Quyết định 3329/QĐ-BNN-CN năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 3329/QĐ-BNN-CN
Ngày ban hành 02/10/2024
Ngày có hiệu lực 02/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phùng Đức Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3329/QĐ-BNN-CN

Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định phê duyệt 38 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Chăn nuôi chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế tại Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm Chuyển đổi số và TKNN;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

MỤC LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-CN ngày   tháng   năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu

 

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

 

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

 

4

Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

 

5

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

6

Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

 

7

Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

8

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

 

9

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

10

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

11

Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

 

12

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

 

13

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

 

14

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

 

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

16

Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

 

17

Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

 

18

Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

 

19

Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

 

20

Gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen

 

21

Cấp quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

 

22

Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen

 

23

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

 

24

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi)

 

25

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi)

 

26

Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

 

27

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

 

28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

 

29

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

 

30

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

 

31

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

 

32

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

 

33

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

 

34

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

 

35

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

 

36

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

 

37

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

38

Thủ tục cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

 

DANH MỤC

CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-CN ngày   tháng   năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Quy trình nội bộ số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI CÓ CHỨA CHẤT MỚI ĐỂ KHẢO NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRƯNG BÀY TẠI HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, LÀM MẪU PHÂN TÍCH TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM HOẶC SẢN XUẤT, GIA CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH XUẤT KHẨU

(Mã số: 1.011033)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))

Bước 1

1. Hồ sơ gửi trực tiếp

a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:

● Dự thảo và ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) để gửi cho tổ chức, cá nhân;

● Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.

b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ thì thực hiện theo các bước sau:

● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);

● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

c) Trường hợp 3: hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:

● Đóng dấu văn bản đến trên hồ sơ;

● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);

● Lập, ký Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);

● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);

● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ

 

2. Hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng

a) Trường hợp 1: hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:

● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ;

● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06).

● Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02).

● Ký Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

● Gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

b) Trường hợp 2: từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo các bước sau:

● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ;

● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);

● Dự thảo và ký Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);

● Trả hồ sơ và Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

c) Trường hợp 3: khi hồ sơ đầy đủ thành phần, thực hiện theo các bước sau:

● Đóng dấu văn bản đến lên hồ sơ;

● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ đến (Mẫu số 06);

● Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);

● Nhập thông tin hồ sơ vào Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận (Mẫu số 05);

● Chuyển hồ sơ đến chuyên viên được giao phụ trách của phòng chuyên môn.

d) Hồ sơ qua môi trường mạng (khi đủ điều kiện thực hiện): thực hiện theo quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua môi trường mạng (hệ thống phần mềm).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

03 ngày làm việc

 

Bước 2.1

Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu):

+ Dự thảo và ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ;

+ Báo cáo Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng Khoa học Công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế (Phòng KHCN, MT và HTQT)

08 ngày làm việc

 

+ Kiểm tra và ký dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ;

+ Trình lãnh đạo Cục xem xét, phê duyệt dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT

02 ngày làm việc

 

+ Xem xét báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn:

● Trường hợp không đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì trả lại phòng chuyên môn để thẩm định lại;

● Trường hợp đồng ý với báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thì ký chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Lãnh đạo Cục

03 ngày làm việc

 

+ Chuyển báo cáo kết quả thẩm định (đã được Lãnh đạo Cục ký duyệt) và hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT

01 ngày làm việc

 

+ Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) dựa trên nội dung báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của phòng chuyên môn;

+ Chuyển Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày làm việc

 

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu hoặc từ chối): chuyển sang Bước 3.

Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT

08 ngày làm việc

 

Bước 3

Dự thảo Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối và trình Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT

01 ngày làm việc

 

Bước 4

Kiểm tra dự thảo, trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối.

Lãnh đạo Phòng KHCN, MT và HTQT

02 ngày làm việc

 

Bước 5

Phê duyệt Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi hoặc Văn bản từ chối.

Lãnh đạo Cục

02 ngày làm việc

 

Bước 6

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để phát hành.

Chuyên viên Phòng KHCN, MT và HTQT

01 ngày làm việc

 

Bước 7

- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; số hóa kết quả giải quyết của TTHC; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

 

[...]