ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 350/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 27
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày
31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ
chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày
31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày
01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày
17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội
trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 276/TTr-SLĐTBXH ngày 20/02/2024 và Đề án số
275/ĐA-SLĐTBXH ngày 20/02/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 830/TTr-SNV ngày 22/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 56 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị
trí.
- Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành:
24 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ công chức chuyên môn
dùng chung: 21 vị trí.
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị
trí.
(Có Phụ lục kèm
theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công
chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều
2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 11/28 người
(chiếm 39,28%);
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 17/28
người (chiếm 60,72%).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ vào vị trí việc
làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng
năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng,
sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm
thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt
trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 2160/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao
Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Các PCVP UBND tỉnh
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Ngạch tương ứng
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm công
chức lãnh đạo, quản lý
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL.01
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL.02
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL.03
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL.04
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL.05
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL.06
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL.07
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SLĐTBXH-LĐQL.08
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
II
|
Vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Chuyên viên chính về lao động, tiền lương.
|
SLĐTBXH-NVCN.01
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
Chuyên viên về lao động, tiền lương.
|
SLĐTBXH-NVCN.02
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội.
|
SLĐTBXH-NVCN.03
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Chuyên viên về an toàn vệ sinh lao động.
|
SLĐTBXH-NVCN.04
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Chuyên viên chính về việc làm.
|
SLĐTBXH-NVCN.05
|
Chuyên viên chính
|
|
6
|
Chuyên viên về việc làm.
|
SLĐTBXH-NVCN.06
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Chuyên viên về quản lý lao động ngoài nước.
|
SLĐTBXH-NVCN.07
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Chuyên viên về cơ sở vật chất thiết bị.
|
SLĐTBXH-NVCN.08
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Chuyên viên về kiểm định và bảo đảm chất lượng
giáo dục nghề nghiệp.
|
SLĐTBXH-NVCN.09
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Chuyên viên chính về đào tạo (gồm đào tạo chính
quy và đào tạo thường xuyên).
|
SLĐTBXH-NVCN.10
|
Chuyên viên chính
|
|
11
|
Chuyên viên về đào tạo (gồm đào tạo chính quy và
đào tạo thường xuyên).
|
SLĐTBXH-NVCN.ll
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Chuyên viên về công tác học sinh sinh viên.
|
SLĐTBXH-NVCN.12
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý kỹ năng nghề.
|
SLĐTBXH-NVCN.13
|
Chuyên viên chính
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý kỹ năng nghề.
|
SLĐTBXH-NVCN.14
|
Chuyên viên
|
|
15
|
Chuyên viên về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
|
SLĐTBXH-NVCN.15
|
Chuyên viên
|
|
16
|
Chuyên viên chính về người có công.
|
SLĐTBXH-NVCN.16
|
Chuyên viên chính
|
|
17
|
Chuyên viên về người có công.
|
SLĐTBXH-NVCN.17
|
Chuyên viên
|
|
18
|
Chuyên viên về bảo trợ xã hội.
|
SLĐTBXH-NVCN. 18
|
Chuyên viên
|
|
19
|
Chuyên viên chính về giảm nghèo.
|
SLĐTBXH-NVCN.19
|
Chuyên viên chính
|
|
20
|
Chuyên viên về giảm nghèo.
|
SLĐTBXH-NVCN.20
|
Chuyên viên
|
|
21
|
Chuyên viên chính về trẻ em.
|
SLĐTBXH-NVCN.21
|
Chuyên viên chính
|
|
22
|
Chuyên viên về trẻ em.
|
SLĐTBXH-NVCN.22
|
Chuyên viên
|
|
23
|
Chuyên viên về Bình đẳng giới.
|
SLĐTBXH-NVCN.23
|
Chuyên viên
|
|
24
|
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội.
|
SLĐTBXH-NVCN.24
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
SLĐTBXH-CMDC.01
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy (bao gồm quản
lý nguồn nhân lực)
|
SLĐTBXH-CMDC.02
|
Chuyên viên chính
|
|
3
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SLĐTBXH-CMDC.03
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
SLĐTBXH-CMDC.04
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Chuyên viên về quản trị công sở.
|
SLĐTBXH-CMDC.05
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy (bao gồm quản lý
nguồn nhân lực).
|
SLĐTBXH-CMDC.06
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
SLĐTBXH-CMDC.07
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng.
|
SLĐTBXH-CMDC.08
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Văn thư viên
|
SLĐTBXH-CMDC.09
|
Văn thư viên
|
|
10
|
Văn thư viên trung cấp
|
SLĐTBXH-CMDC.10
|
Văn thư viên trung
cấp
|
|
11
|
Nhân viên thủ quỹ
|
SLĐTBXH-CMDC.11
|
Nhân viên
|
|
12
|
Cán sự về lưu trữ
|
SLĐTBXH-CMDC.12
|
Cán sự
|
|
13
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
SLĐTBXH-CMDC.13
|
Thanh tra viên
chính
|
|
14
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
SLĐTBXH-CMDC.14
|
Thanh tra viên
|
|
15
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
SLĐTBXH-CMDC.15
|
Chuyên viên
|
|
16
|
Chuyên viên về lĩnh vực pháp chế
|
SLĐTBXH-CMDC.16
|
Chuyên viên
|
|
17
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
SLĐTBXH-CMDC.17
|
Kế toán viên trở
lên
|
|
18
|
Kế toán viên chính
|
SLĐTBXH-CMDC.18
|
Kế toán viên chính
|
|
19
|
Kế toán viên.
|
SLĐTBXH-CMDC.19
|
Kế toán viên
|
|
20
|
Chuyên viên tài chính.
|
SLĐTBXH-CMDC.20
|
Chuyên viên
|
|
21
|
Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư.
|
SLĐTBXH-CMDC.21
|
Chuyên viên
|
|
IV
|
Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
SLĐTBXH-HTPV.01
|
|
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
SLĐTBXH-HTPV.02
|
|
|
3
|
Nhân viên Lái xe
|
SLĐTBXH-HTPV.03
|
|
|