ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 308/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
30 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Văn bản số
7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung
vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số
64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức
và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc,
hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
1003/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ
Bảo trợ trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở;
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm,
Cơ sở Cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên
Quang;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 29/TTr-SLĐTBXH ngày 27/3/2024; Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 107/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng
lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức đối với các đầu mối thuộc đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có); thực hiện
tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc
làm, bảo đảm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo
quy định.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ các nội dung phê duyệt
vị trí việc làm của Cơ sở Cai nghiện ma túy, Trung tâm Công tác xã hội tại Quyết
định số 22/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người
làm việc của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Quyết
định số 1618/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và số lượng
người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Trung tâm Công tác xã hội và
Quỹ Bảo trợ trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên
Quang; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và
số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Cơ sở Cai nghiện ma
túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ; người
đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TUÝ
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 16 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí (từ mã CSCNMT-LĐ.01.01 đến mã CSCNMT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL viên chức, hợp đồng
lao động nghiệp vụ chuyên ngành: 05 vị trí (từ mã CSCNMT-CN.01.03 đến mã
CSCNMT-CN.05.07).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã CSCNMT-CM.01.08 đến mã
CSCNMT-CM.05.12).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04
vị trí (từ mã CNMT-PV.01.13 đến mã CSCNMT-PV.04.16).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và số lượng HĐLĐ tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
CSCNMT-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
CSCNMT-LĐ.02.02
|
01 (Do ngành công an biệt phái)[1]
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp
chuyên ngành
|
|
12
|
1
|
Quản học viên (Quản học viên
hạng III)
|
CSCNMT-CN.01.03
|
06
|
2
|
Quản học viên trung cấp (Quản
học viên hạng IV)
|
CSCNMT-CN.02.04
|
02
|
3
|
Y sĩ (hạng IV)
|
CSCNMT-CN.03.05
|
03
|
4
|
Nhân viên công tác xã hội
|
CSCNMT-CN.04.06
|
01
|
5
|
Tâm lý (hạng IV)
|
CSCNMT-CM.05.07
|
Kiêm nhiệm
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
CSCNMT-CM.01.08
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
CSCNMT-CM.02.09
|
|
3
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
CSCNMT-CM.03.10
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Văn thư viên trung cấp
|
CSCNMT-CM.04.11
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Quản lý kho vật tư, trang thiết
bị cho học viên hạng IV
|
CSCNMT-CM.05.12
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
01
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
CSCNMT-PV.01.13
|
01
(HĐLĐ 111)
|
2
|
Nhân viên nấu ăn
|
CSCNMT-PV.02.14
|
Kiêm nhiệm
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
CSCNMT-PV.03.15
|
Thuê khoán
|
4
|
Nhân viên Bảo vệ
|
CSCNMT-PV.04.16
|
Thuê khoán
|
Tổng số
|
16
|
|
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CƠ SỞ
CAI NGHIỆN MA TUÝ
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống
|
13
|
|
1
|
Quản học viên (Quản học viên
hạng III)
|
06
|
46%
|
2
|
Quản học viên trung cấp (Quản
học viên hạng IV)
|
02
|
15%
|
3
|
Y sĩ (hạng IV)
|
03
|
23%
|
4
|
Nhân viên công tác xã hội
|
01
|
8%
|
5
|
Kế toán viên
|
01
|
8%
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI
VÀ QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 20 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí (từ mã TTCTXH-LĐ.01.01 đến mã TTCTXH-LĐ.02.02).
- Nhóm vị trí việc làm chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành: 07 vị trí (từ mã TTCTXH-CN.01.03 đến mã
TTCTXH-CN.07.09).
- Nhóm vị trí việc làm viên chức
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã
TTCTXH-CM.01.10 đến mã TTCTXH-CM.07.16).
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTCTXH-PV.01.17 đến mã TTCTXH-PV.04.20).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
TTCTXH-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TTCTXH-LĐ.02.02
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
09
|
1
|
Công tác xã hội viên chính
|
TTCTXH-CN.01.03
|
01
|
2
|
Công tác xã hội viên
|
TTCTXH-CN.02.04
|
05
|
3
|
Nhân viên công tác xã hội
|
TTCTXH-CN.03.05
|
4
|
Bác sĩ hạng III
|
TTCTXH-CN.04.06
|
01
|
5
|
Y sĩ (hạng IV)
|
TTCTXH-CN.05.07
|
01
|
6
|
Điều dưỡng hạng III
|
TTCTXH-CN.06.08
|
01
|
7
|
Điều dưỡng hạng IV
|
TTCTXH-CN.07.09
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
02
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
TTCTXH-CM.01.10
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
TTCTXH-CM.02.11
|
3
|
Kế toán viên trung cấp
|
TTCTXH-CM.03.12
|
4
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
|
TTCTXH-CM.04.13
|
01
|
5
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
TTCTXH-CM.05.14
|
6
|
Văn thư viên trung cấp
|
TTCTXH-CM.06.15
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Cán sự thủ quỹ
|
TTCTXH-CM.07.16
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
02
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
TTCTXH-PV.01.17
|
01
(HĐ theo NĐ 111)
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
TTCTXH-PV.02.18
|
01
(HĐ theo NĐ 111)
|
3
|
Nhân viên kỹ thuật
|
TTCTXH-PV.03.19
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Nhân viên Bảo vệ
|
TTCTXH-PV.04.20
|
Thuê khoán
|
Tổng số
|
|
15
|
PHỤ LỤC 04
CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM
CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng viên chức tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
II và tương đương
|
01
|
|
1
|
Công tác xã hội viên chính
|
01
|
9%
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống
|
10
|
|
1
|
Công tác xã hội viên
|
05
|
46%
|
2
|
Nhân viên công tác xã hội
|
3
|
Bác sĩ hạng III
|
01
|
9 %
|
4
|
Y sĩ (hạng IV)
|
01
|
9%
|
5
|
Điều dưỡng hạng III
|
01
|
9%
|
6
|
Điều dưỡng hạng IV
|
7
|
Kế toán viên
|
01
|
9%
|
8
|
Kế toán viên trung cấp
|
9
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
01
|
9%
|
10
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Tổng số
|
11
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 13 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý:
02 vị trí (từ mã TTDVVL-LĐ.01.01 đến mã TTDVVL-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành: 03 vị trí (từ mã TTDVVL-CN.01.03 đến mã TTDVVL-CN.03.05).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTDVVL-CM.01.06 đến mã
TTDVVL-CM.05.10).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03
vị trí (từ mã TTDVVL-PV.01.11 đến mã TTDVVL-PV.03.13).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và số lượng hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
TTDVVL-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TTDVVL-LĐ.02.02
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
03
|
1
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng II
|
TTDVVL-CN.01.03
|
01
|
2
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng III
|
TTDVVL-CN.02.04
|
02
|
3
|
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc
làm hạng IV
|
TTDVVL-CN.03.05
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
TTDVVL-CM.01.06
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
TTDVVL-CM.02.07
|
3
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
TTDVVL-CM.03.08
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Văn thư viên trung cấp
|
TTDVVL-CM.04.09
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Cán sự thủ quỹ
|
TTDVVL-CM.05.10
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
01
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
TTDVVL-PV.01.11
|
01
(HĐLĐ theo NĐ 111)
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
TTDVVL-PV.02.12
|
Thuê khoán
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
TTDVVL-PV.03.13
|
Thuê khoán
|
|
Tổng số
|
|
7
|
PHỤ LỤC 06
CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM DỊCH
VỤ VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng viên chức tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
II và tương đương
|
01
|
|
1
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng II
|
01
|
25%
|
III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và
tương đương trở xuống
|
03
|
|
1
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng III
|
02
|
50%
|
2
|
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc
làm hạng IV
|
3
|
Kế toán viên
|
01
|
25%
|
|
Tổng số
|
04
|
|
[1] Số lượng người làm
việc đối với vị trí Phó Giám đốc là cán bộ ngành Công an biệt phái không nằm
trong số lượng người làm việc giao cho Cơ sở cai nghiện ma túy.