Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 1312/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2022
Ngày có hiệu lực 22/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ánh Dương
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1312/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 9 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 tỉnh Bắc Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 được giao; các cơ quan, đơn vị, UBND huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch chi tiết cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định. Đồng thời, tổ chức hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các đơn vị thực hiện; hàng tháng báo cáo kết quả về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Cục Thống Kê, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Hội đồng TĐKT tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh; các phòng chuyên môn, TTTT;
- Lưu VT, TH (30).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ánh Dương

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP

%

14,5

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

1,0

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

18,6

 

Trong đó: + Công nghiệp

%

20,0

 

+ Xây dựng

%

7,5

 

Dịch vụ

%

7,5

 

Thuế sản phẩm

%

8,0

*

Cơ cấu kinh tế 3 ngành kinh tế

%

100

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

13,4

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

64,4

 

Dịch vụ (gồm thuế sản phẩm)

%

22,2

2

GRDP bình quân đầu người

USD

3.850

3

Tốc độ tăng năng suất lao động

%

11,9

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

15.043

5

Huy động vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

88.600

6

Giá trị sản xuất trên 1ha đất sản xuất nông nghiệp

Triệu đồng

135-140

7

Khách du lịch

Triệu lượt

1,5

8

Tỷ lệ dân số đô thị

%

23,7

9

Tỷ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

84,6

 

Huyện nông thôn mới (lũy kế)

Huyện

5

10

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

94,9

 

Đạt mức độ 2

%

24,0

11

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

31,8

 

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,26

 

Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

40,0

12

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

81,5

 

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

92,6

 

Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã

%

86,5

13

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

3,0

 

Trong đó: Các xã đặc biệt khó khăn

%

23,0

14

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

76,0

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

33,0

 

Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị

%

2,65

*

Cơ cấu lao động

%

100,0

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

25,2

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

44,2

 

Dịch vụ

%

30,6

15

Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch (Đạt quy chuẩn QC01 trở lên)

%

63,7

 

+ Thành thị

%

93,1

 

+ Nông thôn

%

56,5

16

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh

%

82,7

 

Thành thị

%

95,0

 

Nông thôn

%

72,5

17

KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

 

CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn

%

62,9

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

18

Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

37,8

 

BIỂU MẪU SỐ 1

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH 2021

KH 2023/ TH 2022

A

VỀ KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

7,8

14,0

19,3

14,5

-

-

 

GRDP bình quân đầu người

USD

2.950

3.300

3.400

3.850

-

-

 

Tốc độ tăng chỉ số tiêu dùng CPI bình quân

%

1,5

2,5

4,0

3,0

-

-

 

Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

26,5

29,5

29,5

31,5

-

-

 

Tốc độ tăng năng suất lao động

%

9,9

15,1

15,9

11,9

-

-

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ USD

15.868

19.200

22.602

27.009

142,4

119,5

 

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

21.886

14.250

18.175

15.043

83,0

82,8

 

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Tỷ đồng

62.614

72.000

74.472

88.600

118,9

119,0

B

VỀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70,0

74,0

74,0

76,0

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

26,7

22,5

32,0

33,0

-

-

 

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

99,2

99,2

99,23

99,26

-

-

 

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025)

%

5,27

4,20

4,20

3,00

-

-

 

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV)

Giường

28,2

29,6

30,1

31,8

-

-

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

93,9

95,0

94,5

94,9

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

15,8

19,1

20,5

24,0

-

-

 

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

84,0

92,0

92,6

92,6

-

-

 

Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

80,7

81,0

81,0

81,5

-

-

 

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa

%

88,0

88,5

88,5

88,6

-

-

 

Tỷ lệ dân số đô thị

%

22,9

23,0

23,3

23,7

-

-

C

VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch

%

61,4

64,2

63,0

63,7

-

-

 

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

89,3

93,1

93,1

93,5

-

-

 

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý

%

78,0

81,2

81,2

82,7

-

-

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

100

100

100

-

-

 

Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

50,0

78,1

53,1

62,9

-

-

 

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

%

75,0

80,0

80,0

82,0

-

-

 

Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38,0

38,0

38,0

37,8

-

-

 

BIỂU MẪU SỐ 2

CÁC CÂN ĐỐI CỦA NỀN KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH 2021

KH 2023/ TH 2022

I

VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

20.102

14.250

18.175,0

15.043,0

90,4

82,8

a)

Thu nội địa

Tỷ đồng

18.378

12.550

16.409

13.128

89,3

80,0

*

Tổng thu trừ tiền sử dụng đất, thu XSKT, Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

6.655

5.485

6.755

7.097

101,5

105,1

 

- Thu từ DNNN Trung ương

Tỷ đồng

460,6

430

431

450

93,6

104,4

 

- Thu từ DNNN Địa phương

Tỷ đồng

102,0

30

54

60

53,0

111,1

 

- Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1.553,7

1200

1.230

1.672,0

79,2

135,9

 

- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

1.484,9

1200

1.500

1.650

101,0

110,0

 

- Thuế thu nhập cá nhân

Tỷ đồng

953,5

860

1.230

1.160

129,0

94,3

 

- Thuế bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

529,9

525

329

480

62,1

145,9

 

- Lệ phí trước bạ

Tỷ đồng

621,0

560

716

650

115,3

90,8

 

- Khoản thu còn lại

Tỷ đồng

949,1

680

1.265

975

133,3

77,1

*

Thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

25,3

27

29

25

114,7

86,2

*

Thu tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

11.690,5

7.030

9.616

6.000

82,3

62,4

*

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

7,4

8,0

9

6

121,6

66,7

b)

Thu thuế xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

1.724

1.700

1.766

1.900

102,4

107,6

 

- Thuế: Xuất khẩu, giá trị gia tăng, bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

1.453

1.300

1.636

1.773,5

112,6

108,4

 

- Thuế nhập khẩu

Tỷ đồng

272

400

130

126,5

47,8

97,3

c)

Thu viện trợ

Tỷ đồng

-

-

-

15,0

-

-

2

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

28.279,2

21.132

38.494,5

22.172,8

136,1

57,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý

Tỷ đồng

10.273,0

9.709,5

18.396,2

9.540,6

179,1

51,9

 

- Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

8.943

8.066

16.751

6.647

187,3

39,7

 

Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Tỷ đồng

7.000

7.030

7.030

6.000

100,4

85,3

 

- Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

1.262

1.534,5

1.534,5

2.768,9

121,6

180,4

 

+ Các chương trình mục tiêu

Tỷ đồng

1.009,2

1.401,7

1.401,7

2.023,5

138,9

144,4

 

+ Vốn ODA

Tỷ đồng

252,6

132,8

132,8

205,1

52,6

154,5

 

+ Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

 

 

 

540,2

 

 

 

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

25,3

27

29

25

114,6

86,2

 

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

43,0

82,2

82,2

31,7

191,2

38,6

 

- Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí lệ phí so dự toán TW giao

Tỷ đồng

 

 

 

67,6

 

 

b)

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

11.614,8

10.790,2

11.092,1

11.197,6

95,5

101,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Tỷ đồng

4.632,5

4.810

4.870,7

4.989,0

105,1

102,4

 

- Chi sự nghiệp y tế

Tỷ đồng

2.377,7

1.266

1.229,4

1.070,8

51,7

87,1

 

- Chi quản lý hành chính nhà nước

Tỷ đồng

1.889,6

1.749

1.771,2

1.792,7

93,7

101,2

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Tỷ đồng

51,0

32

41,9

35,3

82,1

84,2

 

- Chi sự nghiệp khác

Tỷ đồng

2.664,0

2.932,5

3.178,9

3.309,8

119,3

104,1

c)

Chi ngân sách khác

Tỷ đồng

6.391,5

632

9.006

1.435

140,9

15,9

3

Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách so với GRDP

%

15,5

9,4

11,7

8,3

-

-

II

VỀ XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

1

Xuất khẩu

Triệu USD

15.868,4

19.200

22.602

27.009

142,4

119,5

2

Nhập khẩu

Triệu USD

15.284,5

18.500

21.117

25.024

138,2

118,5

3

Tỷ lệ xuất/nhập khẩu

%

103,8

103,8

107,0

107,9

-

-

III

VỀ NGUỒN ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất

106Kw/h

1.950

2.170

2.170

2.430

111,3

112,0

 

- Điện thương phẩm

106Kw/h

5.600

6.520

6.520

7.596

116,4

116,5

 

BIỂU MẪU SỐ 3

CƠ CẤU KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH 2021

KH 2023/ TH 2022

I

THEO GIÁ HIỆN HÀNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

Tỷ đồng

129.965

151.887

155.876

181.424

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

22.630

23.987

23.239

24.401

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

75.169

92.048

97.140

116.750

-

-

 

+ Công nghiệp

Tỷ đồng

63.219

78.079

84.401

102.801

-

-

 

+ Xây dựng

Tỷ đồng

11.949

13.969

12.739

13.949

-

-

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

29.263

32.509

32.298

36.658

-

-

 

- Thuế sản phẩm

Tỳ đồng

2.903

3.344

3.199

3.615

-

-

2

GRDP bình quân đầu người

USD

2.950

3.300

3.400

3.850

-

-

3

Cấu cấu GRDP

%

100

100

100

100

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

17,4

15,8

14,9

13,4

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

57,8

60,6

62,3

64,4

-

-

 

+ Công nghiệp

%

48,6

51,4

54,1

56,7

-

-

 

+ Xây dựng

%

9,2

9,2

8,2

7,7

-

-

 

- Dịch vụ

%

22,5

21,4

20,7

20,2

-

-

 

- Thuế sản phẩm

%

2,2

2,2

2,1

2,0

-

-

4

Năng suất lao động xã hội

Triệu đồng/ lao động

135,4

153,7

157,8

179,5

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/ lao động

77,5

83,4

80,8

95,8

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Triệu đồng/ lao động

192,4

222,3

234,6

261,4

-

-

 

- Dịch vụ

Triệu đồng/ lao động

227,8

272,5

294,6

332,5

-

-

II

THEO GIÁ SO SÁNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

Tỷ đồng

86.682

98.553

103.410

118.373

119,3

114,5

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

12.045

12.161

12.282

12.405

102,0

101,0

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

56.789

67.467

71.924

85.313

126,7

118,6

 

+ Công nghiệp

Tỷ đồng

48.868

58.476

63.959

76.751

130,9

120,0

 

+ Xây dựng

Tỷ đồng

7.921

8.991

7.965

8.562

100,5

107,5

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

15.844

16.829

17.032

18.309

107,5

107,5

 

- Thuế sản phẩm

Tỷ đồng

2.003

2.096

2.172

2.345

108,4

108,0

2

Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP

%

107,82

114,0

119,3

114,5

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

104,28

101,0

102,0

101,0

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

110,03

119,1

126,7

118,6

-

-

 

+ Công nghiệp

%

111,20

120,0

130,9

120,0

-

*

 

+ Xây dựng

%

103,33

113,5

100,5

107,5

-

-

 

- Dịch vụ

%

103,45

106,5

107,5

107,5

-

-

 

- Thuế sản phẩm

%

104,78

106,0

108,4

108,0

-

-

3

Năng suất lao động xã hội

Triệu đồng/ lao động

90,3

99,8

104,7

117,1

115,9

111,9

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/ lao động

41,3

42,3

42,7

48,7

103,5

114,0

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Triệu đồng/ lao động

145,4

163,0

173,7

191,0

119,5

110,0

 

- Dịch vụ

Triệu đồng/ lao động

176,1

204,1

223,2

248,2

126,8

111,2

4

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

9,9

15,1

15,9

11,9

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

13,0

9,2

3,5

14,0

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

9,6

15,8

19,5

10,0

-

-

 

- Dịch vụ

%

-7,2

2,0

26,8

11,2

-

-

III

Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

26,5

29,5

29,5

31,5

-

-

[...]