả, chất lượng, thời gian theo quy định; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình xử lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị nhằm kịp thời phát hiện, giải quyết các vướng mắc phát sinh, nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên thủ tục |
I |
CẤP TỈNH (1.029 dịch vụ công) |
Ban Quản lý các khu công nghiệp (10 dịch vụ công) |
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài trong trường hợp giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động |
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình |
5 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
6 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình |
7 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (hình thức hợp đồng lao động) |
8 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (theo hình thức thực hiện các hợp đồng về kinh tế, thương mại) |
9 |
Cấp lại giấy phép lao động trong trường hợp giấy phép lao động hết hạn (GPLĐ còn thời hạn ít nhất 5 ngày nhưng không quá 45 ngày). |
10 |
Đăng ký hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày. |
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (26 dịch vụ công) |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
Sở Giáo dục và Đào tạo (63 dịch vụ công) |
|
1 |
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông từ sổ gốc |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
4 |
Cấp giấy chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
5 |
Cấp giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
6 |
Cấp giấy chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
7 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
8 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết giáo dục |
9 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
Cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
11 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
12 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
13 |
Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
14 |
Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
16 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
17 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại |
18 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
19 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
20 |
Chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
21 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ cấp huyện. |
22 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
23 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do Cơ sở nước ngoài cấp |
24 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
25 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
26 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
27 |
Đề nghị công nhận trường Phổ thông nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
28 |
Đề nghị công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
29 |
Đề nghị công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
30 |
Đề nghị công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
31 |
Đề nghị kinh doanh tư vấn du học trở lại |
32 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
33 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
34 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
35 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển hòa nhập |
36 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
37 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
38 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
39 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
40 |
Phúc khảo bài thi THPT quốc gia |
41 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
42 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
43 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
44 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
45 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
46 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
47 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
48 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
49 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
50 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
51 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
52 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
53 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
54 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
55 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
56 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
57 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) |
58 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
59 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
60 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
61 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
62 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
63 |
Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp THPT |
Sở Công Thương (118 dịch vụ công) |
|
1 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện |
2 |
Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở công trình điện |
3 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình điện |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
9 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
10 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
11 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
14 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
17 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
18 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
19 |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
20 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
21 |
Cấp lại Thẻ an toàn điện |
22 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung Thẻ an toàn điện |
23 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
25 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
27 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
31 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
32 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
33 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
34 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
36 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
37 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
40 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
58 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
60 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
61 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
63 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
64 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
65 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
66 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
67 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
68 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
69 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu |
70 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
71 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
72 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
73 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu |
74 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
75 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
76 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
78 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
79 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
80 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
81 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
82 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
83 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
84 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
85 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
86 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
87 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
88 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
89 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
90 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
91 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
92 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
93 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
94 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
95 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
96 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
97 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
98 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
100 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
101 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
102 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
103 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
104 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
105 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
106 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
107 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
108 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
109 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
110 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
111 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
112 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
113 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
114 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
115 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
116 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
117 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
118 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Công an tỉnh (06 dịch vụ công) |
|
1 |
Thủ tục Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy. |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy. |
3 |
Thủ tục Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy. |
4 |
Thủ tục Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
5 |
Thủ tục Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ. |
6 |
Thủ tục Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ. |
Sở Giao thông vận tải (93 dịch vụ công) |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
4 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
5 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào |
6 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
7 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
10 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
11 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc hư hỏng |
13 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, tước quyền sử dụng |
14 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào |
15 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
16 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
17 |
Cấp lại phù hiệu xe kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe Công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơmoóc xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
18 |
Cấp phù hiệu xe kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe Công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơmoóc xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
20 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
21 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
23 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
24 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
25 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
26 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong tỉnh Hậu Giang |
27 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. |
28 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
29 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
32 |
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
33 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
37 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
38 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
39 |
Cấp, Cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn và chứng chỉ chuyên môn. |
40 |
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh. |
41 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh. |
42 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh. |
43 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
44 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
45 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ trên tuyến đường do địa phương quản lý (trừ tuyến Quốc lộ). |
46 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
47 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ trên tuyến đường do địa phương quản lý (trừ tuyến Quốc lộ). |
48 |
Đăng ký khai thác tuyến |
49 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào - Campuchia |
50 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
51 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
52 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
53 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
54 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
55 |
Đổi Giấy phép lái xe đối với Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
56 |
Đổi Giấy phép lái xe đối với Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài. |
57 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
58 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn và chứng chỉ chuyên môn. |
59 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
60 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện hiệp định GMS. |
61 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
62 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
63 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
64 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
65 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
66 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương. |
67 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương |
68 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
69 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác (đối với công trình lưới điện hạ áp có chiều dài từ 50m trở lên). |
70 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý. |
71 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác (đối với công trình lưới điện hạ áp có chiều dài từ 50m trở lên). |
72 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý. |
73 |
Đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
74 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường đường bộ được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo (đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý). |
75 |
Cấp phép xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ địa phương đang khai thác. |
76 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý. |
77 |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông cho phép sử dụng hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch; hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa. |
78 |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
79 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý. |
80 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
81 |
Cho ý kiến dự án xây dựng và chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
82 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
83 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý. |
84 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý. |
85 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
86 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông trên địa bàn thuộc địa giới hành chính của địa phương. |
87 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa trên địa bàn thuộc địa giới hành chính của địa phương. |
88 |
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
89 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
90 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
91 |
Chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa, đối với đường thuỷ nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
92 |
Công bố cảng thủy nội địa, đối với đường thuỷ nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
93 |
Công bố lại cảng thủy nội địa, đối với đường thuỷ nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
Sở Khoa học và Công nghệ (60 dịch vụ công) |
|
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
4 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
6 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
7 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
11 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
14 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
17 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
18 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
19 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
20 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
21 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
22 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
23 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
24 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
26 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
27 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
28 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
29 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
30 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
32 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
33 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
34 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
35 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
36 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
37 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
38 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
39 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
40 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
41 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
42 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
43 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
44 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
45 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
46 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
47 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
48 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
49 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
50 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
51 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
52 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
53 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
54 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
55 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
57 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
58 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
59 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
60 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (96 dịch vụ công) |
|
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
4 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
5 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
6 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
7 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
9 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
10 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
12 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
13 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
16 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
17 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
18 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
19 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
21 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
22 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
23 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
25 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
27 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
28 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
29 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
30 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
31 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
35 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
37 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
39 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
40 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
41 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
42 |
Giải thể doanh nghiệp |
43 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
44 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
45 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
46 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
48 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
49 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
50 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
52 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
53 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
54 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
55 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
56 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
57 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
58 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
59 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
60 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
61 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
62 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
63 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
64 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
65 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
66 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
67 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
68 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
69 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
70 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
71 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
72 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
73 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
74 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
75 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
76 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
77 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
78 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
79 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
80 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
81 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
82 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
83 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
84 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
85 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
86 |
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
87 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
88 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
89 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
90 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
91 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
92 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
93 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
94 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
95 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
96 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (68 dịch vụ công) |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
3 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
4 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
5 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
6 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
7 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
8 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
9 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
10 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
11 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
12 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
13 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
14 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
15 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
16 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
18 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
19 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
20 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
21 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
22 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
23 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
24 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
25 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
26 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
29 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
30 |
Đăng ký nội quy lao động |
31 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
32 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
33 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
34 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
35 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
36 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
37 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
38 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạn Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) |
39 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
40 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
41 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
42 |
|
43 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
44 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
45 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
46 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
47 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
48 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
49 |
Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
50 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
52 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
53 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
54 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
55 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
56 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
57 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
58 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
59 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
60 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
61 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
62 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
63 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
64 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
65 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
66 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
68 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (18 dịch vụ công) |
|
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
2 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (áp dụng cho việc tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm thuộc lĩnh vực: Trồng trọt và bảo vệ thực vật). |
3 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
7 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
8 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
10 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
14 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
15 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
16 |
Cấp, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
17 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
18 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Sở Nội vụ (14 dịch vụ công) |
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (Có hs phát sinh) |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
7 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
8 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
9 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
10 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
11 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
12 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
13 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
14 |
Thủ tục thẩm định thành lập mới ấp, khu vực |
Sở Tài chính (03 dịch vụ công) |
|
1 |
Quyết định bán tài sản công |
2 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
3 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Sở Tài nguyên và môi trường (81 dịch vụ công) |
|
1 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
2 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
3 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
4 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
5 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
6 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
8 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
9 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
10 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
12 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
13 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
14 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
15 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
16 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
17 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện, thủy lợi |
19 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
20 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
21 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
22 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
23 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
24 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
25 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
26 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
27 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
28 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
29 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
30 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
31 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
32 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
33 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
34 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
35 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
36 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
37 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
38 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
39 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
40 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
42 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
43 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
44 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
45 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
46 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
48 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
49 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
50 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
51 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; Đăng ký biến động trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa đất vào doanh nghiệp |
52 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
53 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
54 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
55 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
56 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
57 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
60 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
61 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
62 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
63 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
64 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
65 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
66 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án |
|
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
67 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
68 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
69 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
70 |
Cấp lại/cấp đổi chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
71 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
72 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
73 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
74 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
75 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
76 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
77 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
78 |
Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
79 |
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
80 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
81 |
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tư pháp (105 dịch vụ công) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
5 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty luật hợp danh |
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
9 |
Hợp nhất Công ty luật |
10 |
Sáp nhập Công ty luật |
11 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh, chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
12 |
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
15 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
16 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
17 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
18 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
19 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
20 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
21 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
22 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
23 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
24 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
25 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
26 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
27 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
28 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
29 |
Sáp nhập văn phòng công chứng |
30 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
32 |
Thành lập Hội công chứng viên |
33 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
34 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
35 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
36 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
37 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
39 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
40 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
41 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
42 |
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
43 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
44 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
45 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
46 |
Cấp lại giấy đăng ký đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
47 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
48 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
49 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
50 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
51 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
52 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
53 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
54 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
55 |
Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
57 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
58 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
59 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
60 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
61 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại |
62 |
Cấp lại thẻ Thừa phát lại |
63 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
64 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
65 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
66 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
67 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
68 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
69 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
70 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
71 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
72 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
73 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
74 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
75 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
76 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
77 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
78 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
79 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
80 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
81 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
82 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
83 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
84 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
85 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
86 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
87 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
88 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
89 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
90 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
91 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
92 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
93 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
94 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
95 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
96 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
97 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
98 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
99 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
100 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
101 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
102 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
103 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
104 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
105 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Sở Thông tin và Truyền thông (32 dịch vụ công) |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
2 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
4 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
5 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
6 |
Cấp giấy phép tổ chức hội chợ triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
8 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
9 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
12 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
13 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
16 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
17 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
18 |
Cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
19 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
20 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
21 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
22 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
24 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
25 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
26 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng. |
27 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
28 |
Thông báo thay đổi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
29 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
30 |
Cấp giấy phép bưu chính |
31 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
32 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (126 dịch vụ công) |
|
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
12 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
13 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
14 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
15 |
Cấp giấy phép phổ biến phim: - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến. |
16 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
17 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
18 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
19 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
20 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
21 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
22 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
23 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
24 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
25 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
26 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
27 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
28 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
29 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
30 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
31 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
32 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
33 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
34 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
35 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
36 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
37 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
38 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
39 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
40 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
41 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại địa bàn tỉnh |
42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại địa bàn tỉnh |
43 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại địa bàn tỉnh |
44 |
Tiếp nhận hồ sơ Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
45 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
47 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
48 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu ở địa phương |
49 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu ở địa phương |
50 |
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
51 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
52 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
53 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
54 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
55 |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
56 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
57 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,chống bạo lực gia đình |
58 |
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
61 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
62 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
64 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
65 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
66 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
68 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
69 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
70 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
71 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
73 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
75 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
76 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
77 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
78 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
79 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
80 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
81 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
82 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
83 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
84 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
85 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
86 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
87 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
88 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
89 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
90 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
91 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
92 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
93 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
94 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
95 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
96 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
97 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
98 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
99 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
100 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
101 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
102 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
103 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
104 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
105 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
106 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
107 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
108 |
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
109 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
110 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
111 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
112 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của DN KD dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
113 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
114 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
115 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
116 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
117 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
118 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
119 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
120 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
121 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
122 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
123 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
124 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
125 |
Công nhận điểm du lịch |
126 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Sở Xây dựng (32 dịch vụ công) |
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
2 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
3 |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
4 |
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
5 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
6 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
7 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
8 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
9 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
10 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
11 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh Hậu Giang. |
12 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước |
13 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
14 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Hậu Giang |
15 |
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
16 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
17 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
19 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
20 |
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
21 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
22 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
24 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
25 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
26 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
27 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
28 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
29 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội ô lịch sử của đô thị đặc biệt |
30 |
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
31 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
32 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Sở Y tế (78 dịch vụ công) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
3 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
4 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
8 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
9 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
10 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
11 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
12 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
13 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
14 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
16 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
18 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
19 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). |
20 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
21 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
22 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất; |
23 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
24 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
25 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
26 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
27 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
28 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
29 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
30 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở bán lẻ thuốc theo Thông tư 02/2018/TT-BYT) |
31 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT-BYT) |
32 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; |
33 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
34 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
35 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
36 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
37 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
38 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
39 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
40 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
41 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
43 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
44 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
46 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
48 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
49 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
50 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
51 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
52 |
Cho phép đối với cá nhân trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
53 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
54 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
55 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
56 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
57 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
58 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
59 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên |
60 |
Khám sức khỏe định kỳ |
61 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
62 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
63 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
64 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
65 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
66 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
67 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
68 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
69 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ, chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
70 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
71 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
72 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
73 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
74 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D |
75 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
76 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
77 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
78 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
II |
CẤP HUYỆN (143 dịch vụ công) |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
3 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
7 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu. |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
9 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
11 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
12 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
13 |
Công nhận “Ấp văn hóa”, “Khu vực văn hóa” |
14 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
15 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
16 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
17 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
18 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
20 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
21 |
Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
22 |
Hỗ trợ nhận kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
23 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
24 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
25 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
26 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
27 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
28 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
29 |
Thực hiện hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
30 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
31 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi mẫu giáo (03 tuổi, 04 tuổi và 05 tuổi) |
32 |
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
33 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
34 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
35 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
36 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
37 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
38 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
39 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
40 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
41 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
42 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
43 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
44 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
45 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố cho gia đình |
46 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội |
47 |
Thủ tục thành lập hội |
48 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
49 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
50 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
52 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
53 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
54 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
55 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
56 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
57 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố về khen thưởng đối ngoại |
58 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
59 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
60 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
61 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
62 |
Thủ tục đổi tên hội |
63 |
Thủ tục hội tự giải thể |
64 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
65 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
66 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
67 |
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
68 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
69 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
70 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
71 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
72 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
73 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
74 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
75 |
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
76 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
77 |
Đăng ký khi hợp tác xã sát nhập |
78 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
79 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
80 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
81 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
82 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
83 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
84 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
85 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
86 |
Chấm dứt hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
87 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
88 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
89 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
90 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
91 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
92 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
93 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
94 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
95 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
96 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
97 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
98 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
99 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
100 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
101 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
102 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
103 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
104 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
105 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
106 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
107 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
108 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
109 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
110 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
111 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
112 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
113 |
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
114 |
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
115 |
Thành lập Trường Trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
116 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
117 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
118 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
119 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
120 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
121 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
122 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
123 |
Giải thể trường tiểu học |
124 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
125 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
126 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
127 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
128 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
129 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
130 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
131 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
132 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
133 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
134 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
135 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
136 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
137 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
138 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
139 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
140 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
141 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
142 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
143 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
III |
CẤP XÃ (88 dịch vụ công) |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
3 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
4 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
5 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
6 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
7 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
10 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
11 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
12 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
13 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
14 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
16 |
Công nhận gia đình văn hóa |
17 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
18 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
19 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
20 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
21 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
22 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
23 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
24 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
25 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
26 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
29 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
30 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
32 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
33 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
34 |
|
35 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
36 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
37 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
38 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
39 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
40 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
41 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
42 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
43 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
44 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
45 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
46 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
47 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
48 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
49 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
50 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
51 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
52 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
53 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
54 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
55 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
56 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
57 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
58 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
59 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
60 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
61 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
62 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
63 |
Quyết định bán tài sản công |
64 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
65 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
66 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
67 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
68 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
69 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1473) |
70 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1473) |
71 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
72 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
73 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
74 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
75 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
76 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
77 |
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương cấp xã (1473) |
78 |
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
79 |
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
80 |
Thủ tục Công nhận hòa giải viên |
81 |
Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
82 |
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên |
83 |
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
84 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
85 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
86 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
87 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
88 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |