Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công tác xã hội thuộc dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 2244/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Trần Huy Tuấn |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2244/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy định, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở Bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế phụ lục của Quyết định 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương - binh và Xã hội tại Tờ trình số 212/TTr-SLĐTBXH ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công tác xã hội thuộc dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo điều 1 Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giá dịch vụ công tác xã hội thuộc dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG TÁC
XÃ HỘI THUỘC DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Dịch vụ công tác xã hội |
|
|
|
1.1 |
Tư vấn, tham vấn, |
Lần/ đối tượng/năm |
3 |
|
1.2 |
Vận động nguồn lực |
Lượt/đối tượng |
1 |
|
1.3 |
Kết nối chuyển tuyến |
Lượt/đối tượng dịch vụ |
1 |
|
1.4 |
Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
3 |
|
1.5 |
Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (nếu có) |
Lượt/đối tượng |
1 |
|
1.6 |
Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng |
Lượt/đối tượng |
1 |
|
1.7 |
Lập hồ sơ quản lý đối tượng |
Hồ sơ/đối tượng |
1 |
|
1.8 |
Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống |
Lượt/ đối tượng/năm |
4 |
1 Lượt/ đối tượng/3 tháng |
1.9 |
Truyền thông |
Lần/năm |
20 |
0,4 lần/tuần |
2 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
2.1 |
Giấy A4 |
Gram/đối tượng/năm |
0,2 |
|
2 2 |
Bút bi |
Cái/đối tượng/năm |
1,2 |
|
2.3 |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/đối tượng/năm |
0,1 |
|
2.4 |
Ghim dập bé |
Hộp/đối tượng/năm |
0,1 |
|
2.5 |
Ghim vòng |
Hộp/đối tượng/năm |
1,2 |
|
2.6 |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/đối tượng/năm |
0,1 |
|
2.7 |
Máy in |
Cái/đối tượng/năm |
0,01 |
|
2.8 |
Mực in |
Hộp/đối tượng/năm |
0,1 |
|
2.9 |
Cartride mực |
Cái/đối tượng/năm |
0,1 |
|
2.10 |
Sổ ghi chép |
Quyền/đối tượng/năm |
0,1 |
|
2.11 |
Hồ dán |
Lọ/đối tượng/năm |
0,4 |
|
2.12 |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/đối tượng/năm |
0,1 |
|
3 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
|
3.1 |
Điện |
KWh/ đối tượng/năm |
720 |
60 KWh/ đối tượng/Tháng |
3.2 |
Nước |
m3/ đối tượng/năm |
24 |
2 m3/ đối tượng/tháng |
3.3 |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/năm |
24 |
2 Kg/đối tượng/tháng |
3.4 |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
0,01 |
|
|
|
|
||
1 |
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng |
Nhân viên |
0,01 |
|
2 |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên |
0,01 |
|
|
|
|
||
1 |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (Bao gồm kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên |
0,004 |
|
Ghi chú:
Các định mức được áp dụng khi phát sinh đối tượng có nhu cầu sử dụng dịch vụ, sản phẩm riêng lẻ
- Vận động nguồn lực