Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng định mức
cho 1 đối tượng/năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TRẺ EM DƯỚI 18 THÁNG TUỔI
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày đủ 3 bữa sáng, trưa,
tối mỗi ngày đủ calo, có chất đạm
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh
dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
-
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu
đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy
dinh dưỡng
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân:
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm,
kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm
trẻ em...
|
Bộ
|
4,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,20
|
2
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
3
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em dưới 18 tháng
tuổi
|
Nhân viên
|
1,00
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo,
kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
B
|
Trẻ em bình thường từ 18
tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu
phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ
tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20 Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân:
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm,
kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà
|
Bộ
|
4,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ
trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lần
|
1,0
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho
đối tượng có yêu cầu
|
|
|
-
|
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật
giáo dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên)
|
Kỳ học
|
2,0
|
-
|
Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập
cho đối tượng
|
Bộ
|
1,0
|
4
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
5
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại
cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt
|
1,0
|
6
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
7
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhàn viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ
18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên
|
0,17
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
C
|
Trẻ em khuyết tật từ 18
tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
-
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm)
|
2.000KL/ngày
|
10
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ngày
|
365
|
-
|
Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày
|
20Lít/ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh:
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm,
kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm
trẻ em ...
|
Bộ
|
4
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,3
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2
|
3
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
4
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên
|
0,2
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật;
tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên
|
0,25
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
D
|
Trẻ em bình thường từ 6
tuổi đến dưới 16 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bọ
|
2,0
|
-
|
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ
tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng
giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ
sinh, nước lau nhà...
|
Bộ
|
4,0
|
-
|
Bông, băng vệ sinh phụ nữ
|
Bộ
|
12
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ
trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lần
|
1,0
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho
đối tượng có yêu cầu
|
|
|
a
|
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa luật
giáo dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên)
|
Kỳ học
|
2,0
|
b
|
Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập
cho đối tượng
|
Bộ
|
1,0
|
c
|
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức
phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp
với độ tuổi và giới tính
|
Buổi
|
3,0
|
d
|
Giáo dục về phương pháp phòng tránh buôn bán, lạm
dụng bạo hành và bóc lột
|
Buổi
|
3,0
|
đ
|
Dạy kỹ năng sống
|
Buổi
|
3,0
|
e
|
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối
tượng có yêu cầu
|
Lần
|
1,0
|
4
|
Văn hóa, thể thao và giải trí
|
|
|
-
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn
giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Lượt
|
1,0
|
-
|
Thể thao, vui chơi, giải trí
|
|
|
-
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp
với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt
|
52,0
|
5
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
6
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại
cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt
|
1,0
|
7
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cat
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
8
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên Y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em từ 6 đến dưới
16 tuổi
|
Nhân viên
|
0,10
|
Ill
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
Đ
|
Nhóm trẻ em khuyết tật;
tâm thần; nhiễm HIV nhóm trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
-
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu
đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy
dinh dưỡng
|
2.000KL/ngày
|
10,0
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày
|
20Lít/ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt,
khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh,
nước lau nhà...
|
Bộ
|
4,0
|
-
|
Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ)
|
Bộ
|
12,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
-
|
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính
bệnh tật của đối tượng
|
Lượt
|
12,0
|
3
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại
cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt
|
1,0
|
4
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước sạch (nước sinh hoạt)
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên
|
0,20
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật,
tâm thần, nhiễm HIV từ 6 đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên
|
0,20
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
E
|
Trẻ em bình thường từ
16-22 tuổi
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm
dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ
tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng
giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ
sinh, nước lau nhà...
|
Bộ
|
4,0
|
-
|
Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ)
|
Bộ
|
12,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chi hỗ
trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lần
|
1,0
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho
đối tượng có yêu cầu
|
|
|
a
|
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật giáo
dục (Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên)
|
Kỳ học
|
2,0
|
b
|
Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập
cho đối tượng
|
Bộ
|
1,0
|
c
|
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng
chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ
tuổi và giới tính
|
Buổi
|
3,0
|
d
|
Giáo dục về phương pháp phòng tránh buôn bán, lạm
dụng bạo hành và bóc lột
|
Buổi
|
3,0
|
đ
|
Dạy kỹ năng sống
|
Buổi
|
3,0
|
e
|
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối
tượng có yêu cầu
|
Lần
|
1,0
|
g
|
Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị
trường
|
Khóa
|
1,0
|
h
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp
với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng
|
Khóa
|
1,0
|
4
|
Văn hóa, thể thao và giải trí
|
|
|
a
|
Về văn hóa
|
|
|
-
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về
tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Lượt
|
1,0
|
b
|
Thể thao, vui chơi, giải trí
|
|
|
-
|
Tham gia các sự kiện hoạt động thể thao (Phù hợp
với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt
|
52,0
|
5
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
6
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại
cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)
|
Lượt
|
1,0
|
7
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
8
|
Điện, nước, xử ]ý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước sạch (nước sinh hoạt)
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca dược tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí nhân công
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
G
|
Nhóm người khuyết tật,
người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu
phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh
dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng giặt,
khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh,
nước lau nhà...
|
Bộ
|
4,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi
chức năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt
|
1,0
|
3
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
-
|
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính
bệnh tật của đối tượng
|
Lượt
|
12,0
|
4
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước sạch (nước sinh hoạt)
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật,
người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định
|
Nhân viên
|
0,1
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh
đạo, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo
vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|
H
|
Nhóm người khuyết tật
không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần nặng
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp cho đối tượng
|
|
|
1
|
Thực phẩm, quần áo và các vật dụng khác thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
|
|
-
|
Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh
dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
2.000KL/ngày
|
365
|
-
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm, suy
dinh dưỡng)
|
2.000KL/ngày
|
10,0
|
b
|
Quần áo
|
|
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ
|
2,0
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ
|
2,0
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
-
|
Nước uống sạch
|
2Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20Lít/ ngày
|
365
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh: Xà phòng tắm, xà phòng
giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ
sinh, nước lau nhà, bỉm người già…
|
Bộ
|
4,0
|
d
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm
|
|
|
-
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ
|
1,0
|
-
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ
|
0,33
|
-
|
Giường nằm
|
Chiếc
|
0,2
|
2
|
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức
năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt
|
1,0
|
3
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
-
|
Sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ
|
1,0
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt
|
2,0
|
-
|
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính
bệnh tật của đối tượng
|
Lượt
|
12,0
|
4
|
Văn phòng phẩm:
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,2
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
1,2
|
-
|
Ghim dập 24 x 6
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,2
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Máy in
|
Cái
|
0,01
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,1
|
-
|
Cartride mực
|
Cái
|
0,1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,1
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,4
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
-
|
Điện
|
60 KwH/ tháng
|
12
|
-
|
Nước sạch (nước sinh hoạt)
|
2m3/
tháng
|
12
|
-
|
Xử lý rác thải
|
Tháng
|
12
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải (Số ca được tính làm tròn với định mức số lượng 100
đối tượng)
|
Ca
|
0,01
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
-
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên
|
0,01
|
-
|
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên
|
0,20
|
-
|
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu
ăn
|
Nhân viên
|
0,05
|
-
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên
|
0,02
|
-
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật
không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần nặng
|
Nhân viên
|
0,25
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
-
|
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm cả lãnh đạo,
kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
|
0,054
|