1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các Sở, ban ngành, địa phương có liên quan tham mưu cho Ủy
ban nhân dân tỉnh cấp phép hoạt động khoáng sản không qua đấu giá quyền khai thác
khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản nêu trên theo quy định.
STT
|
Tên
khoáng sản
|
Vị
trí
|
Diện
tích (ha)
|
Tọa
độ
|
01
|
Đá xây dựng
|
Núi Hòn Sóc, xã Thổ Sơn, huyện Hòn
Đất
|
111,80
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản: số 2227/GP-UBND ngày 11/9/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Sản xuất vật liệu xây dựng Kiên Giang; số 3207/GP-UBND ngày
22/12/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty 622 Quân khu 9; số 2408/GP-UBND ngày
02/11/2010 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Loan Phát; số
679/GP-UBND ngày 09/3/2010 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Đại
Nam; số 2175/GP-UBND ngày 28/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần khai thác đá Đại Tân; số 1666/GP-UBND ngày 11/7/2008 và số
302/GP-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công ty cổ phần Đầu tư Xây
dựng Khoáng sản Mê Kông; số 2590/GP-UB ngày 29/12/2005 và số 229/GP-UBND ngày
24/01/2013 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Nguyễn Bay; số 577/GP-UB ngày
26/4/2006 và số 228/GP-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp
tư nhân Quốc Thắng; số 1318/GP-UB ngày 03/6/2004, số 428/GP-UBND
ngày 31/3/2006 và số 227/GP-UBND ngày 24/01/2013 của
UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Quang Tuyến; số 2824/GP-UBND ngày
23/12/2010 và số 1797/GP-UBND ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp
tư nhân Xí nghiệp xây dựng thủy lợi Thanh Liêm; số 2522/GP-UBND ngày
08/10/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư
Công nghiệp Tân Kiên (sau đó UBND tỉnh thu hồi của Công ty Cổ phần Đầu tư
Công nghiệp Tân Kiên và cấp giấy phép khai thác khoáng sản số 1896/GP-UBND
ngày 07/9/2012 cho Công ty TNHH Đoàn Thịnh Kiên Giang; số 2697/GP-UBND ngày
30/10/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Suối Tiên. Tọa độ khu vực công nhận trữ lượng khoáng sản
kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh.
|
02
|
Đá xây dựng
|
Núi Sơn Trà, xã Bình An, huyện Kiên
Lương
|
32,80
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 1519/GP-UBND ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Khoáng sản và Đầu tư Thiên Nhiên; số 1720/GP-UBND ngày 10/8/2010 cấp cho Chi
nhánh Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản và xây dựng
miền Nam; số 2204/GP-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Toàn Thịnh Phát; số 2254/GP-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh cấp cho Công
ty TNHH Hải Vân.
|
03
|
Đá xây dựng
|
Núi Trà Đuốc Lớn, xã Bình Trị, huyện
Kiên Lương
|
55,10
|
- Tọa độ kèm theo giấy phép khai
thác khoáng sản: số 1975/GP-UBND ngày 25/11/2006 của UBND tỉnh cấp cho Công
ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Vật tư; số 11/GP-UBND
ngày 08/01/2008 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH An Phát, số 1132/GP-UBND
ngày 19/5/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Sản
xuất vật liệu xây dựng Kiên Giang; số 2175/GP- UBND ngày 09/9/2008 của UBND tỉnh
cấp cho Công ty TNHH Quý Hải-A.C.M.
- Tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 2222/GP-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Vật tư; phần diện tích 03ha UBND tỉnh
đã chấp thuận chủ trương cho Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng và Dịch vụ Quý Hải (nay là Công ty TNHH Quý Hải-A.C.M) thăm dò, khai
thác do Công ty TNHH An Phát đã thăm dò theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 1640/GP-UBND ngày 28/8/2007 của UBND tỉnh.
- Bổ sung diện tích 4,9ha liền kề với
khu vực 7,99ha UBND tỉnh đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản cho Công
ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Vật tư
|
04
|
Đá xây dựng
|
Núi Trà Đuốc Nhỏ, xã Bình An, huyện
Kiên Lương
|
14,70
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 728/GP-UBND ngày 02/5/2007 và giấy phép thăm dò khoáng sản số
1802/GP-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Trung Hiếu.
|
05
|
Đá xây dựng cát kết
|
Km13, Tỉnh lộ
46, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc
|
4,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản: số 335/GP-UBND ngày 17/3/2006 và số 625/GP-UBND ngày 17/3/2016 của
UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Kim Dung; số 334/GP-UBND ngày 17/3/2006 và số
2755/GP-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Loan
Phát.
|
06
|
Đá vôi
|
Núi Xà Ngách, thị trấn Kiên Lương, huyện
Kiên Lương
|
4,80
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản: số 729/GP-UBND ngày 02/5/2007 và số 1491/GP-UBND ngày 07/7/2014 của
UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản và xây dựng miền Nam.
|
07
|
Đá vôi
|
Núi Bnum Po, thị trấn Kiên Lương,
huyện Kiên Lương
|
4,60
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản: số 915/GP-UB ngày 16/6/2006 và số 1298/GP-UBND ngày 16/6/2014 của
UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản
và xây dựng miền Nam.
|
08
|
Đá vôi
|
Núi Túc Khối, xã Dương Hòa, huyện
Kiên Lương
|
13,27
|
- Tọa độ kèm theo giấy phép khai
thác khoáng sản: số 318/GP-UBND ngày 11/02/2009 và số 198/GP-UBND ngày
28/01/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần xi măng
Hà Tiên; số 1855/GP-UBND ngày 24/8/2010, số 2629/GP-UBND ngày 30/11/2010 và số
31/GP-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Đức Quân.
- Tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2856/GP-UBND ngày
16/12/2019 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Đức Quân.
- Tọa độ kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 1595/GP-UBND ngày
16/7/2010 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Tâm Thanh.
- Tọa độ kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 2696/GP-UBND ngày
30/10/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Thiên Giang.
- Tọa độ kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 1012/GP-UB ngày
03/6/1999 của UBND tỉnh cấp Chi nhánh sản xuất phân bón hóa chất Komix Kiên Giang.
- Tọa độ kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 3200/GP-UB ngày
29/10/2003 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Xây dựng 621 - QK9.
- Tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1394/GP-UBND ngày
24/6/2019 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần xi măng Hà Tiên.
|
09
|
Đá vôi
|
Núi Blum Pô Nhỏ, thị trấn Kiên
Lương, huyện Kiên Lương
|
3,80
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 1275/GP-UBND ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
An Phát.
|
10
|
Đá vôi
|
Núi Lò Vôi Nhỏ, xã Bình An, huyện
Kiên Lương
|
4,70
|
Vị trí theo bản đồ quy hoạch khoáng
sản huyện Kiên Lương ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
của UBND tỉnh.
|
11
|
Sét gạch ngói
|
Ấp Rạch Vượt, xã Thuận Yên, thành
phố Hà Tiên và ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
185,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò
khoáng sản số 2865/GP-UBND ngày 10/12/2008 của UBND tỉnh cấp cho Công ty
TNHH Một thành viên Vật liệu xây dựng Toàn Thành Tâm và giấy
phép khai thác khoáng sản số 1810/GP-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh cấp
cho Công ty Cổ phần sản xuất thương mại dịch vụ Toàn Thành Tâm.
|
12
|
Sét gạch ngói
|
Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên
Lương
|
55,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 2887/GP-ĐCKS ngày 11/11/2002 của Bộ
Công nghiệp.
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 1351/GP-UBND ngày 22/6/2011 và số 1056/GP-UBND
ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Gạch
ngói Kiên Giang.
|
13
|
Sét gạch ngói
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam, huyện Gò Quao
|
27,07
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò
khoáng sản số 885/GP-UBND ngày 15/4/2011 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tâm Sen Kiên Giang.
|
14
|
Vật liệu san lấp
|
Núi Nhọn, xã Thuận Yên, thành phố
Hà Tiên
|
22,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò
khoáng sản số 196/GP-UBND ngày 20/01/2010 của UBND tỉnh cấp cho Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Kiên Giang.
|
15
|
Vật liệu san lấp
|
Núi Mây, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương
|
16,99
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản: số 1909/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Trung Hiếu; số 1910/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Duyên Hải.
|
16
|
Vật liệu san lấp từ biển
|
Phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên
|
100,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 1888/GP-UBND ngày 12/8/2008 và số 1762/GP-UBND ngày 20/8/2014 của
UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Thương mại Xây dựng A.C.M.
|
17
|
Vật liệu san lấp từ biển
|
Vịnh Ba Hòn, huyện Kiên Lương
|
100,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò
khoáng sản số 2044/GP-UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Xây dựng Dịch vụ Thương mại Hải Toàn.
|
18
|
Vật liệu san lấp từ biển
|
Phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch
Giá
|
99,60
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò
khoáng sản số 1531/GP-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Kiên Giang.
|
19
|
Vật liệu san lấp từ biển
|
Khu lấn biển Tây Rạch Sỏi, thành phố
Rạch Giá
|
30,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 2193/GP-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phú Cường Kiên Giang.
|
20
|
Vật liệu san lấp từ biển
|
Khu lấn biển Đảo Hải Âu, thành phố
Rạch Giá
|
100,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò
khoáng sản số 2697/GP-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh
cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phú Cường Kiên Giang.
|
21
|
Vật liệu san lấp từ biển
|
Khu lấn biển Tây Rạch Sỏi, thành phố
Rạch Giá
|
48,00
|
Vị trí theo bản đồ quy hoạch khoáng
sản thành phố Rạch Giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
20/6/2017 của UBND tỉnh.
|
22
|
Than bùn
|
Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên
Lương
|
347,50
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản: số 1126/GP-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Nguyễn Phan; số 298/GP-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh cấp cho Công ty
TNHH Đầu tư và Phát triển Thiên Sơn và giấy phép thăm dò khoáng
sản số 2855/GP-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Đầu tư
và Phát triển Thiên Sơn; số 664/GP-UBND ngày 17/3/2011 của UBND tỉnh cấp cho
Công ty Cổ phần Thanh Thùy. Phần diện tích 50ha UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương cho Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Hướng
Dương thăm dò, khai thác.
|
23
|
Than bùn
|
Lâm trường Hòn Đất, xã Nam Thái
Sơn, huyện Hòn Đất
|
120,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 1214/GP-UBND ngày 18/5/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Nông
lâm nghiệp Kiên Giang.
|
24
|
Than bùn
|
Bình Giang, xã Bình Giang, huyện
Hòn Đất
|
96,26
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 957/GP-UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần phân bón AAA.
|
25
|
Than bùn
|
Lung Hòa Điền, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương
|
77,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò
khoáng sản số 2502/GP-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Kiên Giang CPĐT.
|
26
|
Than bùn
|
Kênh 85B, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất
|
30,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 1390/GP-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh
cấp cho Công ty TNHH Một thành viên 622.
|
27
|
Than bùn
|
Kênh Ninh Phước 2, xã Bình Sơn, huyện
Hòn Đất
|
35,06
|
Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò
khoáng sản số 2078/GP-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH
Một thành viên Nông lâm nghiệp Kiên Giang.
|
28
|
Than bùn
|
Kênh Bao, xã Nam Thái Sơn, huyện
Hòn Đất
|
22,90
|
29
|
Than bùn
|
Kênh Bao, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất
|
95,00
|
Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác
khoáng sản số 1214/GP-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp
tư nhân Hương Tràm.
|