BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4009/QĐ-BNN-TL
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/4/2023 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các các quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (bao gồm quy trình nội bộ số 01,
03, 04, 05, 07, 08); bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(bao gồm quy trình nội bộ số 02, 06) tại Quyết định số 1443/QĐ-BNN-TL ngày
11/4/2023 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (như các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Thủy lợi chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thủy
lợi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, TL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-TL ngày
tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
STT
|
Tên quy trình nội
bộ giải quyết TTHC
|
Mã số quy trình
(Theo QĐ số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/04/2023)
|
Mã số quy trình
ban hành mới
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy trình nội bộ số:
01 (Mã số: 1.003611)
|
Quy trình nội bộ số:
01 (Mã số: 1.003611)
|
2
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Quy trình nội bộ số:
03 (Mã số: 1.003983)
|
Quy trình nội bộ số:
02 (Mã số: 1.003983)
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy trình nội bộ số:
04 (Mã số: 1.003959)
|
Quy trình nội bộ số:
03 (Mã số: 1.003959)
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy trình nội bộ
số: 05 (Mã số: 1.003969)
|
Quy trình nội bộ
số: 04 (Mã số: 1.003969)
|
5
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy trình nội bộ số:
07 (Mã số: 1.003660)
|
Quy trình nội bộ số:
05 (Mã số: 1.003660)
|
6
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy trình nội bộ số:
08 (Mã số: 1.003647)
|
Quy trình nội bộ số:
06 (Mã số: 1.003647)
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4009/QĐ-BNN-TL ngày 28 tháng 9 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên quy trình nội
bộ giải quyết TTHC
|
Mã số quy trình
(Theo QĐ số 1443/QĐ-BNN-TL ngày 11/04/2023)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Quy trình nội bộ số:
02 (Mã số: 1.003997)
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy trình nội bộ số:
06 (Mã số: 1.003952)
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-TL ngày
tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Quy
trình nội bộ số: 01
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số:
1.003611)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua môi trường mạng.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển
hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa Cục Thủy lợi
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định
các tài liệu theo quy định hiện hành:
- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ
sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký
và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.
- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết
phải đi kiểm tra thực địa, Phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan
trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên
quan đi kiểm tra thực địa.
- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên
môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết
quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo
văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
18 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem
xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục Thủy
lợi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản
và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.
2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của Bộ.
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác
|
Quy
trình nội bộ số: 02
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
(Mã số:
1.003983)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua môi trường mạng.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa Cục Thủy lợi
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem
xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định
các tài liệu theo quy định hiện hành:
- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ
sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký
và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.
- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết
phải đi kiểm tra thực địa, Phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan
trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên
quan đi kiểm tra thực địa.
- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên
môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo Phòng xem xét:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết
quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo
văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
8 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem
xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục Thủy
lợi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản
và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.
2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác
|
Quy
trình nội bộ số: 03
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số:
1.003959)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua môi trường mạng.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa Cục Thủy lợi
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định
các tài liệu theo quy định hiện hành:
- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ
sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký
và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.
- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết
phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan
trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên
quan đi kiểm tra thực địa.
- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên
môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết
quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo
văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem
xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục Thủy
lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản
và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.
2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của Bộ.
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác
|
Quy
trình nội bộ số: 04
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
(Mã số:
1.003969)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua môi trường mạng.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa Cục Thủy lợi
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định
các tài liệu theo quy định hiện hành:
- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ
sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký
và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.
- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết
phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan
trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên
quan đi kiểm tra thực địa.
- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên
môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết
quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo
văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Chuyên viên phòng
phòng chuyên môn
|
08 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem
xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục Thủy
lợi
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản
và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.
2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của Bộ.
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận
Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác
|
Quy
trình nội bộ số: 05
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số: 1.003660)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua môi trường mạng.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa Cục Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
|
Bước 4
|
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định
các tài liệu theo quy định hiện hành:
- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ
sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký
và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.
- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết
phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan
trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên
quan đi kiểm tra thực địa.
- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên
môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết
quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo
văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem
xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục Thủy
lợi
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản
và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.
2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của Bộ.
|
- Văn thư Cục;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác
|
Quy
trình nội bộ số: 06
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do
chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Mã số: 1.003647)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua môi trường mạng.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa Cục Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem
xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
|
Bước 4
|
1. Chuyên viên phòng chuyên môn tiến hành thẩm định
các tài liệu theo quy định hiện hành:
- Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân liên quan về những nội dung trong hồ
sơ đề nghị cấp phép, phòng chuyên môn soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Cục ký
và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến.
- Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết
phải đi kiểm tra thực địa, phòng chuyên môn phối hợp với các đơn vị liên quan
trong Cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên
quan đi kiểm tra thực địa.
- Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, phòng chuyên
môn liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
2. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng xem xét:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, báo cáo kết
quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, dự thảo
văn bản trả lại hồ sơ có nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Cục xem
xét, ký Giấy phép hoặc văn bản trả lại hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục Thủy lợi xem xét và ký giấy phép hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục Thủy
lợi
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản
và lưu bản chính tại bộ phận văn thư cơ quan.
2. Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của Bộ.
|
- Văn thư Cục;
- Công chức Bộ phận Một cửa.
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chính xác
|
Ghi chú: Các tổ chức, cá nhân đề nghị
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình được thực hiện như
sau:
- Phòng An Toàn đập và hồ chứa nước: Thực
hiện Quy trình được quy định tại điểm e Khoản 6 Điều 2 Quyết định số 23/QĐ-CTL-VP ngày 28/02/2023 như sau: Cấp, cấp lại,
gia hạn, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đối với các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ theo quy định của
pháp luật.
- Phòng Bảo vệ công trình và chất lượng nước:
Thực hiện Quy trình được quy định tại Khoản 10 Điều 2 Quyết định số 28/QĐ-CTL-VP ngày 28/02/2023 như sau: Chủ trì,
tham mưu thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ,
thu hồi giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ theo quy định của pháp luật.