Quyết định 2779/QÐ-BVHTTDL về Quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Số hiệu 2779/QĐ-BVHTTDL
Ngày ban hành 24/09/2024
Ngày có hiệu lực 24/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký Tạ Quang Đông
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2779/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3382/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4243/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc giao thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2496/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định số 2357/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2023 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Trung tâm CNTT (để đăng tải);
- Lưu: VT, VP (KSTTHC), TN.40.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Quang Đông

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 2779/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

PHẦN I:

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024

STT

MÃ QUY TRÌNH

TÊN QUY TRÌNH

LĨNH VỰC

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

A

VĂN HÓA

A1.

Bản quyền tác giả (20 TTHC)

1.

QT-001- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục ghi nhận tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

2.

QT-002- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục xóa tên tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

3.

QT-003- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục chấp thuận sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát song mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

4.

QT-004- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

5.

QT-005- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục chấp thuận cho tổ chức phi lợi nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho người khuyết tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc thích nghi và tiếp cận thông tin thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu diễn, truyền đạt tác phẩm dưới định dạng bản sao dễ tiếp cận của tác phẩm

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

6.

QT-006- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

7.

QT-007- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền sao chép để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

8.

QT-008- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục phê duyệt biểu mức và phương thức thanh toán tiền bản quyền do tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan xây dựng

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

9.

QT-009- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

10.

QT-010- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

11.

QT-011- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

12.

QT-012- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

13.

QT-013- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

14.

QT-014- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

15.

QT-015- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

16.

QT-016- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

17.

QT-017- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

18.

QT-018- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp lại thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

19.

QT-019- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

20.

QT-020- Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

A2.

Di sản văn hóa (11 TTHC)

21.

QT-001- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

22.

QT-002- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

23.

QT-003- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

24.

QT-004- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

25.

QT-005-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

26.

QT-006- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

27.

QT-007- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

28.

QT-008- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

29.

QT-009- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

30.

QT-010- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

31.

QT-011- Cục Di sản văn hóa

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

A3.

Điện ảnh (06 TTHC)

32.

QT-001- Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

33.

QT-002- Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

34.

QT-003- Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

35.

QT-004- Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức chương trình phim, tuần phim tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

36.

QT-005- Cục Điện ảnh

Thủ tục công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

37.

QT-006- Cục Điện ảnh

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

A4.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (14 TTHC)

38.

QT-001- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

39.

QT-002- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

40.

QT-003- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (công trình cấp quốc gia, công trình về Chủ tịch Hồ Chí Minh; công trình tượng đài xây dựng ở khu di tích đã được Nhà nước xếp hạng)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

41.

QT-004- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

42.

QT-005- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

43.

QT-006- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

44.

QT-007- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

45.

QT-008- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

46.

QT-009- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

47.

QT-010- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:

- Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;

- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

48.

QT-011- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

49.

QT-012- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:

- Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;

- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

50.

QT-013- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

51.

QT-014- Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

A5.

Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC)

52.

QT-001- Cục Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

53.

QT-002 Cục Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

54.

QT-003- Cục Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

A6.

Văn hóa cơ sở (03 TTHC)

55.

QT-001- Cục Văn hóa cơ sở

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương

Văn hóa

Cục Văn hóa cơ sở

56.

QT-002- Cục Văn hóa cơ sở

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương

Văn hóa

Cục Văn hóa cơ sở

57.

QT-003- Cục Văn hóa cơ sở

Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Văn hóa

Cục Văn hóa cơ sở

A7.

Hợp tác quốc tế (06 TTHC)

58.

QT-001- Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

59.

QT-002- Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

60.

QT-003- Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

61.

QT-004- Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

62.

QT-005- Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

63.

QT-006- Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

A8.

Thư viện (03 TTHC)

64.

QT-001-Vụ Thư viện

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập

Thư viện

Vụ Thư viện

65.

QT-002-Vụ Thư viện

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập

Thư viện

Vụ Thư viện

66.

QT-003-Vụ Thư viện

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập

Thư viện

Vụ Thư viện

B

THỂ DỤC THỂ THAO (03 TTHC)

67.

QT-001- Cục Thể dục thể thao

Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc

Thể dục thể thao

Cục Thể dục thể thao

68.

QT-002- Cục Thể dục thể thao

Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao

Thể dục thể thao

Cục Thể dục thể thao

69.

QT-003- Cục Thể dục thể thao

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia

Thể dục thể thao

Cục Thể dục thể thao

C

DU LỊCH (08 TTHC)

70.

QT-001- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế

Lữ hành

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

71.

QT-002- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế

Lữ hành

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

72.

QT-003- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Thủ tục đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế

Lữ hành

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

73.

QT-004- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Lữ hành

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

74.

QT-005- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Lữ hành

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

75.

QT-006- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Lữ hành

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

76.

QT-007- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Lưu trú du lịch

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

77.

QT-008- Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực

Hợp tác quốc tế

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam