Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung diện tích khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 07/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3145/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DIỆN TÍCH KHOANH ĐỊNH KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 9/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3046/STNMT-KS ngày 01/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khu vực mỏ đất san lấp phía Tây núi Hòn Nấy, xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân vào kết quả khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
(Diện tích và tọa độ các điểm khép góc nêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức công bố công khai kết quả khoanh định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
MỎ ĐẤT SAN LẤP PHÍA
TÂY NÚI HÒN NẤY, XÃ XUÂN LIÊN, HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 3145/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên mỏ |
Vị trí |
Diện tích (ha) |
Tọa
độ VN-2000 |
Định hướng sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Mỏ đất san lấp |
phía Tây núi Hòn Nấy, xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân |
8,2 |
2
055 859 |
531
965 |
Sử dụng làm VLXD thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|