Quyết định 3113/QĐ-BNN-KTHT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 3113/QĐ-BNN-KTHT
Ngày ban hành 17/09/2024
Ngày có hiệu lực 17/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Trần Thanh Nam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3113/QĐ-BNN-KTHT

Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Cục KTHT & PTNT (để t/h);
- Lưu: VT, KTHT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3113/QĐ-BNN-KTHT ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀN CHÍNH

BIỂU MẪU

1

1.001366

Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Biểu số 1

2

1.005242

Thủ tục miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Biểu số 2

3

1.003028

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Biểu số 3

4

1.003004

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Biểu số 4

5

1.002983

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Biểu số 5

6

1.003167

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Biểu số 6

7

1.003089

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Biểu số 7

8

1.003045

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Biểu số 8

9

1.003324

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Biểu số 9

10

1.003309

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Biểu số 10

11

1.003304

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Biểu số 11

12

1.003269

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Biểu số 12

13

1.003224

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Biểu số 13

14

1.003206

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Biểu số 14

15

1.001400

Thủ tục thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Biểu số 15

16

1.002018

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Biểu số 16

17

1.000769

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Biểu số 17

18

1.000746

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Biểu số 18

19

2.001730

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Biểu số 19

20

2.001726

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Biểu số 20

 

Biểu mẫu 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 01:

ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện tối đa

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

1. Tiếp nhận hồ sơ:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.

3. Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.

Công chức Bộ phận Một cửa Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

01 giờ

 

Bước 2

1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 1, Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu cho số đăng ký: Chuyển bước tiếp theo;

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.

2. Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và ký nháy trình Lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt

Chuyên viên

04 giờ

 

Bước 3

Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và ký duyệt hoặc trả lại hồ sơ.

Lãnh đạo Cục

02 giờ

 

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC:

1. Văn thư Cục đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ;

- Văn thư Cục

- Công chức Bộ phận Một cửa

01 giờ

 

Bước 5

Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

 

Tổng thời gian thực hiện

 

01 ngày làm việc (08 giờ) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

 

 

Biểu mẫu 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 02:

THỦ TỤC MIỄN GIẢN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

[...]