Quyết định 2954/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc "Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2954/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 16/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2954/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 97/2007/QĐ-TTg ngày 29/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt "Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020";
Căn cứ Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định, hướng dẫn đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ, dự án SXTN cấp nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN thuộc "Đề án ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020" (Danh sách kèm theo).
Điều 2. Nhiệm vụ KHCN được quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của đề tài/dự án và tài sản mua sắm bằng kinh phí nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học được kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành.
Việc công bố và sử dụng kết quả tạo ra của đề tài/dự án được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Vụ trưởng Vụ Tài chính; Cơ quan chủ trì, chủ nhiệm đề tài/dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐÃ NGHIỆM THU
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-BNN-KHCN ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên nhiệm vụ KHCN |
Tổ chức, Cá nhân chủ trì thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Xếp loại |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lạnh sâu xây dựng ngân hàng tinh động vật thủy sản |
Th.S. Kim Thị Thoa, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I |
2008-2009 |
KHÁ |
2 |
Nghiên cứu sử dụng nguồn nước khoáng để xây dựng quy trình sản xuất tảo Spirulina platensis đảm bảo chất lượng làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho người và động vật thủy sản |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III Th.S. Nguyễn Thị Bích Ngọc |
2008-2009 |
TRUNG BÌNH |
3 |
Xây dựng quy trình và bộ sinh phẩm phát hiện WSSV bằng phương pháp LAMP và thăm dò sự hiện của virus Laem Sing gây bệnh chậm lớn ở tôm nuôi khu vực nam bộ |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II Th.S. Nguyễn Viết Dũng |
2008-2009 |
KHÁ |
4 |
Nghiên cứu phát triển các marker phân tử phục vụ chọn giống và bảo tồn quỹ gen ở cá tra và cá rô phi |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I TS. Nguyễn Hữu Ninh |
2008-2010 |
KHÁ |
5 |
Đánh giá nhanh sự hiện diện của vi tảo lam độc bằng kỹ thuật sinh học phân tử và nghiên cứu đề xuất giải pháp khả thi phòng, chống hiện tượng bùng phát vi tảo trong đầm nuôi tôm sú thâm canh. |
Viện Công nghệ môi trường Th.S. Nguyễn Sỹ Nguyên |
2008-2010 |
TRUNG BÌNH |
6 |
Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm chế phẩm vi sinh từ các dòng vi khuẩn có đặc tính đối kháng Vibrio spp. nhằm nâng cao tỉ lệ sống ấu trùng cá biển và tôm sú. |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II TS. Nguyễn Thị Ngọc Tĩnh |
2008-2010 |
KHÁ |
7 |
Nghiên cứu ứng dụng sản xuất thử nghiệm Chondroitin và Glucosamine từ nguyên liệu thủy sản |
Viện Nghiên cứu Hải sản ThS. Trần Cảnh Đình |
2008-2010 |
KHÁ |
8 |
Nghiên cứu lựa chọn nguồn vật liệu phục vụ chọn giống cua xanh loài Scylla serrata |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III CN. Võ Đức Duy |
2008-2010 |
TRUNG BÌNH |
9 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học hoàn thiện chế phẩm Bio-TS3 có khả năng tăng sức đề kháng của tôm trong nuôi tôm sú thâm canh. |
Viện công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm PGS.TS. Khuất Hữu Thanh |
2008-2010 |
KHÁ |
10 |
Nghiên cứu xây dựng tập đoàn giống vi tảo biển quang tự dưỡng, dị dưỡng của Việt Nam và nuôi sinh khối một số loài tảo dị dưỡng làm thức ăn trong nuôi trồng thủy sản. |
Viện công nghệ sinh học TS. Đặng Diễm Hồng |
2008-2010 |
KHÁ |
11 |
Nghiên cứu công nghệ tạo tam bội thể hầu Cửa sông (Crassostrea rivularis) và thăm dò trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I ThS. Nguyễn Đức Tâm |
2008-2010 |
TRUNG BÌNH |
12 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tận dụng bã thải từ sản xuất agar phục vụ sản xuất thức ăn bổ sung chăn nuôi. |
Viện nghiên cứu Hải sản ThS. Lê Hương Thủy |
2008-2010 |
TRUNG BÌNH |
13 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật LAMP xác định vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá tra |
Viện Công nghệ sinh học TS. Nguyễn Thị Trung |
2009-2010 |
KHÁ |
14 |
Nghiên cứu giải trình tự một phần bộ gen và xây dựng cơ sở dữ liệu genome tôm sú (P. monodon) |
Viện Công nghệ sinh học TS. Kim Thị Phương Oanh |
2009-2011 |
KHÁ |
15 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme để sản xuất sản phẩm protein thủy phân từ cá tạp và phế liệu trong nhà máy chế biến cá |
Công ty cổ phần dịch vụ NTTS Hạ Long Bà. Phạm Thị Hải Âu |
2009-2011 |
KHÁ |
16 |
Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy chủng vi sinh vật sản sinh Tetrodotoxin (TTX) trong cá nóc độc Việt Nam và tách chiết TTX |
Viện Nghiên cứu Hải sản ThS. Bùi Thị Thu Hiền |
2009-2011 |
KHÁ |
17 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân Ice - Ice disease ở rong Sụn Việt Nam. |
Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên PGS.TS Lê Mai Hương |
2009-2011 |
KHÁ |
18 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh và enzyme để chế biến phế liệu tôm thành các sản phẩm có giá trị gia tăng. |
Đại học Bách khoa Hà Nội TS. Lê Thanh Hà |
2009-2011 |
KHÁ |
19 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán và chế tạo bộ kit phát hiện vi rút IMNV gây bệnh trên tôm Thẻ chân trắng (Liptopenaeus vannamei) và vi rút LSNV gây bệnh trên tôm Sú (Penaesus monodon). |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II ThS. Nguyễn Viết Dũng |
2010-2011 |
KHÁ |
20 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất tôm chân trắng bố mẹ sạch bệnh (SPF) |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I ThS. Vũ Văn In |
2009-2011 |
KHÁ |
21 |
Nghiên cứu và phát triển vắc xin vô hoạt phòng bệnh Vibriosis cho cá Giò (Rachycentron canadum) nuôi |
Viện Nghiên cứu NTTS I ThS. Phạm Thị Vân |
2009-2012 |
KHÁ |
22 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất giống cá Hồi vân (Oncorhynchus mykiss) toàn cái. |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I ThS. Trần Đình Luân |
2010-2012 |
KHÁ |
23 |
Nghiên cứu, đánh giá biến dị di truyền phục vụ chọn giống nâng cao tốc độ sinh trưởng cá Giò (Rachycentron canadum). |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I ThS. Đỗ Xuân Hải |
2010-2012 |
TRUNG BÌNH |
24 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme trong sản xuất collagen từ da cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus). |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II ThS. Nguyễn Thị Hương Thảo |
2010-2012 |
KHÁ |
25 |
Tạo chế phẩm vi sinh có tính đối kháng với vi khuẩn gây bệnh gan - thận mủ ở cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nuôi. |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II ThS. Võ Minh Sơn |
2010-2012 |
KHÁ |
26 |
Đánh giá các thông số di truyền và hình thành vật liệu ban đầu cho chọn giống cá Rô phi đỏ (Oreochoromis spp). |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II ThS. Trịnh Quốc Trọng |
2010-2012 |
KHÁ |
27 |
Đánh giá hiệu quả chọn giống cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) về tăng trưởng, tỷ lệ philê. |
Viện Nghiên cứu NTTS II ThS. Nguyễn Văn Sáng |
2010-2012 |
TRUNG BÌNH |
28 |
Nghiên cứu tạo dòng vi khuẩn nhược độc dùng làm vaccine phòng bệnh gan thận mủ cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) bằng kỹ thuật gây đột biến gen. |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III Th.S. Võ Văn Nha |
2010-2012 |
KHÁ |
29 |
Nghiên cứu, đánh giá biến dị di truyền phục vụ chọn giống nâng cao tốc độ sinh trưởng cá Vược (Lates calcarifer) |
Viện Nghiên cứu NTTS III TS. Trương Hà Phương |
2010-2012 |
KHÁ |
30 |
Nghiên cứu công nghệ nuôi vi tảo Haematococcus pluvialis và công nghệ chiết xuất astaxanthin. |
Viện Công nghệ sinh học TS. Ngô Hoài Thu |
2010-2012 |
KHÁ |
31 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng vaccine bất hoạt thông qua sốc nhiệt protein trong vaccine. |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II TS. Lê Hồng Phước |
2010-2012 |
KHÁ |
32 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học BIO-TS3 trong nuôi tôm thâm canh. |
Đại học Bách Khoa Hà Nội PGS.TS. Khuất Hữu Thanh |
2011-2012 |
KHÁ |