Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 298/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2017
Ngày có hiệu lực 12/04/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Đức Tuy
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 298/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 19/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày 05/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau:

Bổ sung 14 điểm mỏ đất làm vật liệu san lắp vào danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh Kon Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Kon Tum, Đăk Glei, Đăk Tô, TuMơRông và Sa Thầy; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT. Tỉnh ủy(b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản;
- Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh;
- Cục KSHĐ Khoáng sản Miền Trung;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT3

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC BỔ SUNG KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Tên khu vực

Tọa độ

Diện tích (ha)

Quy hoạch

Trữ lượng tài nguyên dự báo (m3)

Ghi chú

X(m)

Y(m)

1. THÀNH PHỐ KON TUM

Điểm mỏ số 1

Địa điểm : Thôn Đăk Brông, xã Chư Hreng, TP Kon Tum

1

1583.520

553.710

4,9

Số hiệu quy hoạch 02 thuộc Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh

250.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1583.520

553.967

3

1583.330

553 967

4

1583.330

553.710

Điểm mỏ số 2

Địa điểm : Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, TP Kon Tum

1

15.84.491

5.56.125

5.36

Số hiệu quy hoạch 03 thuộc Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh

270.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

15.84.501

5.56.237

3

15.84.257

5.56.427

4

15.84.217

5.56.427

Điểm mỏ số 3

Địa điểm : Thôn Kon Gur, xà Đăk Blà, TP Kon Tum

1

1.588.983

561.333

0,3

Số hiệu quy hoạch 04 thuộc Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh

50.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.588.988

561.390

3

1.588.955

561.408

4

1.588.920

561.341

Điểm mỏ số 4

Địa điểm : Thôn Đăk Hưng, xã Đăk Blà, TP Kon Tum

1

1591.375

559.065

1.6

Số hiệu quy hoạch 05 thuộc Quyết định số 21/QĐ-U13ND ngây 24/5/2016 của UBND tnh

160.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1591.411

559.162

3

1591.366

559.181

4

1591.133

559.118

2. HUYỆN ĐĂK GLEI:

Điểm mỏ số 5

Địa điểm: Làng Đăk Ven, xã Đăk Pék, huyện ĐăkGlei

1

1.671.159

526.652

4.9

Số hiệu quy hoạch 12 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

294.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.670.976

526.516

3

1.670.849

526.663

4

1.670.958

526.835

Điểm mỏ số 6

Địa điểm : Thôn Đăk Ak, xã Đăk Long, huyện ĐăkGlei

1

1.646.999

515.452

19,9

Số hiệu quy hoạch 31 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

1.194.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.646.811

515.592

3

1.646.726

515.830

4

1.646.859

516.184

5

1.646.918

516.209

6

1.647.213

515.589

Điểm mỏ số 7

Địa điểm : Thôn Ri Nầm, xă Đăk Môn, huyện ĐăkGIei

1

1.646.741

517.338

20,3

Số hiệu quy hoạch 32 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22 12/2014 của UBND tỉnh

1.218.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.646.798

517.183

3

1.646.722

517.089

4

1.646 824

5 16.653

5

1.647.123

516.703

6

1.647.002

517.376

3. HUYỆN ĐĂK TÔ:

Điểm mỏ số 8

Địa điểm : Thôn Tea Hơ Ô, xã Văn Lem, huyện Đăk Tô

1

1.628.044

541.830

45,6

Số hiệu quy hoạch 63 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

2.736.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.628.074

541.528

3

1.628.335

541.340

4

1.628.612

541.549

5

1.628.549

542.400

6

1.628.220

542.377

7

1.628.044

541.830

Điểm mỏ số 9

Địa điểm : Khối 1, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô

1

1.623.691

535.549

7.1

Số hiệu quy hoạch 68 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

426.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.623.578

535.523

3

1.623.628

535.699

4

1.623.539

535.798

5

1.623.638

535.843

6

1.623.632

536.057

7

1.623.772

536.056

8

1.623.740

535.637

9

1.623.691

535.549

Điểm mỏ số 10

Địa điểm : Làng Kon Tu Pêng, xã Pô Kô, huyện Đăk Tô

1

1.616.447

535.188

4

Số hiệu quy hoạch 76 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

240.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.616.476

535.251

3

1.616.629

535.229

4

1.616.736

535.124

5

1.616.745

535.003

6

1.616.672

535.005

7

1.616.544

535.094

8

1.616.526

535.157

9

1.616.447

535.188

Điểm mỏ số 11

Địa điểm : Thôn 3, xã Diên Bình

1

1.616.741

537.584

20

Số hiệu quy hoạch 78 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

1.200.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.616.861

537.503

3

1.616.803

537.371

4

1.615.920

537.600

5

1.616.070

537.926

6

1.616.254

537.736

7

1.616.741

537.584

4. HUYỆN TU MƠ RÔNG:

Điểm mỏ số 12

Địa điểm : Làng Ba Tu 3, xã Ngọc Yêu, huyện Tu Mơ Rông

1

1.643.646

558.191

10,0

Số hiệu quy hoạch 93 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

600.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.643.490

558.371

3

1.643.283

558.332

4

1.643.173

558.383

5

1.643.055

558.252

6

1.643.144

558.137

7

1.643.300

558.208

8

1.643.508

558.090

5.HUYỆN SA THẦY:

Điểm mỏ số 13

Địa điểm : Thôn 1, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy

1

1.593.284

531.272

4.2

Số hiệu quy hoạch 148 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

252.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.593.170

531.079

3

1.592.982

531.196

4

1.593.114

531.329

5

1.593.198

531.305

6

1.593.215

531.334

7

1.593.284

531.272

Điểm mỏ số 14

Địa điểm : Thôn Nhơn Khánh, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy

1

1.598.842

530.088

2

Số hiệu quy hoạch 06 thuộc Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh

120.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

2

1.598.843

530.177

3

1.598.633

530.228

4

1.598.620

530.186

1

1.598.579

530.075

2

1.598.619

530.218

3

1.598.600

530.233

4

1.598.566

530.128

5

1.598.506

530.153

6

1.598.536

530.102