Công văn 3157/BNN-KHCN năm 2013 thông báo danh mục nhiệm vụ khoa học công nghệ thực hiện từ năm 2014 thuộc Chương trình Công nghệ sinh học do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 3157/BNN-KHCN
Ngày ban hành 11/07/2013
Ngày có hiệu lực 11/07/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3157/BNN-KHCN
V/v: Thông báo danh mục nhiệm vụ KHCN thực hiện từ năm 2014 thuộc Chương trình Công nghệ sinh học

Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2013

 

Kính gửi: ……………………….......................................................................

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng KHCN tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài/dự án thực hiện từ năm 2014 thuộc Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (theo Quyết định số 1375/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo các tổ chức, cá nhân trúng tuyển chủ trì đề tài, dự án thực hiện từ năm 2013 (danh sách kèm theo) và yêu cầu các tổ chức và cá nhân trúng tuyển thực hiện các công việc sau:

1. Thuyết minh tổng thể đề tài, dự án:

- Hoàn chỉnh, bổ sung hồ sơ theo ý kiến đóng góp của Hội đồng tuyển chọn, xét chọn. Bản tiếp thu ý kiến của Hội đồng phải được xác nhận của cơ quan, Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng và phản biện.

- Thuyết minh tổng thể chỉnh sửa theo biểu mẫu B1-2a TMĐT hoặc B1-2bTMDA theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHCN ngày 02/04/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Biểu mẫu dự toán tài chính làm theo biểu mẫu dự toán của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Các văn bản có liên quan: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện, văn bản pháp lý chứng minh năng lực về nhân lực, trang thiết bị và khả năng huy động vốn từ các nguồn khác của đề tài/dự án (nếu có), đối với dự án SXTN bắt buộc phải có các văn bản pháp lý cam kết và giải trình khả năng huy động vốn từ các nguồn ngoài ngân sách SNKH, đạt ít nhất 70% tổng kinh phí đầu tư dự kiến (báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 2-3 năm gần nhất, cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của ngân hàng, cam kết pháp lý về việc đóng góp vốn của các tổ chức tham gia), Văn bản xác nhận sự đồng ý của các cơ quan có liên quan về việc ứng dụng kết quả nghiên cứu của đề tài/dự án đáp ứng yêu cầu khoa học ở mức chất lượng (nếu có)….

2. Hồ sơ thẩm định nội dung và tài chính (bao gồm 1 bản gốc và 11 bản sao) được gửi về Văn phòng Công nghệ sinh học, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường số 2 Ngọc Hà - Hà Nội. Điện thoại: 04.37347079 hoặc 0903.247642/0989.362927 trước ngày 16/7/2013.

Đề nghị các tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài/dự án khẩn trương thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT-KHCN.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Thanh Thủy

 

DANH SÁCH

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRÚNG TUYỂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHCN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2014 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(Kèm theo Công văn số 3157/BNN-KHCN ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên đề tài, dự án

Tổ chức, cá nhân trúng tuyển

I.

Đề tài

 

1.

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng rầy lưng trắng bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc

Viện Di truyền Nông nghiệp, TS Lưu Minh Cúc

2.

Nghiên cứu khai thác dữ liệu genome lúa bản địa của Việt Nam phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chất lượng cao và kháng một số sâu bệnh hại chính (rầy nâu, bạc lá, đạo ôn,…)

Viện Di truyền Nông nghiệp, ThS. Nguyễn Thúy Điệp

3.

Nghiên cứu phát triển 3 dòng bạch đàn GLGU9, GLSE9, GLU4 năng suất cao, kháng bệnh tốt nhập nội từ Trung Quốc

Trung tâm KH&SX nông lâm nghiệp Quảng Ninh

ThS. Ngô Thị Nguyệt

4.

Nghiên cứu biểu hiện protein tái tổ hợp của virus PCV2 để chế sinh phẩm chẩn đoán và làm nguyên liệu tiến tới sản xuất vaccine

Viện Thú y

Ts. Đặng Vũ Hoàng

II.

Dự án SXTN

 

5.

Sản xuất thử giống lúc thuần kháng rầy nâu KR1 tại các tỉnh phía Bắc.

Viện Di truyền Nông nghiệp.

TS. Lưu Thị Ngọc Huyền

6.

Hoàn thiện công nghệ sản xuất và sử dụng chế phẩm vi sinh vật xử lý phế thải sau chế biến tinh bột sắn.

Viện Môi trường Nông nghiệp

TS. Lương Hữu Thành