Quyết định 3329/QĐ-BNN-CN năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 3329/QĐ-BNN-CN |
Ngày ban hành | 02/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3329/QĐ-BNN-CN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế tại Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-CN
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
4 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
5 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
6 |
Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu |
|
7 |
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
10 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
11 |
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu |
|
12 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
|
13 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
|
14 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
16 |
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc |
|
17 |
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới |
|
18 |
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
|
19 |
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm |
|
20 |
Gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
21 |
Cấp quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại |
|
22 |
Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
23 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi) |
|
25 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi) |
|
26 |
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
27 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
29 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
30 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
32 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
33 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
34 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
35 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
36 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
37 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
38 |
Thủ tục cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-CN
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI
CHĂN NUÔI CÓ CHỨA CHẤT MỚI ĐỂ KHẢO NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRƯNG BÀY TẠI HỘI
CHỢ, TRIỂN LÃM, LÀM MẪU PHÂN TÍCH TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM HOẶC SẢN XUẤT, GIA CÔNG
NHẰM MỤC ĐÍCH XUẤT KHẨU
(Mã số: 1.011033)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ thì thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Khoa học Công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế (Phòng KHCN, MT và HTQT) |
08 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
03 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
08 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối và trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3329/QĐ-BNN-CN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế tại Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-CN
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
4 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
5 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
6 |
Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu |
|
7 |
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
10 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
11 |
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu |
|
12 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
|
13 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
|
14 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
16 |
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc |
|
17 |
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới |
|
18 |
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
|
19 |
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm |
|
20 |
Gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
21 |
Cấp quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại |
|
22 |
Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
23 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi) |
|
25 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi) |
|
26 |
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
27 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
29 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
30 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
32 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
33 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
34 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
35 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
36 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
37 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
38 |
Thủ tục cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-CN
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI
CHĂN NUÔI CÓ CHỨA CHẤT MỚI ĐỂ KHẢO NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRƯNG BÀY TẠI HỘI
CHỢ, TRIỂN LÃM, LÀM MẪU PHÂN TÍCH TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM HOẶC SẢN XUẤT, GIA CÔNG
NHẰM MỤC ĐÍCH XUẤT KHẨU
(Mã số: 1.011033)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ thì thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Khoa học Công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế (Phòng KHCN, MT và HTQT) |
08 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
03 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
08 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối và trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
(Mã số: 1.011032)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): Thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi và trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
(Mã số: 1.011031)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
I |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|||
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
|
|
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
05 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
- Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
- Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Đánh giá hồ sơ: - Trưởng đoàn đánh giá phân công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng KHCN, MT và HTQT gửi tài liệu, hồ sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công. - Thành viên đoàn đánh giá thực hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi và dự thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn. - Họp đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. - Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. + Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. + Trường hợp 2: hồ sơ không đạt yêu cầu. ● Phòng KHCN, MT và HTQT xây dựng và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. ● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng KHCN, MT và HTQT. + Phòng KHCN, MT và HTQT chuyển hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công. + Thành viên đoàn đánh giá theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước này. |
Phòng KHCN, MT và HTQT; Đoàn Đánh giá |
06 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. Để bảo đảm tính liên tục, thống nhất trong xử lý hồ sơ, thành viên đoàn đánh giá điều kiện thực tế là thành viên đoàn đánh giá hồ sơ. Trường hợp có sự thay đổi, Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT báo cáo và được sự đồng ý của Lãnh đạo Cục. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
03 ngày làm việc |
|
- Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
- Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Đoàn đánh giá |
15 ngày làm việc |
|
Bước 7.1 |
Trường hợp 1: kết quả đánh giá điều kiện thực tế đạt yêu cầu. Hoàn tất các thủ tục và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 7.2 |
Trường hợp 2: kết quả đánh giá điều kiện thực tế không đạt yêu cầu. Tổ chức, cá nhân thực hiện các nội dung khắc phục trong thời gian cam kết theo yêu cầu của đoàn đánh giá tại Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
06 tháng |
|
Bước 8 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ khắc phục về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 9 |
Phòng KHCN, MT và HTQT chuyển hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công. + Đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết). + Hồ sơ khắc phục đạt yêu cầu: thực hiện các bước như Trường hợp 1 Bước này. + Hồ sơ khắc phục không đạt yêu cầu: phòng KHCN, MT và HTQT chuyển bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện; (Quy trình quay lại Bước 8). |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT; Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 10 |
Chuyển Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Đánh giá điều kiện thực tế: 20 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đạt yêu cầu. - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đánh giá điều kiện thực tế đạt yêu cầu. |
|||
II |
Quy trình đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|||
Bước 1 |
- Phòng KHCN, MT và HTQT lập danh sách các cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi đã được Cục Chăn nuôi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi và kế hoạch đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi trình Cục trưởng. |
Phòng KHCN, MT và HTQT |
Trong thời hạn 06 tháng trước thời điểm đánh giá giám sát |
|
Dự thảo thông báo về đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
|
||
Kiểm tra Dự thảo thông báo về đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
|
||
Phê duyệt thông báo về đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Bước 2 |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày thông báo (tại bước 1) |
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
|
||
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Bước 3 |
Đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi thực tế tại cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 4 |
Lập Báo cáo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Đoàn Đánh giá |
05 ngày kể từ thời điểm kết thúc đánh giá giám sát |
|
Dự thảo Thông báo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
|
||
Kiểm tra dự thảo Thông báo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
|
||
Phê duyệt Thông báo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Bước 5 |
Chuyển Thông báo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển Thông báo kết quả đánh giá giám sát điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
|
|
Bước 6 |
Trường hợp kết quả giám sát duy trì điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi thực tế tại cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi không đáp ứng được quy định - Tổ chức, cá nhân thực hiện khắc phục các nội dung không đáp ứng quy định trong thời gian cam kết theo Biên bản đánh giá giám sát và báo cáo khắc phục về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng KHCN, MT và HTQT. - Phòng KHCN, MT và HTQT chuyển thành viên Đoàn Đánh giá. - Đoàn đánh giá tiến hành thẩm định báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1 (kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục đạt): thực hiện theo quy định tại Bước 4. - Trường hợp 2 (kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục không đạt): + Trưởng đoàn đánh giá tiến hành lập báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục. + Phòng KHCN, MT và HTQT xây dựng Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục trình Cục trưởng ký, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục tới tổ chức, cá nhân. Thực hiện lặp lại trình tự tại Bước này. |
Tổ chức, cá nhân; Đoàn Đánh giá Phòng KHCN, MT và HTQT; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Thời gian tổ chức, cá nhân cam kết trong Biên bản đánh giá |
|
|
||||
Bước 7 |
- Lưu trữ hồ sơ. - Lập danh sách theo dõi. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Phòng KHCN, MT và HTQT |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
(Mã số: 1.011030)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT) |
02 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
05 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Họp Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm. |
Hội đồng |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trường hợp 1: Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm đạt yêu cầu. Phòng KHCN, MT và HTQT báo cáo Lãnh đạo Cục để chuyển sang bước tiếp theo. Trường hợp 2: Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm không đạt yêu cầu. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Hội đồng thẩm định: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đã hoàn thiện về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Hồ sơ hoàn thiện đạt yêu cầu, Phòng KHCN, MT và HTQT báo cáo Lãnh đạo Cục để chuyển sang bước tiếp theo. - Hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng KHCN, MT và HTQT báo cáo Lãnh đạo Cục, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện hồ sơ khắc phục, tổ chức, cá nhân nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả như quy trình tại Trường hợp 2 Bước này. |
Hội đồng |
08 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Hoàn tất các thủ tục và dự thảo ban hành Quyết định công nhận sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới đã qua khảo nghiệm. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục ban hành Quyết định công nhận sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới đã qua khảo nghiệm. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Phê duyệt Quyết định công nhận sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới đã qua khảo nghiệm. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Chuyển Quyết định công nhận sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới đã qua khảo nghiệm cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
- Thông báo công khai Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm trên Cổng thông tin điện tử của Cục Chăn nuôi; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Thành lập Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Quyết định công nhận sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới đã qua khảo nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. - Thông báo công khai Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm trên Cổng thông tin điện tử của Cục Chăn nuôi: 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
MIỄN GIẢM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU
(Mã số: 1.008125)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của Phòng Thức ăn chăn nuôi: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại Phòng Thức ăn chăn nuôi để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung yêu cầu của Lãnh đạo Cục; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): thực hiện theo hướng dẫn tại Bước 3. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Văn bản xác nhận miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu hoặc văn bản từ chối và trình Lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra Văn bản xác nhận miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu hoặc văn bản từ chối, ký trình Lãnh đạo Cục. |
Lãnh đạo Văn Phòng Thức ăn chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản xác nhận miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu hoặc văn bản từ chối; Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển Văn bản xác nhận miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu hoặc văn bản từ chối cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỪA NHẬN PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM NƯỚC XUẤT KHẨU
(Mã số: 3.000131)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ - Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ: + Trường hợp 1: từ chối hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ việc thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu, Chuyên viên dự thảo báo cáo kết quả thẩm định nêu lý do; + Trường hợp 2: hồ sơ hợp lệ, Chuyên viên dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và đề xuất tổ chức hoặc không tổ chức đoàn đánh giá thực tế (nếu cần thiết). - Báo cáo Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
|
● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại Chuyên viên để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký dự thảo Báo cáo kết quả; Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng TACN: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng TACN để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ: - Trường hợp Báo cáo thẩm định hồ sơ từ chối hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc có tổ chức đoàn đánh giá thực tế thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Trường hợp Báo cáo thẩm định hồ sơ không tổ chức đoàn đánh giá thực tế thì chuyển phòng TACN để Dự thảo quyết định thừa nhận. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
- Trường hợp từ chối hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc có tổ chức đoàn đánh giá thực tế: chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp từ chối hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ: + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng TACN; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
- Trường hợp không tổ chức đoàn đánh giá Chuyển bước 5. - Trường hợp Tổ chức đoàn đánh giá: Liên hệ thành viên đoàn đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế và thông báo cho tổ chức về việc đánh giá năng lực thực tế |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
05 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế, ký trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và Phòng chuyên môn. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Đánh giá năng lực thực tế, lập và ký biên bản đánh giá + Trường hợp 1: kết quả đánh giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước làm văn bản từ chối. + Trường hợp 2: kết quả đánh giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. |
Đoàn đánh giá |
13 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu hoặc văn bản từ chối. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Phê duyệt Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Chuyển Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Thẩm định hồ sơ và tổ chức đánh giá thực tế: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 1.008122)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
03 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu. + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên Phòng TACN). Dự thảo Công văn cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối. |
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Công văn cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Công văn cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển Công văn cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG BỐ THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Mã số: 3.000127)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. (Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
13 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống. |
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống, gửi cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 1.008121)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
0,25 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin Tiếp nhận và Trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU
(Mã số: 1.008124)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống một cửa quốc gia. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra dự thảo ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống. - Trường hợp 1: đồng ý dự thảo thì chuyển Lãnh đạo Cục phê duyệt; - Trường hợp 2: không đồng ý, chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để thẩm định lại |
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Trường hợp 1: đồng ý dự thảo thì ký Phê duyệt ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống. - Trường hợp 2: không đồng ý, chuyển phòng Thức ăn chăn nuôi thẩm định lại. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Chuyển ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để chuyển cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỪA NHẬN QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM VÀ CÔNG NHẬN THỨC ĂN CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU
(Mã số: 1.008123)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ thì thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần thì thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ: + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đề xuất tổ chức hoặc không tổ chức đánh giá thực tế). |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu |
|
24 ngày làm việc |
|
- Trường hợp không đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn Thực hiện theo hướng dẫn tại Bước 5. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
|
||
- Trường hợp có đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp: + Liên hệ thành viên đoàn đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại nước xuất khẩu và thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc đánh giá năng lực thực tế. |
Phòng Thức ăn chăn nuôi |
|
||
+ Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
|
||
+ Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế. |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Bước 4 |
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, lập và ký biên bản đánh giá + Trường hợp 1: kết quả đánh giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 5). + Trường hợp 2: kết quả đánh giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 6). |
Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 5 |
Dự thảo Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu hoặc văn bản từ chối. |
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Kiểm tra Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu hoặc văn bản từ chối.. |
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Phê duyệt Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu hoặc văn bản từ chối.. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Chuyển Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Tổ chức Đoàn đánh giá để thẩm định hồ sơ: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Quyết định thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định, đánh giá. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THAY ĐỔI THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG
(Mã số: 3.000130)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. (Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
08 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống; chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG BỐ LẠI THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG
(Mã số: 3.000129)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. (Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi |
13 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. |
Chuyên viên phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. |
Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống; chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG BỐ THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG NHẬP KHẨU
(Mã số: 3.000128)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. (Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận, chuyển bước tiếp theo). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
13 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống. |
Chuyên viên Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống. |
Lãnh đạo Phòng Thức ăn chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 1.008120)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
A |
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
|||
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): thực hiện theo hướng dẫn tại Bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
05 ngày làm việc |
|
I |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn thức ăn bổ sung, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc. |
|||
Bước 3 |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Đánh giá hồ sơ: - Trưởng đoàn đánh giá phân công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công. - Thành viên đoàn đánh giá thực hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi và dự thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn. - Họp đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. - Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. + Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. + Trường hợp 2: hồ sơ không đạt yêu cầu. ● Xây dựng và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. ● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho phòng chuyên môn. + Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công. + Thành viên đoàn đánh giá theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước này. |
Đoàn đánh giá |
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Để bảo đảm tính liên tục, thống nhất trong xử lý hồ sơ, thành viên đoàn đánh giá điều kiện thực tế là thành viên đoàn đánh giá hồ sơ. Trường hợp có sự thay đổi, Lãnh đạo Phòng chuyên môn báo cáo và được sự đồng ý của Lãnh đạo Cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Đoàn đánh giá |
07 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trường hợp 1: kết quả đánh giá điều kiện thực tế đạt yêu cầu. Hoàn tất các thủ tục và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Trường hợp 2: kết quả đánh giá điều kiện thực tế không đạt yêu cầu. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện các nội dung khắc phục trong thời gian cam kết theo yêu cầu của đoàn đánh giá tại Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Tổ chức, cá nhân |
06 tháng |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ khắc phục về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
||
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công. + Đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết). + Hồ sơ khắc phục đạt yêu cầu: thực hiện các bước như Trường hợp 1 Bước này. |
Phòng chuyên môn; Đoàn đánh giá |
|
||
+ Hồ sơ khắc phục không đạt yêu cầu: phòng chuyên môn chuyển bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 8 |
Chuyển Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Thẩm định hồ sơ: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
||
Đánh giá điều kiện thực tế: |
20 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đạt yêu cầu |
|||
Cấp Giấy chứng nhận: |
05 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đánh giá điều kiện thực tế đạt yêu cầu |
|||
II |
Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng |
|||
Bước 3 |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Đánh giá hồ sơ: - Trưởng đoàn đánh giá phân công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công. - Thành viên đoàn đánh giá thực hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi và dự thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn. - Họp đoàn đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Quyết định. - Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. + Trường hợp 1: Hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. + Trường hợp 2: Hồ sơ không đạt yêu cầu. ● Xây dựng và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. ● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng chuyên môn. + Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công. + Thành viên đoàn đánh giá theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước này. |
Đoàn Đánh giá |
04 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Chuyển Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
|||
Trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thì thực hiện theo quy trình tại Mục I. |
||||
B |
Quy trình đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
|||
Bước 1 |
- Phòng chuyên môn lập danh sách các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi đã được Cục Chăn nuôi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi và kế hoạch đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi trình Cục trưởng. |
Phòng chuyên môn |
Trong thời hạn 06 tháng trước thời điểm đánh giá giám sát |
|
Dự thảo thông báo về đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
|
||
Kiểm tra Dự thảo thông báo về đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Phê duyệt thông báo về đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Bước 2 |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày thông báo (tại bước 1) |
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Bước 3 |
Đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thực tế tại cơ sở sản xuất TACN. |
Đoàn đánh giá |
|
|
Bước 4 |
- Lập Báo cáo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Đoàn Đánh giá |
05 ngày kể từ thời điểm kết thúc đánh giá giám sát |
|
- Dự thảo Thông báo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
|
||
Kiểm tra dự thảo Thông báo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Phê duyệt Thông báo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Lãnh đạo Cục |
|
||
Bước 5 |
Chuyển Thông báo kết quả đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển Thông báo kết quả đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
|
|
Bước 6 |
Trường hợp kết quả giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thực tế tại cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi không đáp ứng được quy định - Tổ chức, cá nhân thực hiện khắc phục các nội dung không đáp ứng quy định trong thời gian cam kết theo Biên bản đánh giá giám sát và báo cáo khắc phục về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng chuyên môn. - Phòng chuyên môn chuyển thành viên Đoàn Đánh giá. - Đoàn đánh giá tiến hành thẩm định báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1 (kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục đạt): Thực hiện theo quy định tại Bước 4. - Trường hợp 2 (kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục không đạt): + Trưởng đoàn đánh giá tiến hành lập báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục. + Phòng chuyên môn xây dựng Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục trình Cục trưởng ký, chuyển bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ khắc phục tới tổ chức, cá nhân. Thực hiện lặp lại trình tự tại Bước này. |
Tổ chức, cá nhân; Đoàn Đánh giá; Phòng chuyên môn; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
|
Bước 7 |
- Lưu trữ hồ sơ. - Lập danh sách theo dõi. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Phòng chuyên môn |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI, GIỐNG GIA SÚC
(Mã số: 1.008117)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
10 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
08 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo văn bản đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc hoặc văn bản từ chối |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển văn bản đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CÔNG NHẬN DÒNG, GIỐNG VẬT NUÔI MỚI
(Mã số: 3.000126)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
10 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
08 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Chuyên viên phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 1.008118)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
02 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): Chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
05 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Kiểm tra dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Dự thảo, kiểm tra dự thảo, phê duyệt văn bản chấp thuận đề nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Văn phòng Chính phủ/Thủ tướng Chính phủ |
06 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Dự thảo văn bản chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Chuyên viên Phòng Giống vật nuôi |
02 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Kiểm tra dự thảo văn bản chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Lãnh đạo Phòng Giống vật nuôi |
01 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra dự thảo văn bản chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Phê duyệt văn bản chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ và văn bản chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành. |
Lãnh đạo Bộ |
02 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ và văn bản chấp thuận việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi |
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trên cơ sở ý kiến của Thủ tướng Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
(Mã số: 3.000125)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
05 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Kiểm tra dự thảo văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Dự thảo, kiểm tra dự thảo, phê duyệt văn bản đề nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc chấp thuận trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Văn phòng Chính phủ/Thủ tướng Chính phủ |
08 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Dự thảo văn bản chấp thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Kiểm tra dự thảo văn bản chấp thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra dự thảo văn bản chấp thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Phê duyệt văn bản chấp thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ và văn bản chấp thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành. |
Lãnh đạo Bộ |
02 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ và văn bản chấp thuận việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi |
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trên cơ sở ý kiến của Thủ tướng Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN GIẤY PHÉP TIẾP CẬN NGUỒN GEN
(Mã số: 1.008837)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
11 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
16 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen; Chuyển hồ sơ và Quyết định gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
05 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi. |
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 1.008836)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,25 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do) và trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do), ký trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do), ký trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do). Chuyển hồ sơ và Quyết định/Văn bản từ chối cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
05 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Phát hành Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại (hoặc Văn bản từ chối); - Chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi. |
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP TIẾP CẬN NGUỒN GEN
(Mã số: 1.008835)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nộp hồ sơ bổ sung (trong trường hợp phải sửa đổi, bổ sung) Thực hiện theo hướng dẫn tại Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Không quá 60 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo yêu cầu bổ sung |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
|
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Phòng KHCN, MT và HTQT |
30 ngày |
|
Bước 3.1.1 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
25 |
|
Bước 3.1.2 |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đến Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
05 |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại |
Phòng KHCN, MT và HTQT |
90 ngày |
|
Bước 3.2.1 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
65 ngày |
|
Bước 3.2.2 |
Dự thảo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại. (Thành phần Hội đồng gồm Lãnh đạo cơ quan thường trực thẩm định và lãnh đạo Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, đại diện Bộ Tài nguyên Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi diễn ra hoạt động tiếp cận nguồn gen và các chuyên gia). |
Phòng KHCN, MT và HTQT |
07 ngày |
|
Bước 3.2.3 |
Kiểm tra Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại. |
Lãnh đạo Cục |
03 ngày |
|
Bước 3.2.4 |
Phê duyệt Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
05 ngày |
|
Bước 3.2.5 |
Họp Hội đồng thẩm định |
Hội đồng thẩm định |
10 ngày |
|
Bước 3.2.6 |
Quyết định việc cấp phép |
|
15 ngày |
|
Bước 4 |
Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen. (hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen, nêu lý do từ chối). |
Phòng KHCN, MT và HTQT |
07 ngày |
|
Bước 4.1 |
Kiểm tra Quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen. (hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen, nêu lý do từ chối). |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 4.2 |
Phê duyệt Quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen. (hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen, nêu lý do từ chối). Chuyển hồ sơ và Quyết định/Văn bản cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
03 ngày |
|
Bước 4.3 |
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi. |
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày |
|
Bước 5 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu không vì mục đích thương mại); - 90 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 1.008833)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
|
||||
Bước 2.1 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
05 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
0,25 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,75 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Văn bản xác nhận hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen và trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Văn bản xác nhận hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen, ký trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo Văn bản xác nhận hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen (hoặc Văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do), ký trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày |
|
Bước 6 |
- Ký duyệt Văn bản xác nhận hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen. - Chuyển hồ sơ và Văn bản từ chối cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành. |
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày |
|
Bước 7 |
- Phát hành Văn bản xác nhận hoặc từ chối đăng ký tiếp cận nguồn gen. - Chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cục Chăn nuôi. |
Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
|
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 2.001730)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do và trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, ký trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do; Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 2.001726)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do và trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, ký trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
(Mã số: 1.001400)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ: + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu |
|
|
|
- Liên hệ thành viên đoàn đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
13 ngày làm việc |
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký trình Lãnh đạo Cục. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, lập và ký biên bản đánh giá + Trường hợp 1: kết quả đánh giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 5). + Trường hợp 2: kết quả đánh giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 6). |
Đoàn đánh giá |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp thực hiện khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu (theo biên bản đánh giá thực tế) và gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cục Chăn nuôi; trường hợp phải kéo dài thêm thời gian khắc phục thì phải nêu rõ thời hạn chính thức hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại. |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp |
30 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận báo cáo kết quả hành động khắc phục, hồ sơ khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế và chuyển cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ khắc phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp: + Trường hợp hồ sơ khắc phục không đạt yêu cầu, Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục nội dung chưa đạt yêu cầu để chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi cho tổ chức đánh giá sự phù hợp để bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện hồ sơ khắc phục, tổ chức đánh giá sự phù hợp nộp hồ sơ khắc phục theo hướng dẫn tại Bước 6. + Trường hợp hồ sơ khắc phục đạt yêu cầu thì chuyển sang thực hiện theo Bước 8. |
Đoàn đánh giá |
1,5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 8 |
Dự thảo Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định). |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Phê duyệt Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định); Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp. - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành Quyết định chỉ định. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỦ TỤC
CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN
(Mã số: 1.002018)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; (đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu) + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu |
|
|
|
- Liên hệ thành viên đoàn đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
12 ngày làm việc |
|
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký trình Lãnh đạo Cục. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và Phòng Chuyên môn. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, lập và ký biên bản đánh giá + Trường hợp 1: kết quả đánh giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 5). + Trường hợp 2: kết quả đánh giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 6). |
Đoàn đánh giá |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp thực hiện khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu (theo biên bản đánh giá thực tế) và gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cục Chăn nuôi; trường hợp phải kéo dài thêm thời gian khắc phục thì phải nêu rõ thời hạn chính thức hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại. |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp |
30 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận báo cáo kết quả hành động khắc phục, hồ sơ khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế và chuyển cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ khắc phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp: + Trường hợp hồ sơ khắc phục không đạt yêu cầu, Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục nội dung chưa đạt yêu cầu để chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi cho tổ chức đánh giá sự phù hợp để bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện hồ sơ khắc phục, tổ chức đánh giá sự phù hợp nộp hồ sơ khắc phục theo hướng dẫn tại Bước 6. + Trường hợp hồ sơ khắc phục đạt yêu cầu thì chuyển sang thực hiện theo Bước 8. |
Đoàn đánh giá |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định). |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định); Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
|||
20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp |
||||
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: ban hành Quyết định chỉ định. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
(Mã số: 1.003324)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu) + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho Chuyên viên phụ trách của phòng Chuyên môn Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm; Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1,0 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung. |
|||
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức thử nghiệm. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
(Mã số: 1.003309)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2,5 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Trường hợp: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn). Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1,0 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung. |
|||
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức thử nghiệm. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
(Mã số: 1.003304)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1. hồ sơ không đạt yêu cầu: + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn). Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm, ký trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm, Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cấp lại Giấy chứng nhận cho tổ chức thử nghiệm. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
(Mã số: 1.003269)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn) Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức kiểm định sửa đổi, bổ sung. |
|||
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kiểm định. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
(Mã số: 1.003224)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn) Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức kiểm định sửa đổi, bổ sung. |
|||
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kiểm định. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
(Mã số: 1.003206)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn). Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định, ký trình Lãnh đạo Cục. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cấp lại Giấy chứng nhận cho tổ chức kiểm định. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
(Mã số: 1.003028)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc; 02 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn). Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
3,5 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.3 |
Trường hợp 3 (Áp dụng đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm nông nghiệp hữu cơ từ hai (02) lĩnh vực trở lên, lựa chọn 01 cơ quan chuyên ngành trong lĩnh vực đăng ký hoạt động chứng nhận để nộp hồ sơ): hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 3.3.1 |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.2 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.3 |
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.4 |
Đánh giá hồ sơ: - Trưởng đoàn đánh giá phân công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công. - Thành viên đoàn đánh giá thực hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của tổ chức và dự thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn. - Họp đoàn đánh giá hồ sơ của tổ chức. - Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ. + Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. + Trường hợp 2: hồ sơ không đạt yêu cầu. ● Phòng chuyên môn xây dựng và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. ● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng chuyên môn. + Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công. + Thành viên đoàn đánh giá theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước này. |
Phòng chuyên môn; Đoàn đánh giá |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.5 |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (đối với hồ sơ Đoàn đánh giá đạt yêu cầu). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung. |
|||
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
(Mã số: 1.003004)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc; 02 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn) Dự thảo Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
3,5 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.3 |
Trường hợp 3 (Áp dụng đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm nông nghiệp hữu cơ từ hai (02) lĩnh vực trở lên, lựa chọn 01 cơ quan chuyên ngành trong lĩnh vực đăng ký hoạt động chứng nhận để nộp hồ sơ): hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 3.3.1 |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.2 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.3 |
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.4 |
Đánh giá hồ sơ: - Trưởng đoàn đánh giá phân công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công. - Thành viên đoàn đánh giá thực hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của tổ chức và dự thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn. - Họp đoàn đánh giá hồ sơ của tổ chức. - Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ. + Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. + Trường hợp 2: hồ sơ không đạt yêu cầu. ● Phòng chuyên môn xây dựng và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. ● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng chuyên môn. + Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công. + Thành viên đoàn đánh giá theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước này. |
Phòng chuyên môn; Đoàn đánh giá |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.5 |
Dự thảo cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (đối với hồ sơ Đoàn đánh giá đạt yêu cầu). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Dự thảo cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ: thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung. |
|||
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
(Mã số: 1.002983)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1,5 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho Chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn). Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.3 |
Trường hợp 3 (Áp dụng đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm nông nghiệp hữu cơ từ hai (02) lĩnh vực trở lên, lựa chọn 01 cơ quan chuyên ngành trong lĩnh vực đăng ký hoạt động chứng nhận để nộp hồ sơ): hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 3.3.1 |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.2 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3.3.3 |
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.3.4 |
Đánh giá hồ sơ: - Trưởng đoàn đánh giá phân công nhiệm vụ của thành viên đoàn đánh giá. Phòng chuyên môn gửi tài liệu, hồ sơ cho thành viên đoàn đánh giá tương ứng với nhiệm vụ được phân công. - Thành viên đoàn đánh giá thực hiện việc xem xét tài liệu, hồ sơ của tổ chức và dự thảo nội dung đánh giá đối với tài liệu, hồ sơ gửi thư ký tổng hợp, báo cáo Trưởng đoàn. - Họp đoàn đánh giá hồ sơ của tổ chức. - Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ. + Trường hợp 1: hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. + Trường hợp 2: hồ sơ không đạt yêu cầu. ● Phòng chuyên môn xây dựng và ký văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. ● Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo văn bản đề nghị và nộp lại hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ khắc phục cho Phòng chuyên môn. + Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ khắc phục cho thành viên đoàn đánh giá theo phân công. + Thành viên đoàn đánh giá theo phân công xem xét hồ sơ và tiếp tục thực hiện theo quy trình tại Bước này. |
Phòng chuyên môn; Đoàn đánh giá |
03 ngày làm việc; 1,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.3.5 |
Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (đối với hồ sơ Đoàn đánh giá đạt yêu cầu). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 3.3.6 |
Đánh giá thực tế tại cơ sở (Bước này được thực hiện nếu Đoàn đánh giá tham mưu và thực sự cần thiết). |
|
|
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, ký trình Lãnh đạo Cục. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. |
Lãnh đạo Cục |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc; 0,25 ngày làm việc (với trường hợp thành lập Đoàn đánh giá) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cấp lại Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Mã số: 1.000769)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu): + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
- Trường hợp không đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên của phòng chuyên môn thực hiện theo hướng dẫn tại Bước 8. - Trường hợp có đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp: chuyển sang Bước 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3.3 |
- Liên hệ thành viên đoàn đánh giá và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
13-14 ngày làm việc |
|
Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký trình Lãnh đạo Cục |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Lãnh đạo Cục |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, lập và ký biên bản đánh giá + Trường hợp 1: kết quả đánh giá năng lực thực tế không đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 5). + Trường hợp 2: kết quả đánh giá năng lực thực tế đạt yêu cầu, chuyển sang bước (Bước 6). |
Đoàn đánh giá |
01-02 ngày |
|
Bước 5 |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp thực hiện khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu (theo biên bản đánh giá thực tế) và gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cục Chăn nuôi; trường hợp phải kéo dài thêm thời gian khắc phục thì phải nêu rõ thời hạn chính thức hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại. |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp |
30 ngày |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận báo cáo kết quả hành động khắc phục, hồ sơ khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế và chuyển cho chuyên viên phụ trách của phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ khắc phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp: + Trường hợp hồ sơ khắc phục không đạt yêu cầu, Trưởng đoàn đánh giá báo cáo Lãnh đạo Cục nội dung chưa đạt yêu cầu để chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi cho tổ chức đánh giá sự phù hợp để bổ sung, hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện hồ sơ khắc phục, tổ chức đánh giá sự phù hợp nộp hồ sơ khắc phục theo hướng dẫn tại Bước 6. + Trường hợp hồ sơ khắc phục đạt yêu cầu thì chuyển sang thực hiện theo Bước 8. |
Đoàn đánh giá |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định). |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định). |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc văn bản từ chối việc chỉ định); Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
|||
20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp |
||||
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: ban hành Quyết định chỉ định. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THỦ TỤC CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
(Mã số: 1.000746)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 |
1. Hồ sơ gửi trực tiếp a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân; ● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06). ● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). ● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03); ● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau: ● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ; ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06); ● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01); ● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05); ● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn. d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: + Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (Đạt yêu cầu hoặc không đạt yêu cầu); + Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; + Trường hợp 1: không đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, chuyển cho chuyên viên thẩm định lại. + Trường hợp 2: đồng ý Dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn: ● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại; ● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn; + Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả gửi lại ý kiến đã được phê duyệt cho chuyên viên của phòng chuyên môn). Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký trình Lãnh đạo Cục. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp, Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phát hành. |
Lãnh đạo Cục |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
(*) Ghi chú: Các biểu mẫu có trong quy trình được lập thành 02 bản (theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), trong đó: 01 bản lưu trong hồ sơ, 01 bản gửi cho tổ chức, cá nhân: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: Mẫu số 01; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Mẫu số 02; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: Mẫu số 03; Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận: Mẫu số 05; Sổ theo dõi hồ sơ đến: Mẫu số 06.