Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3131/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3131/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của xã Bình Hưng Huyện Bình Chánh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4020/TTr-TNMT-KH ngày 16 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của xã Bình Hưng huyện Bình Chánh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
H.trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Huyện phân bổ |
Xã xác định |
Tổng số |
||||
D. tích |
Cơ cấu |
|||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.372,30 |
100,00 |
1.372,30 |
|
1.372,30 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
276,65 |
20,16 |
10,00 |
|
10,00 |
0,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68,35 |
4,98 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
0,14 |
0,01 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
96,09 |
7,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
112,07 |
8,17 |
10,00 |
|
10,00 |
0,73 |
1.9 |
Đất làm muối |
LUM |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.095,65 |
79,84 |
1.362,30 |
|
1.362,30 |
99,27 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,24 |
0,02 |
0,84 |
|
0,84 |
0,06 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
2,79 |
|
2,79 |
0,20 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
39,01 |
2,84 |
72,51 |
-11,50 |
61,01 |
4,48 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
38,08 |
2,77 |
0,10 |
|
0,10 |
0,01 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,64 |
0,05 |
0,64 |
|
0,64 |
0,05 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,42 |
0,03 |
0,42 |
-0,42 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông suối |
SON |
170,50 |
12,42 |
|
170,50 |
170,50 |
12,42 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
198,36 |
14,45 |
322,92 |
31,56 |
354,48 |
26,02 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,11 |
0,45 |
20,07 |
3,0 |
23,07 |
6,51 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
21,70 |
1,58 |
36,52 |
0,81 |
37,33 |
10,53 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
8,48 |
0,62 |
16,11 |
|
16,11 |
4,55 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,37 |
1,27 |
19,77 |
-0,95 |
18,82 |
5,31 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
486,32 |
289,95 |
771,80 |
56,65 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
648,26 |
47,24 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,01 |
|
0,14 |
0,14 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
** |
CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
1.372,30 |
|
1.372,30 |
100,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
915,11 |
66,68 |
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2010-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
266,66 |
207,32 |
59,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
68,35 |
68,35 |
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
0,14 |
0,14 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
96,09 |
42,55 |
53,54 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
102,07 |
96,27 |
5,80 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Bình Hưng huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Phân theo kỳ |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
1.372,30 |
1.372,30 |
1.372,30 |
1.372,30 |
1.372,30 |
1.372,30 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
276,65 |
276,65 |
276,65 |
276,65 |
94,05 |
69,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68,35 |
61,60 |
60,96 |
59,85 |
5,00 |
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
0,14 |
0,37 |
0,37 |
0,22 |
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
96,09 |
98,91 |
98,91 |
99,53 |
54,05 |
53,54 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
112,07 |
115,77 |
116,27 |
116,78 |
35,00 |
15,80 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
0,14 |
0,26 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.095,65 |
1.095,65 |
1.095,65 |
1.095,65 |
1.278,25 |
1.302,96 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,84 |
0,84 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2,79 |
2,79 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
39,01 |
39,01 |
39,01 |
39,01 |
52,51 |
52,51 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý chôn lấp chất thải |
DRA |
38,08 |
38,08 |
38,08 |
38,08 |
0,10 |
0,10 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
0.64 |
2.11 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông suối |
SON |
170,50 |
170,50 |
170,50 |
167,50 |
170,50 |
170,50 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
198,36 |
198,36 |
198,36 |
198,36 |
307,32 |
309,84 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,11 |
6,11 |
6,11 |
6,11 |
20,07 |
20,07 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
21,70 |
21,70 |
21,70 |
21,70 |
36,52 |
36,52 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
8,48 |
8,48 |
8,48 |
8,48 |
13,01 |
13,51 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,37 |
17,37 |
17,37 |
17,37 |
17,82 |
17,82 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
765,65 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
648,26 |
648,26 |
648,26 |
648,26 |
742,99 |
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
** |
CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
|
|
|
1.372,30 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
915,11 |
915,11 |
915,11 |
915,11 |
960,11 |
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
207,79 |
|
|
|
182,61 |
25,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
68,35 |
|
|
|
63,35 |
5,00 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,02 |
|
|
|
42,04 |
0,98 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
96,27 |
|
|
|
77,07 |
19,20 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm: