Quyết định 3165/QĐ-BTC năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 3165/QĐ-BTC
Ngày ban hành 31/12/2024
Ngày có hiệu lực 31/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Nguyễn Đức Chi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3165/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-BTC ngày 15/11/2023 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 được giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính, đảm bảo công khai, minh bạch và không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (các Vụ: NSNN, HCSN);
- Kho bạc nhà nước;
- Kiểm toán nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

 

PHỤ LỤC I

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tổng cục Thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

10.641.793.000

10.641.793.000

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

10.553.178.000

10.553.178.000

 

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

9.290.810.000

9.290.810.000

 

1.1

Quỹ lương

7.281.848.000

7.281.848.000

 

1.2

Chi quản lý hành chính theo định mức

2.008.962.000

2.008.962.000

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.262.368.000

1.262368.000

 

2.1

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

103.545.000

103.545.000

 

2.2

Chi mua sắm tài sản

60.800.000

60.800.000

 

2.3

Chi sửa chữa công trình xây dựng

111.138.000

111.138.000

 

2.4

Chi thuê trụ sở

5.892.000

5.892.000

 

2.5

Chi trang phục

25L933.000

251.933.000

 

2.6

Chi đóng niên liễm

1.434.000

1.434.000

 

2.7

Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế

444.000

444.000

 

2.8

Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế

18.880.000

18.880.000

 

2.9

Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

414.760.000

414.760.000

 

2.10

Các nội dung chi đặc thù riêng biệt

228.564.000

228.564.000

 

a

Chi mua vật tư, ấn chi

111.720.000

111.720.000

 

b

Chi ủy nhiệm thu thuế

111.844.000

111.844.000

 

c

Chi bồi thường thiệt hại cho Tổ chức và cá nhân và chi thuê luật sư bảo vệ quyền lợi của Nhà nước, cơ quan thuế trước tòa án

5.000.000

5.000.000

 

2.11

Các nội dung khác

64.978.000

64.978.000

 

a

Chi tuyên truyền phục vụ công tác toàn ngành (bao gồm cả hóa đơn may mắn)

43.134.000

43.134.000

 

b

Chi đoàn ra thực hiện đàm phán, ký kết,...

2.594.000

2.594.000

 

c

Chi thi nâng ngạch công chức, thi tuyển dụng công chức

11.550.000

11.550.000

 

d

Chi thôi việc tự nguyện theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP

7.700.000

7.700.000

 

 

 

 

 

 

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)

650.000

650.000

 

1

Nhiệm vụ khoa học công nghệ

650.000

650.000

 

1.1

Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

650.000

650.000

 

2

Kinh phí hoạt động thường xuyên

 

 

 

3

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

 

 

 

III

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085)

87.965.000

87.965.000

 

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

11.298.000

11.298.000

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

76.667.000

76.667.000

 

2.1

Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước

68.200.000

68.200.000

 

2.2

Chi vận hành phân hiệu Trường Nghiệp vụ thuế tại Thừa Thiên Huế

8.467.000

8.467.000

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Mục I.1.1, III. 1: Đã bao gồm kinh phí thực hiện mức tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng, đủ 12 tháng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ.

2. Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3132/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

3. Mục I.2.2, 2.4, 2.5: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

4. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3135/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

5. Mục I.2.6, 2.7, III.22: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1993/QĐ-BTC ngày 23/8/2024.

6. Mục I.2.8: Thực hiện Kế hoạch tinh giản biên chế năm 2025 tại Quyết định số 1167/QĐ-TCT ngày 20/8/2024 của Tổng cục Thuế.

7. Mục I.2.10:

- Mục I.2.10a: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 3133/QĐ-BTC ngày 31/12/2024.

[...]
3
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ