Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 302/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 27/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 302/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2023 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 4), cụ thể như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA
QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản
lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VD-24729-16 |
A.T Glutathione 300 inj |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
2 |
VD-25673-16 |
Acefalgan 250 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
3 |
VD-21620-14 |
Acigmentin 375 |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
4 |
VD-24793-16 |
Ampicillin 1g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
5 |
VD-25674-16 |
Arginin Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
6 |
VD-19530-13 |
Asetargynan |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
7 |
VD-25206-16 |
Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 IU |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
8 |
VD-24794-16 |
Benzylpenicillin 1.000.000 IU |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
9 |
VD-19860-13 |
Bisocor 5 mg |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
10 |
VD-20601-14 |
Camisept |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ dược phẩm Anh Minh |
Công ty TNHH US pharma USA |
11 |
VD-21149-14 |
Camtecan |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
12 |
VD-15312-11 |
Caricin |
Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA |
Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA |
13 |
VD-24795-16 |
Cefdinir 125mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
14 |
VD-26013-16 |
Cefepime 1g |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
15 |
VD-26014-16 |
Cefepime 2g |
Công ty TNHH Reliv Pharma |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
16 |
VD-24797-16 |
Ceftriaxone 1g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
17 |
VD-20465-14 |
Cefuroxim 0,75 g |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
18 |
VD-25209-16 |
Cefuroxime 0,5g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
19 |
VD-25210-16 |
Cefuroxime 1,5g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
20 |
VD-23598-15 |
Cefuroxime 125mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
21 |
VD-24230-16 |
Cefuroxime 125mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
22 |
VD-22939-15 |
Cefuroxime 250mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
23 |
VD-20194-13 |
Celexib 200 mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
24 |
VD-21773-14 |
Cendemuc |
Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 |
25 |
VD-19899-13 |
Cephalexin 250mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
26 |
VD-22021-14 |
Ceteco Pred 5 |
Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3 |
27 |
VD-20384-13 |
Cetecocenzitax |
Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3 |
28 |
VD-16750-12 |
Cophadom- M |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
29 |
VD-24799-16 |
Cotrimoxazol 480mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
30 |
VD-25716-16 |
Dexamethason |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
31 |
VD-17811-12 |
Ditrisidol |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
32 |
VD-25719-16 |
Doripenem 0,25g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
33 |
VD-25720-16 |
Doripenem 0,5g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
34 |
VD-29590-18 |
Duoridin |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
35 |
VD-25675-16 |
Eulexcin 250 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
36 |
VD-25677-16 |
Euprocin 500 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
37 |
VD-25678-16 |
Euxamus 200 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
38 |
VD-20290-13 |
Evadays |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
39 |
VD-20466-14 |
Fadolce |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
40 |
VD-17812-12 |
Famotidin 40mg |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
41 |
VD-17478-12 |
Flu- GF |
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
42 |
VD-25211-16 |
Furosemid 20mg/2ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
43 |
VD-20585-14 |
Gramsyrop |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
44 |
VS-4902-15 |
Gyfor |
Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
45 |
VS-4903-15 |
Gynoformine |
Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
46 |
V171-H06-19 |
Hamobingap |
Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Bảo Phương |
Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương |
47 |
VD-22210-15 |
Heantivir |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
48 |
VD-25837-16 |
Hoạt huyết dưỡng não |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
49 |
VD-26012-16 |
Kanemis |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
50 |
VD-25679-16 |
Kevizole |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
51 |
VD-25042-16 |
Levocetirizin |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
52 |
VD-30045-18 |
Meyeraben |
Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
Công ty Liên doanh Meyer - BPC |
53 |
VD-19900-13 |
Midaclo 500 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
54 |
VD-25212-16 |
Midactam 250mg/5ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
55 |
VD-19901-13 |
Midafra 125mg/ 5ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
56 |
VD-22488-15 |
Midagentin 250/31,25 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
57 |
VD-24800-16 |
Midagentin 250/62,5 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
58 |
VD-25722-16 |
Midaman 1,5g/0,1g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
59 |
VD-25723-16 |
Midanefo 300/25 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
60 |
VD-25724-16 |
Midantin |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
61 |
VD-25214-16 |
Midantin 875/125 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
62 |
VD-25725-16 |
Midapezon |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
63 |
VD-25680-16 |
Motiridon |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
64 |
VD-25506-16 |
Newtiam |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
65 |
VD-25681-16 |
Nicobion 500 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
66 |
VD-24804-16 |
Nước cất tiêm 10 ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
67 |
VD-26011-16 |
Nuvats |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
68 |
VD-25728-16 |
Ondansetron 8 mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
69 |
VD-23475-15 |
Orabakan 200 mg |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
70 |
VD-16755-12 |
Oresol |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
71 |
VD-24805-16 |
Oxacilin 250mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
72 |
VD-17315-12 |
Paracetamol 325mg |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
73 |
VD-19907-13 |
Penicilin V kali 400.000IU |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
74 |
VD-21156-14 |
Philnole |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
75 |
VD-20699-14 |
Pimfexin |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed |
76 |
VD-17991-12 |
Piracetam 400 mg |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
77 |
VS-4911-15 |
Povidine |
Công ty cổ phần dược phẩm Dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm Dược liệu Pharmedic |
78 |
VD-29592-18 |
Prednisolon |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
79 |
VD-12531-10 |
Pymeginmacton 40 |
Công Ty Cổ Phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
80 |
VD-11261-10 |
Pymeginmacton 80 |
Công Ty Cổ Phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
81 |
VD-29961-18 |
Saprozin |
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá |
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá |
82 |
VD-25215-16 |
Senitram 2g/1g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
83 |
VD-21790-14 |
Shinetadeno |
Công ty TNHH Shine Pharma |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
84 |
VD-25616-16 |
Smecgim |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
85 |
VD-25507-16 |
Sofenac |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
86 |
VD-17318-12 |
Stimind |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina |
87 |
VD-25838-16 |
Superkan - F |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
88 |
VD-19909-13 |
Sylhepgan |
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
89 |
VD-30144-18 |
Teicomedlac 200 |
Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy |
Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy |
90 |
VD-30145-18 |
Teicomedlac 400 |
Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy |
Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy |
91 |
VD-25850-16 |
Thiarozol |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
92 |
VD-22376-15 |
Timinol |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
93 |
VD-17581-12 |
Traforan 1g |
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
94 |
VD-25600-16 |
Tragutan |
Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
95 |
VD-18023-12 |
Triamicin F |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
96 |
VD-19809-13 |
Trimackit |
Công ty cổ phần dược ATM |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
97 |
VD-23494-15 |
Valsgim 160 |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
98 |
VD-23495-15 |
Valsgim 80 |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
99 |
VD-25683-16 |
Vidagyl |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
100 |
VD-25767-16 |
Vitamin C 100 mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
101 |
VD-20468-14 |
Vitamin E 400 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
102 |
VD-25217-16 |
Vitamin K1 10mg/1ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
103 |
VD-25218-16 |
Vitamin PP 50mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
104 |
VD-25839-16 |
Volmitin |
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
105 |
VD-12236-10 |
Vpclary 500mg |
Công ty TNHH US pharma USA |
Công ty TNHH US pharma USA |
106 |
VD-25219-16 |
Xylometazolin 0,05% |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
107 |
VD-20469-14 |
Zonfoce |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA
QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/4/2023 của Cục Quản
lý Dược)