Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 393/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2014
Ngày có hiệu lực 27/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 393/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 -2015) CỦA THỊ TRẤN BỐ HẠ, HUYỆN YÊN THẾ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế tại Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 397/TTr-TNMT ngày 26 tháng 6 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH;

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

DT năm hiện trạng

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện phân bổ (ha)

Cấp thị trấn đề xuất

DT(ha)

CC (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

101,51

100,00

101,51

101,51

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

43,23

42,59

11,05

10,25

10,10

1.1

Đất trồng lúa nước

37,44

36,88

6,46

6,03

5,94

 

Đất chuyên trồng lúa nước

23,95

23,59

5,97

4,39

4,32

 

Đất trồng lúa nước còn lại

13,49

13,29

0,49

1,64

1,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,83

0,82

0,73

0,32

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,87

1,84

0,77

0,77

0,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,49

2,45

2,49

2,53

2,49

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,60

0,59

0,60

0,60

0,59

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

56,72

55,88

90,46

89,70

88,37

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

0,69

0,68

0,69

1,10

1,08

2.2

Đất quốc phòng

 

 

0,50

0,50

0,49

2.3

Đất an ninh

0,02

0,02

0,52

0,52

0,51

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

14,00

14,00

13,79

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

2,43

2,39

3,24

3,44

3,39

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

0,42

0,41

0,92

0,92

0,91

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

1,00

1,00

0,99

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,51

0,50

1,11

1,11

1,09

2.12

Đất có mặt nước CD

3,88

3,82

3,88

3,88

3,82

2.13

Đất sông, sui

1,31

1,29

1,01

1,31

1,29

2.14

Đất phát triển hạ tầng

17,40

17,14

23,57

23,14

22,80

 

+ Đất giao thông

11,90

11,72

 

15,30

15,07

 

+ Đất thủy li

1,63

1,61

 

2,18

2,15

 

+ Đất năng lượng

0,00

0,00

 

0,02

0,02

 

+ Đất bưu chính viễn thông

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

+ Đất cơ sở văn hóa

0,14

0,14

0,94

0,80

0,79

 

+ Đất cơ sở y tế

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,92

1,89

1,98

1,41

1,39

 

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,59

0,58

2,59

2,59

2,55

 

+ Đất chợ

1,09

1,07

 

1,26

1,24

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại đô thị

30,06

29,61

40,02

39,78

39,19

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1,56

1,54

0,00

1,56

1,54

4

ĐẤT KHU DU LỊCH

 

 

 

 

 

5

ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,98

18,63

14,35

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

31,07

17,52

13,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,51

0,51

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,10

0,60

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,30

0,00

0,3

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,34

0,00

0,34

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

0,34

0,00

0,34

2. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/2.000 do Ủy ban nhân dân huyện xác lập ngày 25/6/2014.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

101,51

101,51

101,51

101,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

43,23

43,23

43,23

24,60

1.1

Đất lúa nước

DLN

37,44

37,44

37,44

19,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

0,83

0,83

0,83

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,87

1,87

1,87

1,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,49

2,49

2,49

2,49

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

0,60

0,60

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,72

56,72

56,72

75,35

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,60

0,69

0,69

1,29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,00

0,00

0,00

0,50

2.3

Đất an ninh

CAN

0,02

0,02

0,02

0,52

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

14,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

2,43

2,43

2,43

2,63

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,42

0,42

0,42

0,92

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,00

0,00

0,00

1,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,51

0,51

0,51

0,51

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

3,88

3,88

3,88

3,88

2.13

Đất sông, suối

SON

1,31

1,31

1,31

1,31

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17,40

17,40

17,40

20,53

2.15

Đt ở đô th

ODT

30,06

30,06

30,06

29,26

2.16

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1,56

1,56

1,56

1,56

 

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

 

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyên sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

18,63

0,00

0,00

18,63

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

17,52

0,00

0,00

17,52

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,51

0,00

0,00

0,51

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,60

0,00

0,10

0,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế có trách nhiệm:

1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, các lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

[...]