Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2952/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2952/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính Phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Văn bản số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cần Giờ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3583/TTr-TNMT-KH ngày 30 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng Năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Huyện phân bổ (ha) |
Thị trấn xác định (ha) |
Chỉ tiêu QHSDĐ của thị trấn |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.221,45 |
49,83 |
961,95 |
|
961,95 |
39,25 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
90,68 |
3,70 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
289,40 |
11,81 |
180,28 |
|
180,28 |
7,36 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
719,83 |
29,37 |
760,03 |
|
760,03 |
31,01 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57,53 |
2,35 |
987,91 |
|
987,91 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi bồi |
|
|
|
966,27 |
|
966,27 |
|
- |
Đất trong địa giới hành chính |
|
57,53 |
2,35 |
21,64 |
|
21,64 |
0,88 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
64,01 |
2,61 |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.229,63 |
50,17 |
1.489,13 |
|
1.489,13 |
60,75 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
9,84 |
0,40 |
18,71 |
|
18,71 |
0,76 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,20 |
0,09 |
3,48 |
|
3,48 |
0,14 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,09 |
0,04 |
1,59 |
|
1,59 |
0,06 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
4,86 |
0,20 |
14,84 |
|
14,84 |
0,61 |
2.6 |
Đất SX vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
0,47 |
|
0,47 |
0,02 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
3,86 |
0,16 |
3,86 |
|
3,86 |
0,16 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,95 |
0,08 |
1,95 |
|
1,95 |
0,08 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
1.052,11 |
42,92 |
|
1.013,50 |
1.013,50 |
41,35 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
72,00 |
2,94 |
151,37 |
|
151,37 |
6,18 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,62 |
9,19 |
17,71 |
|
17,71 |
11,70 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,66 |
2,31 |
8,11 |
|
8,11 |
5,36 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
6,66 |
9,25 |
17,54 |
|
17,54 |
11,59 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,10 |
4,31 |
17,79 |
|
17,79 |
11,75 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
81,72 |
3,33 |
279,36 |
|
279,36 |
11,40 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
** |
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
719,83 |
|
719,83 |
|
719,83 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
180,82 |
|
180,82 |
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
2010-2015 |
2015-2020 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
298,10 |
192,01 |
106,09 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
88,09 |
56,96 |
31,12 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,12 |
42,56 |
66,56 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PMN |
12,75 |
12,75 |
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
28,91 |
25,48 |
3,43 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
59,24 |
54,26 |
4,98 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.221,45 |
1.221,45 |
1.219,64 |
1.219,24 |
1.098,29 |
1.068,05 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
90,68 |
90,68 |
89,85 |
89,62 |
50,74 |
31,12 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
289,40 |
289,40 |
288,90 |
299,82 |
259,80 |
246,84 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
760,03 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57,53 |
57,53 |
57,05 |
45,96 |
35,26 |
991,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi bồi |
|
|
|
|
|
|
966,27 |
- |
Đất trong địa giới hành chính |
|
57,53 |
57,53 |
57,05 |
45,96 |
35,26 |
25,07 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
64,01 |
64,01 |
64,01 |
64,01 |
32,66 |
4,98 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.229,63 |
1.229,63 |
1.231,44 |
1.231,84 |
1.352,79 |
1.383,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
9,84 |
9,84 |
9,84 |
9,84 |
9,84 |
11,77 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
3,48 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,59 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất CS sản xuất kinh doanh |
SKC |
4,86 |
4,86 |
4,86 |
4,86 |
4,84 |
4,84 |
2.6 |
Đất SX vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
1.052,11 |
1.052,11 |
1.052,11 |
1.052,11 |
1.052,11 |
1.013,50 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
72,00 |
72,00 |
72,00 |
72,00 |
73,00 |
110,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,62 |
6,62 |
6,62 |
6,62 |
7,11 |
7,11 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,66 |
1,66 |
1,66 |
1,66 |
1,66 |
3,13 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
6,66 |
6,66 |
6,66 |
6,66 |
6,66 |
6,66 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
81,72 |
81,72 |
83,53 |
83,93 |
203,90 |
231,83 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
** |
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
5 |
Đất KBT thiên nhiên |
DBT |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
760,03 |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
180,82 |
(*) Diện tích tự nhiên = 1 + 2 + 3