Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 391/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2014
Ngày có hiệu lực 27/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 391/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 -2015) CỦA THỊ TRẤN KÉP, HUYỆN LẠNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 20/TTr- UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-TNMT ngày 26 tháng 6 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Kép, huyện Lạng Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2011

Quy hoạch đến 2020

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Chênh lệch xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

62,26

100,00

62,26

 

62,26

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,31

26,20

5,29

1,05

6,34

10,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,31

26,20

4,84

0,39

5,23

8,40

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,61

23,47

4,84

0,17

5,01

8,05

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,70

2,73

 

0,22

0,22

0,35

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1,11

1,11

1,78

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,76

70,29

55,06

0,86

55,92

89,82

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,37

0,59

0,37

 

0,37

0,59

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

0,06

0,10

0,06

 

0,06

0,10

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

3,30

-0,40

2,90

4,66

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,20

0,32

0,20

 

0,20

0,32

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,18

0,29

0,18

 

0,18

0,29

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,68

1,09

1,58

-0,90

0,68

1,09

2.13

Đất sông, suối

SON

1,58

2,54

 

1,58

1,58

2,54

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,92

25,57

22,39

0,71

23,10

37,10

 

Đất giao thông

DGT

12,42

19,95

16,21

 

16,21

26,04

 

Đất thủy lợi

DTL

1,38

2,22

1,94

 

1,94

3,12

 

Đất năng lượng

DNL

0,01

0,02

0,01

 

0,01

0,02

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,06

0,19

0,87

1,06

1,70

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,11

0,18

0,11

 

0,11

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,52

2,44

1,83

 

1,83

2,94

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

1,50

 

1,50

2,41

 

Đất chợ

DCH

0,44

0,71

0,44

 

0,44

0,71

2.15

Đất ở đô thị

ODT

24,77

39,78

26,30

0,55

26,85

43,13

2.16

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,19

3,52

1,91

-1,91

0,00

0,00

 

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

 

Đất đô thị

DTD

62,26

100,00

62,26

 

62,26

100,00

 

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

11,08

2,04

9,04

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA/PNN

11,08

2,04

9,04

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,60

1,35

8,25

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1,48

0,69

0,79

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.3. Diện tích chuyển mục đích đất chưa sử dụng vào sử dụng.

 

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích
(ha)

Phân kỳ

 

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT

 

2,19

2,13

0,06

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,11

1,11

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,08

1,02

0,06

 

2. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/2.000 do Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang xác lập ngày 23 tháng 6 năm 2014.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Kép, huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích HT (ha)

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

62,26

62,26

62,26

62,26

62,26

62,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,31

16,31

16,31

15,63

15,22

15,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,31

16,31

16,31

15,63

15,22

14,27

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,61

14,61

14,61

13,93

13,78

13,26

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,70

1,70

1,70

1,70

1,44

1,01

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1,11

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,76

43,76

43,76

44,44

44,85

46,82

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,68

0,68

0,68

0,68

0,68

0,68

2.13

Đất sông, suối

SON

1,58

1,58

1,58

1,58

1,58

1,58

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,92

15,92

15,92

16,48

17,29

18,62

 

Đất giao thông

DGT

12,42

12,42

12,42

12,42

13,23

13,23

 

Đất thủy lợi

DTL

1,38

1,38

1,38

1,94

1,94

1,94

 

Đất năng lượng

DNL

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

1,06

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,52

1,52

1,52

1,52

1,52

1,83

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,44

0,44

0,44

0,44

0,44

0,44

2.15

Đất ở đô thị

ODT

24,77

24,77

24,77

24,89

24,49

25,13

2.16

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,19

2,19

2,19

2,19

2,19

0,06

 

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

 

Đất đô thị

DTD

62,26

62,26

62,26

62,26

62,26

62,26

 

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,04

 

 

0,68

0,41

0,95

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA/PNN

2,04

 

 

0,68

0,41

0,95

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,35

 

 

0,68

0,15

0,52

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,69

 

 

 

0,26

0,43

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

[...]