Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu | 2919/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Huỳnh Quốc Việt |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 09/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 như các biểu phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ
MAU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
39.424 |
44.610 |
41.982 |
44.900 |
106,5 |
94,1 |
107,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
13.649 |
14.080 |
14.243 |
14.813 |
104,4 |
101,2 |
104,0 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
11.879 |
15.300 |
12.549 |
13.578 |
105,6 |
82,0 |
108,2 |
|
+ Dịch vụ |
" |
12.194 |
13.290 |
13.503 |
14.718 |
110,7 |
101,6 |
109,0 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.703 |
1.940 |
1.686 |
1.790 |
99,0 |
86,9 |
106,2 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế |
Tỷ đồng |
63.130 |
71.090 |
73.529 |
81.584 |
116,5 |
103,4 |
111,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
22.370 |
23.260 |
25.471 |
27.331 |
113,9 |
109,5 |
107,3 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
16.873 |
21.470 |
20.947 |
23.560 |
124,1 |
97,6 |
112,5 |
|
+ Dịch vụ |
" |
21.168 |
23.300 |
24.166 |
27.453 |
114,2 |
103,7 |
113,6 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
2.718 |
3.060 |
2.944 |
3.239 |
108,3 |
96,2 |
110,0 |
2 |
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
35,4 |
32,7 |
34,6 |
33,5 |
|
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
26,7 |
30,2 |
28,5 |
28,9 |
|
|
|
|
+ Dịch vụ |
" |
33,5 |
32,8 |
32,9 |
33,6 |
|
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
4,3 |
4,3 |
4,0 |
4,0 |
|
|
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
52,2 |
59,5 |
60,9 |
67,5 |
116,6 |
102,3 |
110,9 |
3 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
19.535 |
21.000 |
21.500 |
24.000 |
110,1 |
102,4 |
111,6 |
4 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.116 |
1.150 |
1.300 |
1.300 |
116,5 |
113,0 |
100,0 |
5 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
5.871 |
4.401 |
5.325 |
4.834 |
90,7 |
121,0 |
90,8 |
6 |
Chi ngân sách * |
Tỷ đồng |
11.105,9 |
10.896,8 |
10.726,2 |
11.755 |
96,6 |
98,4 |
109,6 |
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
27 |
30 |
30 |
32 |
|
|
|
II |
Các chỉ tiêu về xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,33 |
0,5 |
0,56 |
0,8 |
|
|
|
9 |
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động |
% |
48 |
46 |
46 |
45 |
|
|
|
10 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
51 |
53 |
53 |
55 |
|
|
|
11 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
1,02 |
5 - 6 |
6,5 |
6 - 7 |
|
|
|
12 |
Giải quyết việc làm |
Người |
27.200 |
39.700 |
41.680 |
40.100 |
153,2 |
105 |
96 |
13 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
30 |
30,5 |
30,6 |
31,0 |
102,0 |
100 |
101,3 |
14 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
90,77 |
92 |
92 |
92,5 |
|
|
|
15 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc |
% |
94,59 |
96 |
96 |
96,5 |
|
|
|
16 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện |
% |
3,94 |
6,5 |
6,5 |
7,0 |
|
|
|
17 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
84,7 |
87,0 |
88,0 |
89,0 |
|
|
|
18 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
46 |
53 |
54 |
58 |
117,4 |
102 |
107,4 |
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
56,0 |
64,6 |
65,9 |
70 |
|
|
|
19 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
94,1 |
94,5 |
94,5 |
95 |
|
|
|
20 |
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý |
% |
86 |
87 |
87 |
88 |
|
|
|
21 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
80 |
86 |
86 |
100 |
|
|
|
22 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
25,8 |
26 |
26 |
26 |
|
|
|
Ghi chú: * Theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, dự toán chi ngân sách năm 2022 là 10.640 tỷ đồng. Tuy nhiên, đến giữa năm 2022, Trung ương bổ sung thêm dự toán thực hiện 03 Chương trình MTQG, nên tổng dự toán năm 2022 có sự thay đổi so với Nghị quyết.
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7/4 |
9 = 7/5 |
10=8/7 |
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
608.966 |
630.000 |
622.100 |
640.000 |
102,2 |
98,7 |
102,9 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm |
Tấn |
214.089 |
230.000 |
227.950 |
243.000 |
106,5 |
99,1 |
106,6 |
1.1 |
Sản lượng khai thác thủy sản |
Tấn |
242.330 |
230.000 |
236.100 |
235.000 |
97,4 |
102,7 |
99,5 |
|
Trong đó: Tôm khai thác |
Tấn |
8.799 |
10.000 |
9.500 |
10.000 |
108,0 |
95,0 |
105,3 |
1.2 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
366.636 |
400.000 |
386.000 |
405.000 |
105,3 |
96,5 |
104,9 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm nuôi: |
Tấn |
205.290 |
220.000 |
218.450 |
233.000 |
106,4 |
99,3 |
106,7 |
2 |
Tổng diện tích nuôi tôm |
|
279.648 |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
100,1 |
100,0 |
100,0 |
|
Riêng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích nuôi tôm thâm canh |
Ha |
7.927 |
7.900 |
6.317 |
6.520 |
79,7 |
80,0 |
103,2 |
|
Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh |
|
3.683 |
3.700 |
4.352 |
4.500 |
118,2 |
117,6 |
103,4 |
2.2 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
163.170 |
172.000 |
174.085 |
180.000 |
106,7 |
101,2 |
103,4 |
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,1 |
4,5 |
4,9 |
4,6 |
118,8 |
108,2 |
94,5 |
|
- Sản lượng lúa |
Tấn |
459.014 |
500.000 |
540.500 |
500.000 |
117,8 |
108,1 |
92,5 |
2 |
Đàn heo xuất chuồng |
Con |
173.249 |
210.000 |
205.000 |
225.000 |
118,3 |
97,6 |
109,8 |
3 |
Đàn gia cầm xuất chuồng |
Con |
5.745.340 |
4.600.000 |
5.300.000 |
5.000.000 |
92,2 |
115,2 |
94,3 |
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
300 |
300 |
300 |
300 |
100 |
100 |
100 |
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
94.081 |
94.691 |
94.381 |
94.681 |
100,3 |
99,7 |
100,3 |
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
25,81 |
26 |
26,01 |
26,03 |
|
|
|
D |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
94,1 |
94,5 |
94,5 |
95 |
|
|
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
46 |
53 |
54 |
58 |
117,4 |
101,9 |
107,4 |
- |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
56 |
64,6 |
65,9 |
71 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
0 |
9,4 |
5,6 |
12 |
|
|
|
- |
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
E |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở |
% |
92 |
93,5 |
93,5 |
94 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 202
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
A |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm đông |
Tấn |
180.000 |
157.000 |
200.000 |
200^000 |
111,1 |
127,4 |
100 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
4.565 |
6.500 |
4.200 |
4.900 |
92,0 |
64,6 |
116,7 |
|
- Sản lượng đạm, NPK |
Tấn |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
100 |
100 |
100 |
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Triệu m3 |
1.460 |
1.700 |
1.324 |
1.450 |
90,7 |
77,9 |
109,5 |
|
- Sản lượng khí hóa lỏng |
Tấn |
117.682 |
130.000 |
104.253 |
114.000 |
88,6 |
80,2 |
109,3 |
II |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
99,96 |
99,97 |
99,97 |
99,98 |
|
|
|
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
62.828 |
69.300 |
70.300 |
75.900 |
111,9 |
101,4 |
108 |
II |
Ngoại thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.116 |
1.150 |
1.300 |
1.300 |
116,5 |
113 |
100 |
|
Trong đó: + Hàng thủy sản |
" |
1.027 |
1.070 |
1.083 |
1.200 |
105,4 |
101,2 |
110,8 |
|
+ Đạm |
" |
88 |
78 |
215 |
95 |
245,2 |
275,6 |
44,2 |
|
+ Khác |
" |
1 |
2 |
2 |
5 |
181,8 |
100 |
250 |
C |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|