Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre

Số hiệu 3027/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2021
Ngày có hiệu lực 27/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Trúc Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3027/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2 016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 ;

Căn cứ Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4640/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre (các biểu kèm theo Quyết định này). Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- UBMTTQ và các Tổ chức CT-XH tỉnh;
- Cục thuế tỉnh; KBNN Bến Tre;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các PCVPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Phòng TCĐT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trúc Sơn

 

PHÂN BỔ KINH PHÍ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ ATGT 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Số tiền

1

Ban An toàn giao thông tỉnh Bến Tre

15,300

2

Ban An toàn giao thông thành phố Bến Tre

600

3

Ban An toàn giao thông huyện Châu Thành

500

4

Ban An toàn giao thông huyện Giồng Trôm

500

5

Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Nam

400

6

Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Bắc

500

7

Ban An toàn giao thông huyện Chợ Lách

400

8

Ban An toàn giao thông huyện Thạnh Phú

600

9

Ban An toàn giao thông huyện Ba Tri

500

10

Ban An toàn giao thông huyện Bình Đại

400

11

Công an tỉnh

15,300

 

TỔNG SỐ

35,000

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10,801,541

11,128,541

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4,418,400

4,745,400

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2,069,200

2,176,200

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2,349,200

2,569,200

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,383,141

6,383,141

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,435,602

4,435,602

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1,947,539

1,947,539

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

B

TỔNG CHI NSĐP

10,960,941

11,287,941

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9,013,402

9,340,402

1

Chi đầu tư phát triển

2,165,500

2,265,500

2

Chi thường xuyên

6,669,822

6,721,194

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

7,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

5

Dự phòng ngân sách

177,080

186,808

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

158,900

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,947,539

1,947,539

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,947,539

1,947,539

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

C

BỘI CHI NSĐP

159,400

159,400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7,600

7,600

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

7,600

7,600

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

167,000

167,000

I

Vay để bù đắp bội chi

159,400

159,400

II

Vay để trả nợ gốc

7,600

7,600

[...]