Công văn 708/BNN-KHCN năm 2014 cung cấp thông tin phục vụ quy hoạch mạng lưới các phòng thí nghiệm về Công nghệ sinh học do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 708/BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 28/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Thể thao - Y tế |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 708/BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2013 |
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Trả lời Công văn số 453/BKHCN-CNN ngày 17/02/2014 của Quý Bộ về việc cung cấp thông tin phục vụ quy hoạch mạng lưới các phòng thí nghiệm về Công nghệ sinh học, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo kết quả đầu tư tiềm lực cơ sở vật chất, kỹ thuật cho các tổ chức nghiên cứu và giảng dạy về công nghệ sinh học từ năm 2008 - đến nay (chi tiết phụ lục đính kèm)
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Quý Bộ./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
TỔNG HỢP ĐẦU TƯ TĂNG
CƯỜNG TIỀM LỰC VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CÁC CƠ SỞ NGHIÊN CỨU TRIỂN KHAI VỀ CÔNG
NGHỆ SINH HỌC
(Kèm theo công văn số 708/BNN-KHCN ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên đơn vị được đầu tư/ Tên phòng thí nghiệm |
Năm đầu tư |
Số kinh phí đầu tư (triệu đồng) |
Nguồn vốn đầu tư |
1. |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ sinh học lâm nghiệp cho Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
2009-2010 |
5.950 |
Ngân sách nhà nước |
2. |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm vi sinh vật phân tử cho Viện Thổ nhưỡng Nông hóa thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
2009-2010 |
4.790 |
Ngân sách nhà nước |
3. |
Viện Bảo vệ thực vật/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm kiểm soát vi sinh vật gây bệnh cho Viện Bảo vệ thực vật thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
2009-2010 |
4.990 |
Ngân sách nhà nước |
4. |
Viện Nghiên cứu Rau quả/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm chung về công nghệ sinh học cho Viện Nghiên cứu Rau quả thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
2009-2010 |
4.760 |
Ngân sách nhà nước |
5. |
Viện Nghiên cứu Ngô/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ sinh học cho Viện Nghiên cứu Ngô thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
2009-2010 |
4.980 |
Ngân sách nhà nước |
6. |
Viện khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ sinh học và nhân giống cây trồng cho Viện khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
2009-2010 |
4.890 |
Ngân sách nhà nước |
7. |
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ tế bào và công nghệ cao Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam |
2010-2011 |
4.920 |
Ngân sách nhà nước |
8. |
Phân viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ sinh học lâm nghiệp cho Phân viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bô |
2010-2011 |
4.850 |
Ngân sách nhà nước |
9. |
Viện nghiên cứu nuôi trông thủy sản I/Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm di truyền chọn giống và bảo tồn nguồn gien thủy sản cho Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I |
2009-2011 |
16.210 |
Ngân sách nhà nước |
10. |
Viện nghiên cứu nuôi trông thủy sản II/Tăng cường trang thiết bị cho phòng thí nghiệm công nghệ sinh học thuộc phòng sinh học thực nghiệm Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II |
2010-2012 |
8.840 |
Ngân sách nhà nước |
11. |
Trường CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ/Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy chuyên ngành CNSH Trường CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ |
2011-2012 |
3.450 |
Ngân sách nhà nước |
12. |
Viện Di truyền/Tăng cường năng lực nghiên cứu, giám định, khảo nghiệm đánh giá, quản lý rủi ro cây trồng biến đổi gen và sản phẩm của chúng đối với môi trường và đa dạng sinh học |
2012-2014 |
49.350 |
Ngân sách nhà nước |
13. |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III/Tăng cường trang thiết bị KHCN cho phòng thí nghiệm vacxin thủy sản thuộc Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III |
2012-2014 |
17.470 |
Ngân sách nhà nước |
14. |
Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang/Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu ứng dụng chuyên ngành công nghệ sinh học Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang |
2013-2014 |
8.900 |
Ngân sách nhà nước |
15. |
Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ/Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy chuyên ngành CNSH Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ |
2013-2014 |
2.700 |
Ngân sách nhà nước |
16. |
Trường CĐ Lương thực-Thực phẩm/Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy chuyên ngành CNSH Trường CĐ Lương thực-Thực phẩm |
2012-2014 |
1.600 |
Ngân sách nhà nước |