Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 2990/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2990/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn củ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 381/TTr-SLĐTBXH ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính "Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài" được phê duyệt tại Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.000105)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,25 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
|
|
1,5 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo - Văn thư vào sổ, đóng dấu - Chuyển Bước 13. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ: Chuyển Trường hợp 2 hoặc 3. Trường hợp cá nhân/tổ chức không bổ sung hồ sơ trong thời gian đã nêu trong Thông báo bổ sung hồ sơ: Giải quyết theo Trường hợp 3 |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
|
|
|
01 ngày |
|
|
Trường hợp 2.1: Trường hợp cần thiết lấy ý kiến các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. - Chuyển bước 4. |
Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. |
01 ngày |
|
|
Trường hợp 2.2: Trường hợp không lấy ý kiến các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. - Chuyển bước 10. |
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP, sửa đổi, bổ sung tại điểm i, k khoản 13 Điều 1 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP). |
01 ngày |
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối); - Chuyển bước 10 |
Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, cho ý kiến |
|
0,25 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo |
Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. |
0,25 ngày |
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
|
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt |
|
0,5 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo |
Văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. |
0,5 ngày |
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
|
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
- Phát hành văn bản; - Chuyển văn bản đến các Cơ quan liên quan tham gia ý kiến. |
Văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. |
0,25 ngày |
|
Cơ quan có liên quan |
Bước 7 |
Cơ quan liên quan tham gia ý kiến nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Cơ quan liên quan |
Thẩm định nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của doanh nghiệp (nếu có) |
Văn bản ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. |
4,5 ngày |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản góp ý |
Văn thư |
- Tiếp nhận văn bản góp ý; - Chuyển văn bản góp ý đến phòng chuyên môn. |
Văn bản ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. |
0,25 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 9 |
Tổng hợp hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
- Tổng hợp ý kiến thẩm định thẩm định nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của cơ quan có liên quan (nếu có). - Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP, sửa đổi, bổ sung tại điểm i, k khoản 13 Điều 1 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP). |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, cho ý kiến |
|
0,25 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo |
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP, sửa đổi, bổ sung tại điểm i, k khoản 13 Điều 1 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP). Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
0,25 ngày |
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
|
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt |
|
0,5 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP, sửa đổi, bổ sung tại điểm i, k khoản 13 Điều 1 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP) Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
0,5 ngày |
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
|
0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 12 |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ và kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP, sửa đổi, bổ sung tại điểm i, k khoản 13 Điều 1 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP). Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Lao động - TBXH; - Chuyển bước tiếp theo; |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP, sửa đổi, bổ sung tại điểm i, k khoản 13 Điều 1 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP). Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả; - Chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP, sửa đổi, bổ sung tại điểm i, k khoản 13 Điều 1 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP) Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). |
0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ về việc giải trình nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài;
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài.